1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần NN5 chia làm 2 phần Biên dịch (60 tiết) và Phiên dịch (30 tiết), trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về lý thuyết dịch, phương pháp dịch và kỹ năng dịch, với mục tiêu hướng dẫn sinh viên dịch viết văn bản và dịch nói tin tức hai chiều Trung - Việt, Việt - Trung, trong đó nội dung kiến thức tập trung ở lĩnh vực kinh tế thương mại. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên được củng cố và nâng cao hơn lượng từ vựng, kiến thức ngữ pháp và các kĩ năng ngôn ngữ như nghe, nói, đọc, viết, dịch.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
Tự học có hướng dẫn
Đóng góp vào CLO
Lý thuyết (thuyết giảng)
Thực hành, thảo luận
Phần: Biên Dịch
0
60
0
30
1
Bài 1: Lí thuyết Biên dịch (1)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
2
Bài 2: Lí thuyết Biên dịch (2)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
3
Bài 3: Kinh tế thế giới (Dịch Trung – Việt)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
4
Bài 4: Kinh tế thế giới (Dịch Việt – Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
5
Bài 5: Kinh tế Việt Nam (Dịch Trung – Việt)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
6
Bài 6: Kinh tế Việt Nam (Dịch Việt – Trung)
0
3
0
1,5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
7
Bài 7: Kinh tế Trung Quốc (Dịch Trung – Việt)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
8
Bài 8: Kinh tế Trung Quốc (Dịch Việt - Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
9
Bài 9: Quan hệ thương mại song phương, đa phương (Dịch Trung – Việt)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
10
Bài 10: Quan hệ thương mại song phương, đa phương (Dịch Việt – Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
11
Bài 11: Xuất nhập khẩu (Dịch Trung – Việt)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
12
Bài 12: Xuất nhập khẩu (Dịch Việt – Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
13
Bài 13: Đầu tư nước ngoài (Dịch Trung – Việt)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
14
Bài 14: Đầu tư nước ngoài (Dịch Việt – Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
15
Bài 15: Kinh tế môi trường (Dịch Trung – Việt)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
16
Bài 16: Kinh tế môi trường (Dịch Việt – Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
17
Bài 17: Tiền tệ - ngân hàng (Dịch Trung – Việt)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
18
Bài 18: Tiền tệ - ngân hàng (Dịch Việt – Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
19
Bài 19: Hợp đồng, hiệp định thương mại (Dịch Trung – Việt, Việt – Trung )
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
20
Bài 20: Kiểm tra giữa kỳ
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
Phần: Phiên dịch
0
30
0
15
21
Bài 21: Lý thuyết phiên dịch
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
22
Bài 22: Kinh tế thế giới (Trung Việt, Việt Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
23
Bài 23: Kinh tế Việt Nam (Trung Việt, Việt Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
24
Bài 24: Kinh tế Trung Quốc (Trung Việt, Việt Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
25
Bài 25: Quan hệ thương mại song phương, đa phương (Trung Việt, Việt Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
26
Bài 26: Xuất nhập khẩu (Trung Việt, Việt Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
27
Bài 27: Đầu tư nước ngoài
(Trung Việt, Việt Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
28
Bài 28: Kinh tế môi trường (Trung Việt, Việt Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
29
Bài 29: Tiền tệ - ngân hàng (Trung Việt, Việt Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
30
Bài 30: Hiệp định thương mại (Trung Việt, Việt Trung)
0
3
0
1.5
1,2,3,4,
5,6,7,8,
9,10
Tổng
0
90
0
60
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ 5%), chuẩn bị đầy đủ các phần chuẩn bị bài ở nhà theo yêu cầu của GV (4%), tích cực tham gia vào các hoạt động học tập trên lớp (1%)
Số lần có mặt trên lớp (75%) + tham gia vào bài học
6,8,9,10
10%
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ
Thực hành dịch văn bản trong kiến thức đã học
- Dịch Trung Việt 50%
- Dịch Việt Trung 50%
- Thi viết
- Kiểm tra 60 phút
+ Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, chính xác: 7 điểm
+ Bản dịch trôi chảy, xúc tích: 3 điểm
1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
Thực hành dịch văn bản trong kiến thức đã học
Thi viết (nghe – dịch – viết)
- Kiểm tra 60 -90 phút
+ Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, chính xác: 7 điểm
+ Bản dịch trôi chảy, xúc tích: 3 điểm
1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10
60%
Tổng:
100%