- MÔ TẢ HỌC PHẦN:
Học phần này có mặt bằng kiến thức đồng bộ với học phần tiếng Trung Quốc tổng hợp I. Toàn bộ học phần gồm 14 bài, được lấy từ giáo trình商务口语流利说 Nói lưu loát khẩu ngữ thương mại(华语教学出版社).Các bài luyện khẩu ngữ đều đề cập đến các chủ điểm hoạt động thương mại, giao dịch bằng tiếng Hán: chào đón khách đến thăm công ty, đưa khách đi thăm công xưởng, giao dịch đàm phán mua bán, hoặc bồi thường khiếu nại khi có vấn đề phát sinh …. Mỗi bài luyện đều có hệ thống từ mới, bài khoá và bài tập tình huống luyện nói tương ứng. Bên cạnh các bài khoá hội thoại mẫu trong giáo trình, sinh viên sẽ được rèn luyện thêm thông qua các bài khoá phụ hoặc được luyện nói qua việc thảo luận các chủ điểm do giáo viên đưa ra.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
5.1. Nội dung, kế hoạch chung
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
|||||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
Đóng góp vào CLO |
||||
Lý thuyết |
Thực hành, thảo luận |
||||||
1 |
Bài 1:参加展销会-吸引客户、商品推介 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5 |
|
2 |
Bài 2: 接待客户-寒暄、问候 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
|
3 |
Bài 3:宴请 – 欢迎、赞扬、感谢 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5 |
|
4 |
Bài 4: 安排参观 – 企业介绍、自我展示 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
|
5 |
Bài 5: 道别 – 送行与商务往来礼仪 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
|
6 |
Ôn tập |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
|
7 |
Bài 6 :谈判与成交 – 谈判策略 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
|
8 |
Bài 7 : 参加招投标 – 招标、投标与竞标 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
|
9 |
Bài 8 :公益活动 – 捐赠与赞助 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
|
10 |
Bài 9:商务考察 – 计划与安排 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
|
11 |
Bài 10: 索赔与协商 – 处理投诉的策略 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
|
12 |
Ôn tập |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
|
13 |
Kiểm tra giữa kỳ |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
3,4,5,6,7,8,9 |
|
14 |
Bài 11: 人员招聘 – 求职与面试 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
|
15 |
Bài 12: 接受媒体采访 – 宣传与广告 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
|
16 |
Bài 13:视频会议 – 工作进程展示及业务商讨 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
|
17 |
Bài 14: 扩展训练及培训 – 团队合作与协调 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
|
18 |
Ôn tập cuối học phần |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
4.5 |
5,6,7,8,9 |
|
Tổng cộng (tiết) |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập
|
|
8,9 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
+ Ngữ âm: 1,5 điểm + Ngữ pháp: 1,5 điểm + Nội dung: 5 điểm
|
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi kết thúc học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
+ Ngữ âm: 1,5 điểm + Ngữ pháp: 1,5 điểm + Nội dung: 5 điểm + Diễn đạt 2 điểm |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
60% |
Tổng |
100% |