Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kỹ năng làm bài, từ vựng, cấu trúc, cách đưa câu hỏi trong bài thi BCT, giúp người học rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung thương mại. 

Phương pháp giảng dạy: mô phỏng như thi BCT thật, người học được thi cả 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Kỹ năng nói thực hiện bằng hình thức sinh viên ghi âm để giáo viên đánh giá

Hình thức thực hiện: giảng viên cho người học làm bài thi BCT mô phỏng với đầy đủ các kỹ năng. 

Sau khi học xong học phần này, người học nắm đc các từ vựng, cấu trúc, dạng bài liên quan đến các chủ đề thường gặp trong đề thi BCT, tăng cường cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thương mại để tiến tới đạt điểm cao trong các kỳ thi BCT (B), đáp ứng chuẩn đầu ra của chương trình. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Chương 1

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

2

Chương 2

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

3

Chương 3

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

4

Chương 4

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

5

Chương 5

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

6

Chương 6

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

7

Chương 7

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

8

Chương 8

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

9

Chương 9

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

10

Kiểm tra học trình

0

3

0

0

1,2,3

11

Chương 10

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

12

Chương 11

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

13

Chương 12

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

14

Chương 13

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

15

Chương 14

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

16

Chương 15

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

17

Chương 16

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

18

Ôn tập

1

2

40,5

7,5

1,2,3

Tổng cộng: (giờ)

9

45

40,5

55,5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (75%)

- Chuẩn bị tốt các nội dung tự NC theo yêu cầu của GV (10%)

- Tích cực phát biểu trong giờ học (15%), tính theo thang điểm 10

6,7,8,9

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Hình thức: Nghe - Nói - Đọc - Viết kết hợp

Thời gian: 120 phút

  • Nội dung: làm bài thi mô phỏng BCT với đầy đủ 4 kỹ năng.
  • Tiêu chí đánh giá: Theo cách tính điểm của bài thi BCT thật

1,2,3,4,5,6,7,8.9

30%

Đánh giá tổng kết

Thi kết thúc học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: Nghe- Đọc hiểu- Viết kết hợp

- Thời gian: 120 phút

- Nội dung: Làm bài thi mô phỏng BCT với 3 kỹ năng Nghe, Đọc hiểu, Viết

- Tiêu chí đánh giá: Theo cách tính điểm của bài thi BCT thật

1,2,3,4,5,6,7,8,9

60%

       

Tổng

100%

   

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những thuật ngữ, cấu trúc thường dùng trong văn phong báo chí thương mại thông qua các bài báo trong lĩnh vực kinh tế và thương mại, rèn luyện kỹ năng đọc hiểu nhanh, đọc hiểu nâng cao, kỹ năng xử lý các vấn đề gặp phải khi đọc hiểu, kỹ năng thu thập, chọn lọc, tổng hợp thông tin, kỹ năng tự học cho sinh viên.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 1

1.0

2.0

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

2

Bài 2

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

3

Bài 3

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

4

Bài 4

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

5

Bài 5

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

6

Bài 6

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

7

Bài 7

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

8

Bài 8

1.0

2.0

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

9

Ôn tập 1

0

3.0

5.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

10

Thi giữa học kì

0

3.0

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

11

Bài 9

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

12

Bài 10

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

13

Bài 11

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

14

Bài 12

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

15

Bài 13

1.0

2.0

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

16

Bài 14

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

17

Bài 15

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

18

Ôn tập 2

0

3.0

5.5

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

Tổng cộng (giờ)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

6, 7, 8, 9

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án (44 câu);

+ Đọc và trả lời đủ ý các câu (6 câu).

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án (44 câu);

+ Đọc và trả lời đủ ý các câu (6 câu).

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này ngoài việc trang bị cho người học những kiến thức cơ bản nhất về lý thuyết phiên dịch (bao gồm khái niệm phiên dịch, đặc điểm và quá trình phiên dịch, các phương pháp, hình thức phiên dịch),... còn thông qua hệ thống bài tập thực hành dịch nói Việt- Trung và Trung-Việt (dưới hình thức bài hội thoại, bài đàm phán, bài phát biểu, buổi tọa đàm về chủ đề kinh tế, thương mại),... trang bị cho người học các kiến thức chuyên ngành kinh tế thương mại,...Thông qua học phần này người học sẽ được truyền thụ và rèn luyện các kĩ năng nghe ghi chép, kĩ năng ghi nhớ thông tin, kĩ năng chuyển đổi ngôn ngữ, kĩ năng khái quát vấn đề, kĩ năng diễn đạt ngôn ngữ nói,... Phương pháp dạy học chủ yếu của học phần này bao gồm phương pháp thuyết trình, phương pháp làm việc nhóm, phương pháp sử dụng tình huống, phương pháp tương tác,...

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-3

Lý thuyết chung về phiên dịch

7

2

2

6

1, 2, 3, 6, 7, 8, 9, 10

4

Luyện trí nhớ ngắn hạn và kĩ năng ghi chép thông qua đoạn băng/video (1)

2

1

1

5

2, 3, 6, 7, 8, 9, 10

5

Luyện trí nhớ ngắn hạn và kĩ năng ghi chép thông qua đoạn băng/video (2)

1

2

2

5

2, 3, 6, 7, 8, 9, 10

6

Phiên dịch chương trình truyền hình thực tế (1) (Phiên dịch Trung – Việt)

1

2

2

5

3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

7

Phiên dịch chương trình truyền hình thực tế (2) (Phiên dịch Việt – Trung)

1

2

2

4

3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

8

Phiên dịch dẫn đoàn tham quan du lịch

1

2

2

4

2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10

9

Phiên dịch dẫn đoàn tham quan, khảo sát thị trường, doanh nghiệp (1)

0,5

2,5

2

4

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

10

Phiên dịch dẫn đoàn tham quan, khảo sát thị trường, doanh nghiệp (2)

0,5

2,5

2

4

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

11

Phiên dịch các đoạn hội thoại về chủ đề trao đổi, đàm phán thương mại (1)

0,5

2,5

2

4

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

12

Phiên dịch các đoạn hội thoại về chủ đề trao đổi, đàm phá thương mại (2)

0,5

2,5

2

4

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

13

Kiểm tra giữa kỳ: Phiên dịch đàm phán thương mại

0,5

2,5

2

4

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

14

Kiểm tra giữa kỳ (tiếp): Phiên dịch đàm phán thương mại

0,5

2,5

2

4

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

15

Phiên dịch tọa đàm trên truyền hình về kinh tế, thương mại (1): Phiên dịch Trung – Việt

0,5

2,5

1

4

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

16

Phiên dịch tọa đàm trên truyền hình về kinh tế, thương mại (2): Phiên dịch Việt – Trung

0,5

2,5

1

4

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

17

Phiên dịch bản tin về kinh tế thương mại (1): Phiên dịch Trung – Việt

0,5

2,5

1

4

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

18

Phiên dịch bản tin về kinh tế thương mại (1): Phiên dịch Việt – Trung, Ôn tập

0,5

2,5

1

4

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

Tổng cộng (giờ): 54 (giờ)

18

36

27

69

 



  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

 

Đánh giá quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh hàng ngày trên lớp

Yêu cầu sinh viên thực hành phiên dịch thường xuyên

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Phiên dịch đàm phán thương mại

Phiên dịch trôi chảy, từ ngữ, cấu trúc câu chính xác, nội dung tương đối phong phú, sát thực tế

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

20 %

Tiểu luận

Nhóm sinh viên làm tiểu luận về lý thuyết phiên dịch

Báo cáo nhóm

1

10%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Phiên dịch hội thoại

Phiên dịch bản tin kinh tế, thương mại

Bài kiểm tra tự luận (70’)

5

60%

 

 

 

Tổng:

100%


     

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức ngôn ngữ tiếng Trung từ cơ bản đến chuyên sâu cũng như một số kiến thức nghiệp vụ cơ bản trong lĩnh vực Hải quan cùng một số kiến thức nghiệp vụ chuyên sâu trong lĩnh vực chuyên chở hàng hóa quốc tế. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có thể hiểu – vận dụng – phân tích một số nội dung liên quan tới hoạt động chuyên chở hàng hóa quốc tế cũng như nghiệp vụ Hải quan; đồng thời, sinh viên cũng được bồi dưỡng các kỹ năng về học tập và kỹ năng xử lý vấn đề, tư duy tổng hợp và giao tiếp.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1 – 2

Chương 1

4.0

2.0

0

9.0

1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

3 – 6

Chương 2

8.0

4.0

0

13.5

1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

7 – 8

Chương 3

4.0

2.0

0

13.5

1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

9 – 10

Chương 4

4.0

2.0

0

9.0

1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

11

Thi giữa học kỳ

0

3.0

9.0

7.5

1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

12 – 15

Chương 5

6.0

6.0

0

18.0

1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

16 – 17

Chương 6

4.0

2.0

0

9.0

1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

18

Ôn tập

0

3.0

0

7.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

87

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

9, 10, 11, 12

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 90 phút về các nội dung đã nghiên cứu: 50%

+ Trắc nghiệm chọn đúng một đáp án hoặc nhiều đáp án;

+ Phán đoán chọn Đúng hoặc Sai;

+ Trả lời đủ ý câu hỏi tự luận.

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

30%

Bài tiểu luận: 50%

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi: 2 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 3 điểm

+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng: 1 điểm

+ Trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ: 1 điểm

+ Sử dụng đúng thuật ngữ, diễn đạt hay và đúng ngữ pháp: 3 điểm

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 90 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng một đáp án hoặc nhiều đáp án;

+ Phán đoán chọn Đúng hoặc Sai;

+ Trả lời đủ ý câu hỏi tự luận.

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức ngôn ngữ tiếng Trung nền tảng và chuyên sâu về các phạm trù tài chính quốc tế.  Phương pháp giảng dạy chủ yếu là giảng dạy truyền thống, giảng dạy theo nhiệm vụ và thuyết trình. Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ hiểu và nắm được các thuật ngữ tiếng Trung và nội dung cơ bản của phạm trù tiền tệ - tài chính, đặc điểm của hệ thống tiền tệ - tài chính toàn cầu, tỷ giá và tác động của tỷ giá, thị trường tài chính quốc tế, cán cân thanh toán quốc tế, dự trữ ngoại hối; phân tích sự vận động của các dòng vốn quốc tế và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực tài chính tiền tệ ngân hàng bằng tiếng Trung. Đồng thời, sinh viên cũng được bồi dưỡng các kỹ năng về học tập và kỹ năng tư duy tổng hợp, thuyết trình, giao tiếp.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

国际收支

3.0

0

0

4.0

1,7,8,9, 10,11,12

2

国际收支

2.0

1.0

0

4.0

1,7,8,9, 10,11,12

3

外汇与汇率

2.0

1.0

0

4.0

1,2,7,8,9, 10,11,12

4

外汇与汇率

2.0

1.0

0

4.0

1,2,7,8,9, 10,11,12

5

外汇市场与外汇交易

2.0

1.0

0

4.0

1,5,7,8,9, 10,11,12

6

外汇市场与外汇交易

1.0

2.0

0

4.0

1,5,7,8,9, 10,11,12

7

国际储备

2.0

1.0

0

4.0

1,5,7,8,9, 10,11,12

8

国际储备

2.0

1.0

0

4.0

1,3,7,8,9, 10,11,12

9

国际储备

2.0

1.0

0

4.0

1,3,7,8,9, 10,11,12

10

国际货币体系

2.0

1.0

0

4.0

1,3,7,8,9, 10,11,12

11

复习

1.0

2.0

0

9.0

1,2,5,7,8, 9,10,11, 12

12

期中考试

0

3.0

0

14.0

1,2,5,7,8, 9,10,11, 12

13

国际金融市场

2.0

1.0

0

4.0

1,4,7,8,9, 10,11,12

14

国际金融市场

1.0

2.0

0

4.0

1,4,7,8,9, 10,11,12

15

国际金融市场

2.0

1.0

0

4.0

1,4,5,7,8, 9,10,11,12

16

货币危机

2.0

1.0

0

4.0

1,4,5,7,8, 9,10,11,12

17

货币危机及主权债务危机

1.0

2.0

0

4.0

1,4,5,7,8, 9,10,11,12

18

复习

1.0

2.0

0

9.0

1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10,11, 12

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

92

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

10,11, 12, 13,14

10%

 

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án 

1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14

30%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án;

+ Tự luận

1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14

60%

 

 

 

 

Tổng:

100%

   











User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về nghiệp vụ bảo hiểm hàng hoá vận tải quốc tế và thanh toán quốc tế bằng tiếng Trung, rèn luyện kỹ năng giao tiếp và thực hiện nghiệp vụ bảo hiểm và thanh toán. Phương pháp giảng dạy chủ yếu là giảng dạy truyền thống, giảng dạy án lệ, giảng dạy theo nhiệm vụ. Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ hiểu và vận dụng được kiến thức chuyên ngành nâng cao bằng tiếng Trung về quy trình nghiệp vụ bảo hiểm và nghiệp vụ thanh toán quốc tế; hiểu và vận dụng được các tập quán quốc tế về thanh toán; có thể phân tích các tình huống tranh chấp liên quan đến bảo hiểm hàng hoá vận tải quốc tế và thanh toán quốc tế. Đồng thời, sinh viên cùng được bồi dưỡng các kỹ năng về học tập và kỹ năng tư duy tổng hợp, thuyết trình, giao tiếp.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

国际货物运输保险原则

3.0

0

0

4.0

1,7,8,9, 10,11,12

2

海上运输保险承保的范围

2.0

1.0

0

4.0

1,2, 3,7,8,9, 10,11,12

3

中国海洋运输货物保险的险别和条款

2.0

1.0

0

4.0

1,2,5,7,8,9, 10,11,12

4

中国海洋运输货物保险的险别和条款

2.0

1.0

0

4.0

1,2,5,7,8,9, 10,11,12

5

中国海洋运输货物保险的险别和条款

2.0

1.0

0

4.0

1,2,5,7,8,9, 10,11,12

6

中国陆空邮运输货物保险的险别和条款

1.0

2.0

0

4.0

1,2,5,7,8,9, 10,11,12

7

英国伦敦保险协会海运货物保险条款

2.0

1.0

0

4.0

1,2,5,7,8,9, 10,11,12

8

进出口货物运输保险实务

2.0

1.0

0

6.0

1,2,3,4,6,7, 8,9,10, 11,12

9

票据

2.0

1.0

0

4.0

1,2,3,4, 7,8,9, 10,11,12

10

票据

1.0

2.0

0

4.0

1,3,4,7,8,9, 10,11,12

11

汇付与托收

2.0

1.0

0

6.0

1,2,5,6,7,8, 9,10,11,12

12

期中考试

0

3.0

0

9.0

1,2,3, 4,5,6,7, 8, 9,10,11,12

13

托收方式

2.0

1.0

0

4.0

1,2,4,5, 6,7,8,9, 10,11,12

14

信用证方式

1.0

2.0

0

6.0

1,2,4,5, 6,7,8,9, 10,11,12

15

信用证方式

2.0

1.0

0

6.0

1,4,5,6,7,8, 9,10,11,12

16

银行保函和备用信用证

2.0

1.0

0

4.0

1,4,5,7,8, 9,10,11,12

17

不同结算方式的选择使用

1.0

2.0

0

4.0

1,2,4,5,6, 7,8, 9,10, 11,12

18

复习

1.0

2.0

0

6.0

1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10,11, 12

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

87

 



  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

10,11, 12, 13,14

10%

 

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án 

1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14

30%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án;

+ Tự luận

1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14

60%

 

 

 

 

Tổng:

100%

   




User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức ngôn ngữ tiếng Trung từ cơ bản đến chuyên sâu cũng như một số kiến thức nghiệp vụ cơ bản trong lĩnh vực ngoại thương của Trung Quốc. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có thể hiểu – vận dụng – phân tích một số nội dung liên quan tới Ngoại thương của Trung Quốc; đồng thời, sinh viên cũng được bồi dưỡng các kỹ năng về học tập và kỹ năng xử lý vấn đề, tư duy tổng hợp và giao tiếp.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1 – 2

Chương 1

4.0

2.0

0

9.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

3 – 4

Chương 2

4.0

2.0

0

9.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

5 – 6

Chương 3

3.0

3.0

0

9.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

7

Chương 4

2.0

1.0

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

8 – 9

Chương 5

4.0

2.0

0

9.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

10

Kiểm tra giữa kỳ

0

3.0

9.0

7.5

1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13

11 – 12

Chương 6

4.0

2.0

0

9.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

13 – 15

Chương 7

6.0

3.0

0

13.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

16 – 17

Chương 8

3.0

3.0

0

9.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

18

Ôn tập

0

3.0

0

7.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

87

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

10, 11, 12, 13

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 90 phút về các nội dung đã nghiên cứu: 50%

+ Trắc nghiệm chọn đúng một đáp án hoặc nhiều đáp án;

+ Phán đoán chọn Đúng hoặc Sai;

+ Trả lời đủ ý câu hỏi tự luận.

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

30%

Bài tiểu luận: 50%

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi: 2 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 3 điểm

+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng: 1 điểm

+ Trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ: 1 điểm

+ Sử dụng đúng thuật ngữ, diễn đạt hay và đúng ngữ pháp: 3 điểm

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 90 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng một đáp án hoặc nhiều đáp án;

+ Phán đoán chọn Đúng hoặc Sai;

+ Trả lời đủ ý câu hỏi tự luận.

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22306823
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
8173
13447
89301
22148801
122281
462173
22306823

Địa chỉ IP: 3.15.158.138
2025-05-10