Sidebar

Magazine menu

14
Wed, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 

Học phần giảng dạy tiếng Nga cơ sở trang bị cho sinh viên hệ thống các kiến thức ngữ pháp đã học ở phổ thông, củng cố và mở rộng vốn từ vựng, chỉnh sửa ngữ âm, rèn luyện các kỹ năng nghe-nói-đọc-viết. Cuối học kỳ sinh viên đạt trình độ A2 đủ các kỹ năng.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 



Buổi



Nội dung

Phân bổ thời gian



Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành thảo luận

1-6

Chủ đề 1: Иностранцы в России

 

18

 

9

1,2,3,4,5

7-10

Chủ đề 2: Город и горожане

 

12

 

9

1,2,3,4,5

11-14

Chủ đề 3: Человек и природа

 

12

 

9

1,2,3,4,5

15-17

Chủ đề 4: Учишься всегда пригодится 

 

9

 

6

1,2,3,4,5

18-19

Chủ đề 5: Человек и общество 

 

6

 

6

1,2,3,4,5

20-23

Chủ đề 6: Отдых и развлечение 

 

12

 

9

1,2,3,4,5

24-28

Chủ đề 7: Жизнь и учеба 

 

15

 

9

1,2,3,4,5

29-30

Ôn tập

 

6

 

3

1,2,3,4,5

 

Tổng

 

90

 

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

1,2,3,4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Kiểm tra ngắn, kiểm tra 60’

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra viết + vấn đáp

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 

Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Nga chuyên ngành 3,bao gồm các tiểu môn học là tiếng Nga giao tiếp thương mại (45 tiết, bao gồm 15 tiết nghe), thư tín (15 tiết) và dịch (30 tiết)

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN



Buổi



Nội dung

Phân bổ thời gian



Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành thảo luận

1

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 10:  Динамика продаж – 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

2

Dịch

 

3

 

3

1,2,3,4,5

3

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 11: Инвестиция

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

4

Dịch

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

5

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 12: Новый бизнес 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

6

Thư tín

 

3

 

3

1,2,3,4,5

7

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Ôn tập

 

3

 

3

1,2,3,4,5

8

Dịch

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

9

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B2: Bài 1: Управление временем 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

10

Dịch

 

3

 

3

1,2,3,4,5

11

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B2: Bài 2: Карьера

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

12

Thư tín

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

13

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B2: Bài 3: Спрос и предложение

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

14

Dịch

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

15

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B2: Bài 4: Обслуживание клиентов 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

16

Dịch

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

17

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B2: Bài 4: Обслуживание клиентов (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

18

Thư tín

 

3

 

3

1,2,3,4,5

19

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B2: Bài 5: Конкуренты

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

20

Dịch

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

21

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B2

Bài 6: Лидерство 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

22

Dịch

 

3

 

3

1,2,3,4,5

23

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B2: Bài 6: Лидерство (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

24

Thư tín

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

25

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B2 : Bài ôn tập A

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

26

Dịch

 

3

 

3

1,2,3,4,5

27

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B2: Bài 7 : Kачество

 

3

 

3

1,2,3,4,5

28

Dịch

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

29

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B2: Bài 7 : Kачество – tiếp

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

30

Thư tín

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

 

Tổng

 

90

 

60

 

 

 

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

1,2,3,4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Kiểm tra ngắn, kiểm tra 60’

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra viết + vấn đáp

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần đề cập đến xây dựng chiến lược và triển khai hoạt động truyền thông ứng dụng ở cấp độ vĩ mô, cụ thể là xây dựng, quảng bá và phát triển thương hiệu của điểm đến thông qua các hoạt động xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư. Đây là mối quan tâm hàng đầu của các cấp quản lý, chính quyền trung ương và địa phương trong nỗ lực phối hợp với các đối tác, các doanh nghiệp cùng các bên liên quan nhằm hoàn thiện môi trường kinh doanh và nâng cao năng lực cạnh tranh của mình. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bố thời gian

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết (thuyết giảng) 

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

1-2

Chương 1: Các vấn đề cơ bản về thương hiệu điểm đến

4

2

2

10

1; 3; 6

3-4

Chương 2: Phân tích thực trạng các yếu tố môi trường của điểm đến

4

2

2

10

1; 2; 3; 4; 5; 6

5-6

Chương 3: Chiến lược thương hiệu điểm đến

4

2

2

10

1; 2; 3; 4; 5; 6

7-8-9

Chương 4: Tổ chức và triển khai các hoạt động xúc tiến thương mại

6

3

3

15

1; 2; 3; 4; 5; 6

10-11-12

Chương 5: Tổ chức và triển khai các hoạt động xúc tiến du lịch

6

3

3

15

1; 2; 3; 4; 5; 6

13-14-15

Chương 6: Tổ chức và triển khai các hoạt động xúc tiến đầu tư

6

3

6,5

22.5

1; 2; 3; 4; 5; 6

Tổng cộng (tiết)

30

15

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Hình thức

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Chuyên cần, trả lời câu hỏi trên lớp

Đi học, làm bài đầy đủ và phát biểu trên lớp

1; 2; 3; 4; 5; 6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Thi viết, tiểu luận, thuyết trình, bài tập nhóm

1; 2; 3; 4; 5; 6

30%

Điểm thưởng

Các trường hợp trả lời đúng câu hỏi trên lớp sẽ được tính điểm cộng (tùy theo quy định của giảng viên) cho mỗi câu trả lời vào điểm giữa kỳ hoặc vào điểm cuối kỳ (bằng ½ điểm cộng vào giữa kỳ)

Phát biểu/ trả lời câu hỏi/ làm  bài tập về nhà/ thuyết trình/tiểu luận

   

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Tiểu luận/ Bài tập lớn/ Thi vấn đáp/ Kiểm tra viết (tự luận, trắc nghiệm hoặc kết hợp)

1; 2; 6

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

  Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở về thương mại quốc tế và các phương pháp kinh tế định lượng giúp phân tích chính sách thương mại. Dữ liệu thương mại và các bảng đầu vào-đầu ra được giới thiệu và sử dụng để xem xét các mô hình thương mại và xem xét các lý thuyết khác nhau đằng sau lý do tại sao các quốc gia tham gia vào giao dịch thương mại. Sau đó, sinh viên sẽ học cách sử dụng mô hình cân bằng chung được áp dụng toàn cầu để xem xét tác động của các chính sách thương mại. Trên cơ sở đó, học phần bước đầu giúp sinh viên nghiên cứu, phân tích các vấn đề liên quan tới chính sách thương mại của các nước và chính sách thương mại của Việt Nam trong tương quan so sánh với các quy định và cam kết đa phương về thương mại quốc tế.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bố thời gian

Kiểm tra, đánh giá

Lý thuyết (thuyết giảng) 

Thực hành, thảo luận

Bài tập lớn, tiểu luận, thực tế

Tự học, chuẩn bị cá nhân có hướng dẫn

1

Chương 1: Tổng quan về môn học

2

1

1

5

1; 3; 6

2-3

Chương 2: Phân tích dòng chảy thương mại

5

1

2

10

1; 3; 6

4-5

Chương 3: Phân tích chính sách thương mại song phương bằng mô hình trọng lực

4

2

4

10

1; 2; 3; 4; 5; 6

6-7

Chương 4: Lượng hoá chính sách thương mại

5

1

4

10

1; 2; 3; 4; 5; 6

8

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

9-10

Chương 5: Mô phỏng chính sách thương mại cân bằng từng phần

4

2

4

10

1; 2; 3; 4; 5; 6

11-12

Chương 6: Mô hình trạng thái cân bằng tổng thể

4

2

4

10

1; 2; 3; 4; 5; 6

13-14

Chương 7: Phân tích tác động phân phối của các chính sách thương mại

4

2

3,5

15

1; 2; 3; 4; 5; 6

15

Ôn tập

2

1

0

7.5

1; 2; 3; 4; 5; 6

Tổng cộng (tiết)

30

15

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Hình thức

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Chuyên cần, trả lời câu hỏi trên lớp

Đi học, làm bài đầy đủ và phát biểu trên lớp

1; 2; 3; 4; 5; 6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Thi viết, tiểu luận, thuyết trình, bài tập nhóm

1; 2; 3; 4; 5; 6

30%

Điểm thưởng

Các trường hợp trả lời đúng câu hỏi trên lớp sẽ được tính điểm cộng (tùy theo quy định của giảng viên) cho mỗi câu trả lời vào điểm giữa kỳ hoặc vào điểm cuối kỳ (bằng ½ điểm cộng vào giữa kỳ)

Phát biểu/ trả lời câu hỏi/ làm  bài tập về nhà/ thuyết trình/tiểu luận

   

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Tiểu luận/ Bài tập lớn/ Thi vấn đáp/ Kiểm tra viết (tự luận, trắc nghiệm hoặc kết hợp)

1; 2; 6

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở về thương mại dịch vụ quốc tế,  Hiệp định chung về thương mại dịch vụ  và các cam kết của VN trong lĩnh vực dịch vụ.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)


Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn 

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1) 

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Tổng quan về môn học thương mại dịch vụ 

2

1

1

5

1; 3; 6

2-3-4-5

Chương 2: Một số vấn đề cơ bản về dịch vụ và thương mại dịch vụ quốc tế 

9

3

4

20

1; 2; 3; 4; 5; 6

6-7-8

Chương 3: Thương mại dịch vụ trong khuôn khổ của WTO

4

5

3,5

15

1; 2; 3; 4; 5; 6

9-10-11-12

Chương 4: Thị trường dịch vụ quốc tế và hoạt động xuất khẩu một số loại hình dịch vụ quốc tế

9

3

8

25

1; 2; 3; 4; 5; 6

13-14-15

Chương 5: Dịch vụ và thương mại dịch vụ quốc tế của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế

6

3

6

22.5

1; 2; 3; 4; 5; 6

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Hình thức

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Chuyên cần, trả lời câu hỏi trên lớp

Đi học, làm bài đầy đủ và phát biểu trên lớp

1; 2; 3; 4; 5; 6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Thi viết, tiểu luận, thuyết trình, bài tập nhóm

1; 2; 3; 4; 5; 6

30%

Điểm thưởng

Các trường hợp trả lời đúng câu hỏi trên lớp sẽ được tính điểm cộng (tùy theo quy định của giảng viên) cho mỗi câu trả lời vào điểm giữa kỳ hoặc vào điểm cuối kỳ (bằng ½ điểm cộng vào giữa kỳ)

Phát biểu/ trả lời câu hỏi/ làm  bài tập về nhà/ thuyết trình/tiểu luận

   

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Tiểu luận/ Bài tập lớn/ Thi vấn đáp/ Kiểm tra viết (tự luận, trắc nghiệm hoặc kết hợp)

1; 2; 6

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MÔ TẢ HỌC PHẦN:

Đàm phán thương mại quốc tế là một học phần có tính nghệ thuật và khoa học về việc tạo ra sự đồng thuận giữa hai hay nhiều bên thông qua trao đổi ý kiến. Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức lí luận cơ bản và thực tiễn đàm phán trong hoạt động kinh tế và kinh doanh. Kết thúc học phần, sinh viên có kiến thức và kĩ năng đàm phán như xây dựng chiến lược, kế hoạch và tổ chức thực hiện, kĩ năng giao tiếp trong hoạt động kinh tế và kinh doanh.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào học phần

Lý thuyết

Seminar

Làm việc nhóm

Tự NC

Buổi 1 

Chương 1: Lí luận cơ bản về đàm phán thương mại quốc tế

3

0

0

5.5

CLO 1,2,3,5, 6,8, 13

Buổi 2

Chương 1: Lí luận cơ bản về đàm phán thương mại quốc tế

2

1

1.5

5.5

CLO 1,2,3,5, 6,8, 13

Buổi 3

Chương 2: Kế hoạch đàm phán thương mại quốc tế

3

0

0

5.5

CLO 1,2,3,4,5,6, 8, 9, 10, 12, 13 

Buổi 4

Chương 2: Kế hoạch đàm phán thương mại quốc tế

1

2

3

5.5

CLO 1,2,3,4,5,6, 8, 9, 10, 12, 13 

Buổi 5

Chương 2: Kế hoạch đàm phán thương mại quốc tế

3

0

0

5.5

CLO 1,2,3,4,5,6, 8, 9, 10, 12, 13 

Buổi 6

Chương 3: Tổ chức thực hiện đàm phán thương mại quốc tế TMQT

3

0

0

5.5

CLO 1, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 13

Buổi 7

Chương 3: Tổ chức thực hiện đàm phán TMQT

2

1

1.5

5.5

CLO 1, 2, 3, 4,5, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Buổi 8

Chương 4: Kĩ thuật đàm phán TMQT

2

1

1.5

5.5

CLO 1, 2, 3, 4,5, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Buổi 9 

Chương 4: Kĩ thuật đàm phán TMQT

3

0

0

5.5

CLO 1, 2, 3, 4,5, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Buổi 10

Kiểm tra giữa kì

0

0

0

5.5

CLO 1, 2, 3, 4,5, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Buổi 11 

Chương 5: Đàm phán đa văn hoá

2

1

1.5

5.5

CLO 1,2,3,5, 7, 8, 10, 11, 12, 13

Buổi 12

Chương 5: Đàm phán đa văn hóa

2

1

1.5

5.5

CLO 1,2,3,5, 7, 8, 10, 11, 12, 13

Buổi 13 

Chương 6: Thế và lực trong đàm phán TMQT

2

2

3

5.5

CLO 1, 5, 7, 8, 10, 11, 12, 13

Buổi 14

Chương 6: Thế và lực trong đàm phán TMQT

2

3

4.5

5.5

CLO 1, 5, 7, 8, 10, 11, 12, 13

Buổi 15

Thực hành đàm phán TMQT 

0

3

4.5

5.5

CLO 1, 2,3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Tổng số tiết

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Theo nội dung các buổi học

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Kiến thức tổng hợp các nội dung đã học/ Kiến thực lí luận và thực tiễn trong lĩnh vực 

Kiểm tra lí thuyết + tự luận (45’)

1,2,3,4

    30%

Tiểu luận

Hoàn thành đúng theo hướng dẫn của gỉảng viên về nội dung, hình thức và thời gian hoàn thành

Báo cáo nhóm

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiến thức tổng hợp bao gồm lí thuyết và thực hành

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận ‘

(60’ -90’)

1,2,3,4, 5,6,7,8

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở về thương hiệu trong kinh doanh quốc tế và các công cụ xây dựng, định vị và phát triển thương hiệu trong kinh doanh quốc tế. Trên cơ sở đó, học phần bước đầu giúp sinh viên nghiên cứu, phân tích các vấn đề liên quan tới về thương hiệu trong kinh doanh quốc tế.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp đến CLO

Giờ giảng trên lớp

Bài tập lớn, tiểu luận, thực tế

Tự học, chuẩn bị cá nhân có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1 – 2 – 3 - 4

Chương 1: Tổng quan về thương hiệu trong kinh doanh quốc tế và quy trình xây dựng thương hiệu

9

3

4

20

1,2,5,6

5-6-7-8

Chương 2: Nghiên cứu thị trường và tầm nhìn, sứ mệnh thương hiệu 

9

3

4,5

20

1,2,3,4,5,6

9-10-11-12

Chương 3: Chiến lược phát triển và định vị thương hiệu

9

3

8

20

1,2,3,4,5,6

13-14-15

Chương 4: Xây dựng hệ thống nhận diện và truyền thông quảng bá thương hiệu

3

6

6

22.5

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng (tiết)

30

15

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Hình thức

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Chuyên cần, trả lời câu hỏi trên lớp

Đi học, làm bài đầy đủ và phát biểu trên lớp

1; 2; 3; 4; 5; 6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Thi viết, tiểu luận, thuyết trình, bài tập nhóm

1; 2; 3; 4; 5; 6

30%

Điểm thưởng

Các trường hợp trả lời đúng câu hỏi trên lớp sẽ được tính điểm cộng (tùy theo quy định của giảng viên) cho mỗi câu trả lời vào điểm giữa kỳ hoặc vào điểm cuối kỳ (bằng ½ điểm cộng vào giữa kỳ)

Phát biểu/ trả lời câu hỏi/ làm  bài tập về nhà/ thuyết trình/tiểu luận

   

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Tiểu luận/ Bài tập lớn/ Thi vấn đáp/ Kiểm tra viết (tự luận, trắc nghiệm hoặc kết hợp)

1; 2; 6

60%

       

Tổng

100%

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22357151
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
8839
12275
34481
22217522
172609
462173
22357151

Địa chỉ IP: 3.15.5.184
2025-05-14