- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Mục tiêu chung:
Học phần này nhằm củng cố cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng giao tiếp tiếng Pháp cần thiết để tiếp cận với yêu cầu giao tiếp nâng cao trong doanh nghiệp.
Các hoạt động giao tiếp trong doanh nghiệp chủ yếu tập trung vào các tình huống mang tính điển hình như tiếp một vị khách đến thăm doanh nghiệp, giới thiệu doanh nghiệp có khách, trao đổi qua điện thoại để sắp xếp cuộc hẹn, tìm hiểu về nội quy của doanh nghiệp, chế độ nghỉ ngơi và điều kiện làm việc trong doanh nghiệp.
Các kiến thức và kỹ năng để giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp giúp sinh viên một mặt củng cố và nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Pháp (hướng tới trình độ B1) và bước đầu tìm hiểu về lĩnh vực thuộc chuyên ngành đào tạo mà sinh viên theo học.
Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:
MT 1 : Kiến thức ngôn ngữ: Tiếp tục củng cố cho sinh viên kiến thức về ngữ Pháp liên quan đến: pronoms compléments, pronoms relatifs; passé composé, imparfait; subjonctif ; gérondif ; futur et passé antérieur, plus- que- parfait, expressions de hypothèse, de condition, de comparaison ; expressions de temps, de lieu.
MT 2 : Kiến thức văn hóa: Sau học phần này sinh viên có thể nắm bắt được các kiến thức liên quan đến văn hóa doanh nghiệp nói chung ; kiến thức về giao tiếp trong hoạt động bán hàng.
MT 3 : Kiến thức về doanh nghiệp : Sau học phần này, sinh viên có thể nắm bắt được các kiến thức liên quan đến doanh nghiệp như : các hoạt động bán hàng trong doanh nghiệp
- Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :
MT 4 : Kỹ năng giao tiếp trong hoạt động bán hàng của doanh nghiệp.
- Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:
MT 5: Tính tự chủ và trách nhiệm trong học tập, tự tin sử dụng tiếng Pháp cơ bản trong những tình huống giao tiếp cụ thể của hoạt động bán hàng trong doanh nghiệp.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
Tự học có hướng dẫn
Lý thuyết (thuyết giảng)
Thực hành/ Thảo luận
1-4
1. Unité 11 : Passer commande (Đặt hàng)
4
8
8
12
1,2,3,6,7
5-8
2. Unité 12 : Promotion et vente (Bán hàng và xúc tiến thương mại)
4
8
8
12
1,2,3,5,6,7
9
Kiểm tra giữa kì- bài số 1
0
3
2
3
1,2,3,5,6,7
10-12
3. Unité 13 : A propos de règlements (Thanh toán)
3
6
6
9
1,2,3,6,7
13-14
4. Unité 14 : Importer et exporter (Xuất nhập khẩu)
1
5
4
6
1,2,3,4,5,6,7
15-16
. Unité 15 : Des manifestations commerciales (Sự kiện xúc tiến thương mại)
0
6
4
8
1,2,3,4,5,6,7
17
Ôn tập
0
3
2
5
1,2,3,4,5,6,7
18
Kiểm tra giữa kì – bài số 2
0
3
2
5
1,2,3,4,5,6,7
Tổng cộng (tiết)
12
42
36
60
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
3.1. Đánh giá thường xuyên
- Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... (tỷ lệ 10 %)
3.2. Đánh giá định kỳ
Hình thức
Tỷ lệ
Kiểm tra giữa kỳ lần 1
15%
Kiểm tra giữa kỳ lần 2
15%
Thi kết thúc học phần
60%
3.3. Tiêu chí đánh giá
- Hình thức thi : viết và nói;
- Nội dung thi: những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi, kiểm tra;
- Đề thi liên quan đến các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong thời gian 90 phút (thi viết cho các kỹ năng: nghe, đọc, viết) và 10 phút chuẩn bị + 10 phút trình bày bài nói/1 sinh viên.
- Tỷ lệ đánh giá : mỗi kỹ năng chiếm 25% tổng số điểm.
- Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)
3.4 Các thành phần đánh giá
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
- Chuyên cần
- Tham gia xây dựng bài
- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm
- Số lần có mặt trên lớp
- Tham gia vào bài học trên lớp.
- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm
6,7
10%
Kiểm tra giữa kỳ
- Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa
+ Kiến thức ngôn ngữ
+ Kỹ năng giao tiếp
+ Kỹ năng phát âm
+ Kiến thức văn hóa
1,2,3,4,5,6,7
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
- Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa
+ Kiến thức ngôn ngữ
+ Kỹ năng giao tiếp
+ Kỹ năng phát âm
+ Kiến thức văn hóa
1,2,3,4,5,6,7
60%
Tổng:
100%