Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MÔ TẢ HỌC PHẦN:

Học phần này có mặt bằng kiến thức đồng bộ với học phần tiếng Trung Quốc tổng hợp I. Toàn bộ học phần gồm 14 bài, được lấy từ giáo trình商务口语流利说 Nói lưu loát khẩu ngữ thương mại(华语教学出版社).Các bài luyện khẩu ngữ đều đề cập đến các chủ điểm hoạt động thương mại, giao dịch bằng tiếng Hán: chào đón khách đến thăm công ty, đưa khách đi thăm công xưởng, giao dịch đàm phán mua bán, hoặc bồi thường khiếu nại khi có vấn đề phát sinh …. Mỗi bài luyện đều có hệ thống từ mới, bài khoá và bài tập tình huống luyện nói tương ứng. Bên cạnh các bài khoá hội thoại mẫu trong giáo trình, sinh viên sẽ được rèn luyện thêm thông qua các bài khoá phụ hoặc được luyện nói qua việc thảo luận các chủ điểm do giáo viên đưa ra.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

5.1. Nội dung, kế hoạch chung

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

 

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết

Thực hành, thảo luận

   

1

Bài 1:参加展销会-吸引客户、商品推介

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5

2

Bài  2: 接待客户-寒暄、问候

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

3

Bài 3:宴请 – 欢迎、赞扬、感谢

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5

4

Bài 4: 安排参观 – 企业介绍、自我展示

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

5

Bài 5: 道别 – 送行与商务往来礼仪

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7

6

Ôn tập

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

7

Bài 6 :谈判与成交 – 谈判策略

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7

8

Bài 7 : 参加招投标 – 招标、投标与竞标

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

9

Bài 8 :公益活动 – 捐赠与赞助

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7

10

Bài 9:商务考察 – 计划与安排

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

11

Bài 10: 索赔与协商 – 处理投诉的策略

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7

12

Ôn tập

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

13

Kiểm tra giữa kỳ

0.5

2.5

2

3

3,4,5,6,7,8,9

14

Bài 11: 人员招聘 – 求职与面试

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

15

Bài 12: 接受媒体采访 – 宣传与广告

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

16

Bài 13:视频会议 – 工作进程展示及业务商讨

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

17

Bài 14: 扩展训练及培训 – 团队合作与协调

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

18

Ôn tập cuối học phần

0.5

2.5

2.5

4.5

5,6,7,8,9

Tổng cộng (tiết)

9

45

40.5

55.5

 
  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

 

  • Hình thức: Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề. Đề thi bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%

8,9

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

  • Nội Dung: Theo ND ôn tập từ bài 1 đến bài 10 trong học phần
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Ngữ âm: 1,5 điểm

+ Ngữ pháp: 1,5 điểm

+ Nội dung:  5 điểm

  • + Diễn đạt:   2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8,9

30%

Đánh giá tổng kết

Thi kết thúc học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

  • Hình thức: Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV, hoặc nhóm sinh viên có được 3 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề. Đề thi bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%
  • Nội Dung: Theo ND ôn tập từ bài 1 đến bài 14trong học phần
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Ngữ âm:   1,5 điểm

+ Ngữ pháp:     1,5 điểm

+ Nội dung:      5 điểm

+ Diễn đạt         2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8,9

60%

       

Tổng

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần Thực tập giữa khóa (TTGK) là quá trình giúp sinh viên thể hiện khả năng vận dụng lý thuyết vào phân tích một vấn đề cụ thể có ý nghĩa thực tiễn tại các doanh nghiệp trong chuyên ngành tiếng Trung thương mại. Học phần này nhằm giúp sinh viên tổng hợp các kiến thức đã học về tiếng Trung Quốc, tiếng Trung thương mại và kinh tế thương mại; áp dụng các kiến thức đã học vào thực tế trong doanh nghiệp; mô tả được các công việc đã thực hiện, tổng hợp các kết quả kiến tập tại doanh nghiệp, có thể đưa ra một số nhận định, phân tích cơ bản và đưa ra các giải pháp đơn giản nhằm cải thiện chất lượng hoạt động cho một hoặc một số lĩnh vực của doanh nghiệp tham gia thực tập. 

Đây cũng là cơ hội giúp sinh viên tiếp cận với môi trường lao động, thiết lập các mối quan hệ với doanh nghiệp, định hướng rõ hơn nghề nghiệp và có được lợi thế trong quá trình tuyển dụng sau khi tốt nghiệp. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Thực tập giữa khoá được tiến hành tối thiểu trong 5 tuần, với kế hoạch chung như sau: (Bảng sau đây thể hiện nội dung, kế hoạch chung giữa giảng viên hướng dẫn và sinh viên. Các buổi làm việc có lịch trình cụ thể theo giảng viên hướng dẫn quyết định. Nội dung, kế hoạch thực tập tại nơi thực tập theo trao đổi thực tế giữa giảng viên hướng dẫn, kết hợp với nhân sự của đơn vị nhận thực tập. )

Buổi

Nội dung giảng dạy

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Giảng

dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Giới thiệu học phần, hướng dẫn chung về nội dung học phần

3

0

21

5

1,2,3,4,9,10

2

Hướng dẫn đề cương chi tiết báo cáo

0

3

21

5

1,2,3,4,9,10

3

Hướng dẫn rà soát đề cương chi tiết và thực hiện nghiên cứu

0

3

22

5

1,2,3,4,9,10

4

Hướng dẫn rà soát, chỉnh sửa báo cáo - bản nháp thứ nhất.

0

3

22

6

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

5

Hướng dẫn, kiểm tra việc nộp bản cuối báo cáo.

0

3

22

6

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

Tổng cộng (tiết)

3

12

108

27

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:



Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá tổng kết

Báo cáo thực tập giữa khóa

Nội dung chuyên môn

 (Mô tả đơn vị thực tập)

Nội dung đầy đủ, cụ thể, chi tiết

1,2,5

10%

Nội dung chuyên môn 

(Mô tả công việc thực tập, thực trạng vấn đề tìm hiểu)

Mô tả công việc đầy đủ, chi tiết. 

Phân tích thực trạng cụ thể, chi tiết, dựa trên cơ sở lý luận đã nêu, nêu được những tồn tại, hạn chế của thực tiễn và lý giải được nguyên nhân; số liệu, thông tin đầy đủ, cập nhật

2,3,5,6

20%

Nội dung chuyên môn

 (Đề xuất, kiến nghị, kinh nghiệm rút ra từ hoạt động thực tập)

Mức độ gắn kết với cơ sở lý luận và thực trạng, có tính cụ thể  và khả thi của các giải pháp, kiến nghị, đề xuất...

4,5,6

20%

Nội dung ngôn ngữ 

(Từ vựng)

Mức độ chính xác về từ vựng

2,5

15%

Nội dung ngôn ngữ (Ngữ pháp)

Mức độ chính xác về ngữ pháp

2,5

15%

Hình thức trình bày báo cáo

Sự tuân thủ các qui định của Nhà trường về font chữ, cách dòng, chừa lề, số trang, trình bày các bảng số liệu, tài liệu tham khảo…

8

10%

Điểm chuyên cần

Dựa trên đánh giá của Người hướng dẫn khoa học về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên  trong quá trình thực tập

7, 8, 9

10%

 

 

 

 

Tổng:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này giúp sinh viên giao tiếp tiếng Pháp hướng tới trình độ Bậc 1 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Học phần giúp sinh viên hiểu, sử dụng các cấu trúc quen thuộc thường nhật; các từ ngữ cơ bản đáp ứng nhu cầu giao tiếp cụ thể; tự giới thiệu bản thân và người khác; trả lời những thông tin về bản thân như nơi sinh sống, người thân/bạn bè v.v…; giao tiếp đơn giản nếu người đối thoại nói chậm, rõ ràng và sẵn sàng hợp tác giúp đỡ.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn


(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)


(1)

Thực hành/ Thảo luận

(2)

1-4

Unité 1 : Rencontre

0

12

0

8

1,2,3,4,7,8

5-7

Unité 2 : Portrait

0

9

0

6

1,2,3,5,7,8

8-10

Unité 3 : Ça se trouve où ?

0

9

0

6

1,2,3,6,7,8

11-13

Unité 4 : Au rythme du temps

0

9

0

6

1,2,3,6,7,8

14-16

Unité 5 : La vie de tous les jours

0

9

0

6

1,2,3,5,6,7,8

17

Révision et Test partiel 1

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

18-20

Unité 6 : Vivre avec les autres

0

9

0

6

1,2,3,5,6,7,8

21-23

Unité 7 :  Un peu, beaucoup, passionnément

0

9

0

6

1,2,3,5,6,7,8

24-26

Unité 8 : Tout le monde en parle

0

9

0

6

1,2,3,5,6,7,8

27-29

Unité 9 : La vie de tous les jours

0

9

0

6

1,2,3,5,6,7,8

30

Révision générale ; Test partiel 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên 

  • Chuyên cần bao gồm các thành phần: Tham gia các buổi học + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... (tỷ lệ 10 %)

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Tiêu chí đánh giá

+ Đánh giá thường xuyên: 

  • Tham gia các buổi học (số lượng các buổi có mặt trên lớp): tối đa 40% điểm Chuyên cần,
  • Tham gia xây dựng bài (mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp): tối đa 20% điểm Chuyên cần,
  • Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm...: tối đa 40% điểm Chuyên cần.

+ Đánh giá định kỳ 1: Kiểm tra giữa kỳ

  • Hình thức kiểm tra : gồm 2 bài kiểm tra viết, bài 1 vào buổi thứ 15, bài 2 vào buổi 29 ; 
  • Nội dung kiểm tra:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm kiểm tra;
  • Đề kiểm tra liên quan đến các kỹ năng nghe, đọc, viết trong khoảng thời gian từ 45 phút đến không quá 90 phút (kiểm tra viết cho các kỹ năng: nghe, đọc, viết)  
  • Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10) 

+ Đánh giá định kỳ 2: Thi cuối kỳ

  • Hình thức thi : viết và nói; 
  • Nội dung thi:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần;
  • Đề thi liên quan đến các kỹ năng nghe, đọc, viết (thi viết cho các kỹ năng: nghe, đọc, viết) trong khoảng thời gian từ 45 phút đến không quá 90 phút và nói trong thời gian 10 phút chuẩn bị + 10 phút trình bày bài nói/1 sinh viên.
  • Tỷ lệ đánh giá : mỗi kỹ năng chiếm 25% tổng số điểm. 
  • Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10) 

3.4 Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

7,8 

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kỹ năng phát âm

+ Kiến thức văn hóa

1,2,3,4,5,6 

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kỹ năng phát âm

+ Kiến thức văn hóa

1,2,3,4,5,6 

60%

Tổng:

100%

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này cung cấp những kiến thức chuyên sâu hơn về các nội dung, phương pháp, quy trình trong tài chính của một doanh nghiệp. Các nội dung nghiên cứu trong học phần này bao gồm: 

- Ra quyết định đầu tư dài hạn đối với doanh nghiệp

- Lựa chọn cơ cấu vốn

- Chính sách cổ tức

- Định giá doanh nghiệp và các quyết định mua lại, sáp nhập M&A

- Quản trị rủi ro trong đầu tư

3. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Quyết định đầu tư dài hạn và một số nội dung nâng cao

3

1

1.5

3

CLO1, 7,8,9,10,11

2

Chương 1: Quyết định đầu tư dài hạn và một số nội dung nâng cao

2

0.5

0.75

6

CLO1, 7,8,9,10,11

3

Chương 2: Rủi ro và tỷ suất sinh lời của doanh nghiệp

3

1.5

2.25

6

CLO2, 7,8,9,10,11

4

Chương 2: Rủi ro và tỷ suất sinh lời của doanh nghiệp

2

0.5

0.75

6

CLO2, 7,8,9,10,11

5

Chương 3: Cơ cấu vốn trong doanh nghiệp

3

1

1.5

6

CLO3, 7,8,9,10,11

6

Chương 3: Cơ cấu vốn trong doanh nghiệp

2

0.5

0.75

7

CLO3, 7,8,9,10,11

7

Chương 4: Định giá doanh nghiệp

3

0.5

0.75

6.5

CLO4, 7,8,9,10,11

8

Chương 4: Định giá doanh nghiệp

2

1

1.5

5

CLO4, 7,8,9,10,11

9

Bài kiểm tra giữa kỳ

0

0

0

0

CLO 1,2,3,7,8,9

10

Chương 5: Chính sách cổ tức và mua lại cổ phiếu

3

1.5

2.25

6

CLO5, 7,8,9,10,11

11

Chương 5: Chính sách cổ tức và mua lại cổ phiếu

2

1.5

2.25

6

CLO5, 7,8,9,10,11

12

Chương 6: Mua lại và sáp nhập (M&A)

3

1.5

2.25

6

CLO6, 7,8,9,10,11

13

Chương 6: Mua lại và sáp nhập (M&A)

2

1.5

2.25

5

CLO6, 7,8,9,10,11

14

Thuyết trình

0

1.5

2.25

7

CLO 1-11

15

Thuyết trình

0

1

1.5

7

CLO 1-11

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

  • - Thang điểm: 10.

    - Các thành phần đánh giá:


    Hình thức 

    Nội dung đánh giá

    Tiêu chí đánh giá

    CLO 

    Trọng số

     

    Đánh giá  quá trình

     

    Chuyên cần

     

    Đánh giá về thái độ 

    Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

     

    10,11

     

    10%

    Bài tập nhóm

    Đánh giá về kiến thức, kỹ năng

    Báo cáo nhóm

    1-9

    30%

    Đánh giá tổng kết

    Thi hết học phần

    Đánh giá về kiến thức, kỹ năng

    Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (60’)

    1-10

    60%

     

     

     

    Tổng:

    100%


    Tiêu chí đánh giá

    • Yêu cầu bài tập nhóm (tối đa 5 người) 

    Chủ đề 1: Lập dự án đầu tư và quản trị rủi ro dự án

    Chọn 1 ý tưởng kinh doanh

    - Lý do của ý tưởng kinh doanh

    - Mô tả dự án

    - Phân tích SWOT

    - Kế hoạch marketing mix của dự án

    - Kế hoạch tài chính

    + Đầu tư ban đầu

    + Kế hoạch vốn lưu động ròng

    + Dự báo kết quả kinh doanh, dòng tiền

    + Thẩm định dự án

    + Quản trị rủi ro dự án

    Chủ đề 2: Phân tích tài chính DN

    Chọn 1 doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam

    - Mô tả doanh nghiệp, tầm nhìn, sứ mệnh, chiến lược kinh doanh, vận hành của DN

    - Phân tích môi trường kinh doanh (phân tích yếu tố chính trị, kinh tế, xã hội, công nghệ, kỹ thuật)

    - Phân tích ngành kinh doanh (chu kỳ ngành, sử dụng mô hình 5 nhân tố của Porter để phân tích)

    - Phân tích đối thủ cạnh tranh

    - Phân tích môi trường bên trong doanhnghieejp

    + Quản trị công ty của DN

    + Cấu trúc BGĐ và HĐQT

    + Cấu trúc cổ đông

     - Đánh giá vị thế của DN (sử dụng mô hình 7S của McKinsey)( tùy chọn)

    + Chiến lược

    + Cấu trúc

    +Kỹ năng

    + Hệ thống

    + Đội ngũ

    + giá trị chung

    + Phong cách

    - Phân tích tình hình tài chính DN (so sánh với chỉ số trung bình ngành) (số liệu tối thiểu 3 năm)

    - Phân tích chính sách cổ tức

    - Phân tích SWOT

     Các chủ đề khác

    - Công bố thông tin về trách nhiệm xã hội trong doanh nghiệp tại Việt Nam

    - Cơ cấu vốn và các tác động đến doanh nghiệp, nhà đầu tư

    - Quản trị thu nhập và tác động đến doanh nghiệp, nhà đầu tư

    - Quản trị công ty và quản trị thu nhập trong doanh nghiệp

    - Chi phí đại diện trong doanh nghiệp

    - Chính sách chi trả cổ tức của các doanh nghiệp

    - Các chủ đề khác

    • Thi kết thúc học phần
    • Hình thức: Thi viết
    • Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
    • Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm trong thời gian 90 phút.
    • Tiêu chí đánh giá: thang điểm 10 điểm

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

  • MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 

Học phần giảng dạy tiếng Nga cho người bắt đầu học, trang bị kiến thức từ bảng chữ cái, kiến thức ngữ pháp căn bản, từ vựng tối thiểu phục giao tiếp đơn giản hàng ngày. Học phần rèn luyện cho người học các kỹ năng nghe-nói-đọc-viết tiếng Nga ở trình độ sơ cấp.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 



Buổi



Nội dung

Phân bổ thời gian



Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành thảo luận

1

Bài 1 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

2

Bài 2

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

3

Bài 3

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

4

Bài 4

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

5

Bài 5

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

6

Bài 6

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

7

Bài 7

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

8

Bài 8

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

9

Bài 9

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

10

Bài 10

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

11

Bài 11

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

12

Bài 12

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

13

Bài 13

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

14

Bài 14

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

15

Bài 15

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

16

Bài 16

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

17

Bài 17

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

18

Bài 18

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

19

Bài 19

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

20

Bài 20

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

21

Bài 21

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

22

Bài 22

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

23

Bài 23

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

24

Bài 24

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

25

Bài 25

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

26

Bài 26

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

27

Bài 27

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

28

Bài 28

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

29

Bài ôn tập

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

30

Bài ôn tập

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

 

Tổng

 

90

 

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm 10

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

1,2,3,4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Kiểm tra ngắn, kiểm tra 60’

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra viết + vấn đáp

1,2,3,4,5

60%

Tổng

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này giúp sinh viên giao tiếp tiếng Pháp hướng tới trình độ Bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Học phần giúp sinh viên hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn mực, rõ ràng về các chủ đề quen thuộc trong công việc, trường học, giải trí, v.v... Có thể xử lý hầu hết các tình huống xảy ra khi đến khu vực có sử dụng ngôn ngữ đó. Có thể viết đoạn văn đơn giản liên quan đến các chủ đề quen thuộc hoặc cá nhân quan tâm. Có thể mô tả được những kinh nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy vọng, hoài bão và có thể trình bày ngắn gọn các lý do, giải thích ý kiến và kế hoạch của mình

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn


(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)


(1)

Thực hành/ Thảo luận

(2)

1-3

Unité 1 : Et moi, et moi, et moi

0

9

0

6

1,2,3,4,5,7,8

4-6

Unité 2 : D’ici ou ailleurs

0

9

0

6

1,2,3,4,5,7,8

7-9

Unité 3 : En avant la musique

0

9

0

6

1,2,3,4,5,7,8

10-12

Unité 4 : Espace vert

0

9

0

6

1,2,3,4,5,7,8

13-15

Unité 5 : Changer de vie

0

9

0

6

1,2,3,4,5,7,8

16

Révision

Test partiel 1

0

3

0

2

1,2,3,4,5,7,8

17-19

Unité 6 : Entre le poire et le fromage

0

9

0

6

1,2,3,4,6,7,8

20-22

Unité 7 : Metro, boulot, repos

0

9

0

6

1,2,3,4,6,7,8

23-25

Unité 8 : Question d’argent

0

9

0

6

1,2,3,4,6,7,8

26-28

Unité 9 : C’est déjà demain

0

9

0

6

1,2,3,4,6,7,8

29

Révision générale

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

30

Révision générale ; Test partiel 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên 

  • Chuyên cần bao gồm các thành phần: Tham gia các buổi học + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... (tỷ lệ 10 %)

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

+ Đánh giá thường xuyên: 

  • Tham gia các buổi học (số lượng các buổi có mặt trên lớp): tối đa 40% điểm Chuyên cần,
  • Tham gia xây dựng bài (mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp): tối đa 20% điểm Chuyên cần,
  • Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm...: tối đa 40% điểm Chuyên cần.

+ Đánh giá định kỳ 1: Kiểm tra giữa kỳ

  • Hình thức kiểm tra : gồm 2 bài kiểm tra viết, bài 1 vào buổi thứ 15, bài 2 vào buổi 29 ; 
  • Nội dung kiểm tra:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm kiểm tra;
  • Đề thi liên quan đến các kỹ năng nghe, đọc, viết trong khoảng thời gian từ 45 phút đến không quá 90 phút (thi viết cho các kỹ năng: nghe, đọc, viết)  
  • Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10) 

+ Đánh giá định kỳ 2: Thi cuối kỳ

  • Hình thức thi : viết và nói; 
  • Nội dung thi:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần;
  • Đề thi liên quan đến các kỹ năng nghe, đọc, viết (thi viết cho các kỹ năng: nghe, đọc, viết) trong khoảng thời gian từ 45 phút đến không quá 90 phút và nói trong thời gian 10 phút chuẩn bị + 10 phút trình bày bài nói/1 sinh viên.
  • Tỷ lệ đánh giá : mỗi kỹ năng chiếm 25% tổng số điểm. 
  • Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10) 

3.3 Các thành phần đánh giá

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

7,8

 

10%

 

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kỹ năng phát âm

+ Kiến thức văn hóa

1,2,3,4,5,6

    30%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kỹ năng phát âm

+ Kiến thức văn hóa

1,2,3,4,5,6,7 

60%

 

Tổng:

100%

   

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức về sự vận hành của nền kinh tế và cách thức ứng xử của từng thành viên trong nền kinh tế trên cả giác độ vi mô lẫn vĩ mô. Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về: Lý thuyết cầu, cung và cơ chế hình thành giá cả trên thị trường; lý thuyết hành vi người tiêu dùng; lý thuyết hành vi người sản xuất; phương pháp đo lường sản lượng và mức giá của nền kinh tế; tăng trưởng kinh tế; thất nghiệp và lạm phát; các chính sách kinh tế vĩ mô của Chính phủ. Qua đó, người học sẽ nắm bắt được cách thức ra quyết định của các thành viên trong nền kinh tế; phương pháp hạch toán hệ thống biến số kinh tế vĩ mô cơ bản và phân tích được các chính sách kinh tế vĩ mô của Chính phủ.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Tổng quan về Kinh tế học

3

0

0

5.5

1,5,6

2

Chương 2: Cung và Cầu

2

1

1.5

5.5

2,5,6

3

Chương 2: Cung và Cầu (tiếp)

1

2

1.5

5.5

2,5,6

4

Chương 3: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng

2

1

1.5

5.5

1,2,5,6

5

Chương 3: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng (tiếp)

2

1

2.5

5.5

1,2,5,6

6

Chương 4: Lý thuyết hành vi người sản xuất

2

1

1.5

5.5

1,2,5,6

7

Chương 4: Lý thuyết hành vi người sản xuất (tiếp)

1

2

2.5

5.5

1,2,5,6

8

Kiểm tra giữa kỳ-bài số 1

Chương 5: Các biến số vĩ mô cơ bản

2

1

0

5.5

1,2,11,12

9

Chương 5: Các biến số vĩ mô cơ bản

3

0

1

5.5

3

10

Chương 5: Các biến số vĩ mô cơ bản (tiếp)

2

1

2

5.5

3

11

Chương 6: Tổng cầu và chính sách tài khóa

2

1

2

5.5

3,4,7,8

12

Chương 7: Tiền tệ và chính sách tiền tệ

2

1

2

5.5

3,4,7,8

13

Chương 8: Tổng cầu, tổng cung

2

1

1

5.5

4,7,8

14

Chương 8: Tổng cầu, tổng cung (tiếp)

2

1

2

5.5

4,7,8

15

Chương 9: Tăng trưởng kinh tế

Kiểm tra giữa kỳ-bài số 2

2

1

1.5

5.5

4,8,9

Tổng cộng (giờ):

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Điểm danh, trả lời câu hỏi trên lớp

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

11,12


10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Bài kiểm tra 1: Từ chương 1 đến hết chương 3

Bài kiểm tra 2: Từ chương 5 đến hết chương 8

Kiểm tra tự luận, 45 phút

1,2,3,411,12

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Tất cả các chương đã học

Bài kiểm tra Trắc nghiệm lý thuyết +bài tập tự luận (90’)

1,2, 3, 4,5,6,7,8,11,12

60%

     

Tổng:

100%

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22304689
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
6039
13447
87167
22148801
120147
462173
22304689

Địa chỉ IP: 3.144.17.93
2025-05-10