Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần Phiên dịch trang bị cho sinh viên: Các kiến thức lý luận cơ bản trong dịch nói; Các nội dung thực hành dịch nói không giới hạn ở vấn đề kinh tế thương mại, mà hướng tới nhiều khía cạnh của đời sống xã hội bao gồm: thể thao, giáo dục, văn hóa, y tế, công nghệ thông tin, nghệ thuật...; Các kỹ năng dịch nói hai chiều Trung Việt – Việt Trung. Sau khi kết thúc học phần sinh viên sẽ tăng phản xạ dịch nói và có kỹ năng dịch nói hai chiều một cách tự nhiên từ các bài thực hành chuyển dịch mô phỏng thực tế.   

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)


1

Bài 1: Lý luận cơ bản về dịch thuật

1

2

0

3

1,2,3,4,7

2

Bài 2: Phiên dịch tin ngoại giao

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9

3

Bài 3: Phiên dịch tin chính trị

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9

4

Bài 4: Phiên dịch tin kinh tế

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9

5

Bài 5: Phiên dịch tin dân số

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9


6

Bài 6: Phiên dịch tin giáo dục

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9

7

Bài 7: Phiên dịch tin y tế 

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9

8

Bài 8: Phiên dịch tin nghệ thuật

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9

9

Bài 9: Phiên dịch tin thể thao

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9

10

Bài 10: Phiên dịch tin khoa học kỹ thuật

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9

11

Bài 11: Phiên dịch tin đời sống

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9


12

Bài 12: Phiên dịch tin việc làm 

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9

13

Bài 13: Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

3

4,5,6,7

14

Bài 14: Phiên dịch tin gia đình

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9

15

Bài 15: Phiên dịch tin ẩm thực

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9

16

Bài 16: Phiên dịch tin thời tiết

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9

17

Bài 17: Phiên dịch tin du lịch

0.5

2.5

0

3

2,3,7,8,9

18

Bài 18: Ôn tập + Nộp bài tập nhóm

0.5

2.5

40.5

1.5

4,5,6,7,8,9

Tổng cộng (54 tiết)

9

45

40.5

55.5

CLO1-9

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Điểm danh 

- Tham gia bài học 

- Đi học đầy đủ 

- Chuẩn bị tốt bài học 

- Thái độ học tập tích cực 

 

8,9

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Làm bài kiểm tra dịch hai chiều Hán - Việt, Việt - Hán (60~90’). Nội dung dịch một số văn bản thuộc kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 12 

 

- Dịch chính xác và đầy đủ các phần dịch Hán - Việt, Việt - Hán. 

- Bản dịch trôi chảy, xúc tích

 

  

 

4,5,6,7

 

 

30%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Làm bài thi viết kết thúc học phần (60~90’).Nội dung gồm câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập

 

- Dịch chính xác và đầy đủ các phần dịch Hán - Việt, Việt - Hán. 

- Bản dịch trôi chảy, xúc tích

 

1-9

 

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về lý thuyết biên dịch (bao gồm Khái niệm dịch thuật, quá trình dịch thuật, đặc điểm dịch thuật, các phương pháp dịch thuật...). Bên cạnh đó người học sẽ được củng cố và mở rộng các kiến thức về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, các kiến thức về kinh tế và thương mại giữa Trung Quốc, Việt Nam và thế giới ở các khía cạnh xuất nhập khẩu, đầu tư, tài chính... Thông qua học phần này người học sẽ được trang bị các kĩ năng như phân tích câu, văn bản, kĩ năng đối chiếu, kĩ năng chuyển dịch ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt ngôn ngữ dưới dạng văn viết,... Phương pháp giảng dạy chủ yếu của học phần này chủ yếu bao gồm thuyết trình, phương pháp làm việc nhóm, phương pháp giảng dạy nghiên cứu trường hợp, phương pháp sử dụng tình huống,...

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-3

Lý thuyết chung về dịch thuật

Phương pháp dịch thut

Phương pháp đối dịch Trung – Việt các thành phần câu đặc trưng


7

2

6

11

1, 2, 3, 4, 7







4-5

Các vấn đề kinh tế thương mại thế giới

1.5

4.5

3

7

2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10

6-7

Kinh tế Việt nam

1.5

4.5

3

7

2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10

8-9

Kinh tế Trung quốc

1.5

4.5

3

7

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

10-11

Quan hệ kinh tế - thương mại song phương hoặc đa phương

1.5

4.5

0

7

2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10

12-13

Xuất nhập khẩu

Kiểm tra giữa kỳ

1.5

4.5

3

8

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

14-15

Đầu tư

1.5

4.5

3

7

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

16-17

Kinh tế môi trường

1

5

3

7

2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10

18

Kinh tế mối trường (tiếp) - Ôn tập

1

2

3

8

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

Tổng cộng (giờ): 54 (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh hàng ngày trên lớp, yêu cầu sinh viên thực hành dịch trên lớp

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Bài kiểm tra biên dịch các đoạn văn về kinh tế, thương mại sang tiếng Việt và tiếng Trung

Dịch đúng, đủ thông tin, sử dụng đúng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp 

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

20%

Tiểu luận

Lý thuyết biên dịch

Báo cáo nhóm có độ dài 6-8 trang, viết bằng tiếng Trung Quốc, ngôn ngữ tương đối chuẩn mực, nội dung phù hợp yêu cầu đối với từng nhóm 

1

10%

 

 

 

 

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Bài thi biên dịch Trung - Việt, Việt – Trung một số đoạn văn về kinh tế, thương mại

Bài thi tự luận (75’).

Dịch đúng, đủ thông tin, sử dụng đúng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp 

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

60%

 

 

 

Tổng:

100%



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1.MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Chữ Hán và Văn hóa chữ Hán là một học phần kế tiếp giảng dạy kiến thức chữ Hán cho sinh viên sau khi các em đã được học một phần kiến thức này trong môn học Ngữ âm, Văn tự và Từ vựng học tiếng Trung Quốc. Học phần Chữ Hán và Văn hóa chữ Hán sẽ trang bị các kiến thức nâng cao về mối quan hệ giữa chữ Hán với nhiều bình diện: văn hóa Trung Quốc, tư tưởng truyền thống dân tộc, thư pháp, câu đối, con số, chiết tự... Sau khi học xong môn học, sinh viên có kỹ năng phân tích và nghiên cứu chữ Hán thông qua phương pháp giảng dạy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, trong đó phương pháp dạy học giao nhiệm vụ đóng vai trò trọng tâm. 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 1: Đặc điểm của chữ Hán

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

2

Bài 2: Lối tư duy hình thành chữ Hán

1.5

1.5

0

4.5


CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

3

Bài 3: Tư duy logic thể hiện trong Lục thư

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2,

CLO3, CLO5, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

4

Bài 4: Mối quan hệ giữa chữ Hán và văn hóa

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

5

Bài 5: Chữ Hán và thư pháp

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

6

Bài 6: Chữ Hán và câu đối

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

7

Bài 7: Chữ Hán và họ, tên đệm, tên và chữ

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

8

Bài 8: Quan hệ giữa chữ Hán với hình thái nhận thức và cách thức tư duy

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

9

Bài 9: Chữ Hán và chế độ tôn pháp trong gia tộc

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

10

Bài 10: Chữ Hán và Phật giáo

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

11

Bài 11: Chữ Hán và con số

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

12

Bài 12: Chữ Hán và dân tộc

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

13

Bài 13: Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

7.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO8,

CLO9

14

Bài 14: Chữ Hán và hôn nhân

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

15

Bài 15: Chữ Hán và trang phục

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

16

Bài 16: Chữ Hán tại Việt Nam

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

17

Bài 17: Chiết tự Chữ Hán

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

18

Bài 18: Ôn tập + Nộp bài tập nhóm

1.5

1.5

9

7.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO8,

CLO9

Tổng cộng (giờ): 54 giờ

30

24

9

87

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Điểm danh: Đi học đầy đủ

- Chuẩn bị tốt các nội dung bài

- Thái độ học tập tích cực

Số lần có mặt trên lớp + số lần chuẩn bị bài ở nhà +tham gia vào bài học

CLO8, CLO9

 

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

BT nhóm

- Hình thức: Bài luận từ 5 - 8 trang A4

- Nội dung: Bộ BT cụ thể

BT nhóm

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú, đa dạng, hấp dẫn

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định

 

CLO4, CLO6, CLO7,

CLO8, CLO9

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: Làm bài thi viết trong kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 12 (xem tại mục 5.2)

- Đề thi bao gồm: Hai phần trắc nghiệm và tự luận, trong thời gian 60~70 phút.


 

Kiểm tra giữa kỳ

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO5,

CLO8, CLO9

 

20%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: Làm bài thi viết trong kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 17 (xem tại mục 5.2)

- Đề thi bao gồm : Hai phần trắc nghiệm và tự luận, trong thời gian 60~90 phút.

Thi kết thúc học phần

+ Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, chính xác

+ Bản dịch trôi chảy, xúc tích

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO5,

CLO8, CLO9

 

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Đây là học phần tập trung rèn luyện kỹ năng biểu đạt khẩu ngữ, các chủ điểm của học phần này được xây dựng tiếp nối các học phần Thực hành tiếng và Nghe hiểu với nội dung liên quan đến đời sống kinh tế, văn hóa, xã hội Trung Quốc và Thế giới. Trên cơ sở nội dung và chủ điểm các bài nghe, tập trung rèn luyện kỹ năng nắm bắt nhanh nội dung phần nghe, bắt chước biểu đạt ngôn ngữ bản địa và đi sâu luyện nói với nội dung mở rộng liên quan, bước đầu rèn luyện kỹ năng thuyết trình, làm việc nhóm, kỹ năng trình bày quan điểm và phản biện trên cơ sở bài tập cá nhân và bài tập nhóm., tạo cơ hội học viên có thể tranh luận quan điểm, tọa đàm hoặc tạo tình huống giả định ngay trên giảng đường qua phương pháp giảng dạy thực hành, luyện tập, mô phỏng thực tế và tiếp cận tình huống.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian




Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Giới thiệu Học phần và phương pháp học tập

Đơn nguyên 1: 初来乍到

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

2

Tiếp Đơn nguyên 1: 初来乍到

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

3

Đơn nguyên 2:假日经济

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

4

Tiếp Đơn nguyên 2 假日经济 + thảo luận

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

5

Đơn nguyên 3:旅游经济

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

6

Tiếp Đơn nguyên 3 + Đơn nguyên 4:电子商务

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

7

Tiếp Đơn nguyên 4:电子商务

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

8

Bài thuyết trình + thảo luận nhóm trên giảng đường xoay quanh chủ điểm 电子商务

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

9

Đơn nguyên 5:消费经济

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

10

Tiếp Đơn nguyên 5 + Đơn nguyên 6:投资有道

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

11

Tiếp bài 6:投资有道

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

12

Bài thực hành tranh biện về “五分发” + thuyết trình quan điểm cá nhân về “理财”

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

13

Kiểm tra giữa kỳ 

0.5

2.5

4

3.5

1,2,3,4,5,67,8,9

14

Đơn nguyên 7:商务礼仪 

0.5

2.5

2

4

1,2,3,4,5,67,8,9

15

Tiếp Đơn nguyên 7 + Đơn nguyên tập thực tế thảo luận trên giảng đường

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

16

Đơn nguyên 8:求职应聘

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

17

Tiếp Đơn nguyên 8:Mô phỏng tình huống thực tế theo nhóm về “面试”

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9

18

Ôn tập + tổng kết cuối học phần

0.5

2.5

4.5

3

1,2,3,4,5,67,8,9

Tổng cộng (tiết)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Đi học đầy đủ đúng giờ 75% 

- Hoàn thành bài tập cá nhân và bài tập nhóm 25%

8.9

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Hệ thống câu hỏi ôn tập đến hết buổi 13, mỗi SV hoặc nhóm 2 SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề theo cá nhân hoặc hội thoại theo cặp đôi

Thi nói đơn hoặc đôi, với các tiêu chí chấm điểm sau:

- Ngữ âm 15%

- Ngữ pháp 15%

- Nội dung 50%

- Ngôn ngữ trong sáng, diễn đạt tốt, 20%

1,2,3,4,

5,6,7,8

9

15%

Bài tập thuyết trình nhóm/tọa đàm/thảo luận




Những nội dung đã được học tập, giảng dạy và giao nhiệm vụ cụ thể theo từng bài hoặc từng buổi. 

Thuyết trình cá nhân/nhóm dưới sự hỗ trợ của Slide PPT/chuẩn bị nội dung tọa đàm hoặc tình huống giả định 

- Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí 20%    

- Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế 50%

- Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 10%

Ngôn ngữ trong sáng, diễn đạt tốt 20%

1,2,3,4,

5,6,7,8

9

15%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Hệ thống câu hỏi ôn tập toàn bộ học phần, mỗi SV hoặc nhóm 2 SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề theo cá nhân hoặc hội thoại theo cặp đôi

Thi nói đơn hoặc đôi, với các tiêu chí chấm điểm sau:

- Ngữ âm 15%

- Ngữ pháp 15%

- Nội dung 50%

- Ngôn ngữ trong sáng, diễn đạt tốt, 20%

1,2,3,4,

5,6,7,8

9

60%

       

Tổng

100%

 

  




      

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Thông qua thực tế biên dịch các tài liệu dưới dạng ngôn ngữ văn bản, học phần này tiếp tục củng cố và tăng cường cho người học các kiến thức về lý thuyết biên dịch. Ngoài ra, người học sẽ được trang bị các kiến thức biên dịch chuyên sâu ở các loại văn bản thuộc lĩnh vực môi trường, khoa học, công nghệ, văn hóa, xã hội, kinh tế và thương mại,... Sau khi kết thúc học phần, người học được củng cố và nâng cao kĩ năng diễn đạt ngôn ngữ dưới hình thức văn bản, kĩ năng chuyển đổi ngôn ngữ, kĩ năng đối chiếu các phương án biên dịch hiệu quả, kĩ năng biên tập văn bản... Phương pháp giảng dạy chủ yếu bao gồm phương pháp thuyết trình (người học), phương pháp sử dụng tình huống, phương pháp thuyết trình kết hợp sử dụng tình huống, phương pháp tương tác,...

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-2

Chính sách kinh tế thương mại của Việt Nam

1

5

5

6

1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10

3-4

Chính sách kinh tế thương mại của Trung Quốc

1

5

5

7

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

5-6

Thị trường bất động sản

1

5

5

7

1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10

7-8

Hợp đồng – Hiệp định thương mại 

1

5

5

6

1, 2, 3, 4, 5 6, 7, 8, 9, 10

9-10

Thị trường vốn-Tín dụng 

1

5

5

6

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

11-12

Tiền tệ - ngân hàng

1

5

5

6

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

13- 14

Thị trường chứng khoán

Kiểm tra giữa kỳ

1

5

5

6

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

15- 16

Pháp luật trong kinh tế thương mại

1

5

5

6

1, 2, 3, 4,  6, 7, 8, 9, 10

17-18

Nền kinh tế số, nền kinh tế trong bối cảnh cuộc cách mạng 4.0 - Ôn tập  

1

5

0,5

5,5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

Tổng cộng (giờ): 54 (giờ)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

 

Đánh giá quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh hàng ngày trên lớp

Yêu cầu sinh viên thực hành dịch thường xuyên

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Bài dịch các đoạn văn sang tiếng Trung hoặc tiếng Việt

Từ ngữ, cấu trúc sử dụng chuẩn mực, dịch đủ ý, ngôn ngữ diễn đạt trôi chảy, phù hợp với ngôn ngữ đích

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 , 10

30%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài dịch các đoạn văn sang tiếng Trung hoặc tiếng Việt

Bài kiểm tra tự luận (75’)

Từ ngữ, cấu trúc sử dụng chuẩn mực, dịch đủ ý, ngôn ngữ diễn đạt trôi chảy, phù hợp với ngôn ngữ đích

 

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 8, 9, 10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Nội dung học phần chủ yếu giới thiệu về nghệ thuật cổ đại và hiện đại của Trung Quốc. Học phần giới thiệu khái quát về nghệ thuật dân gian, văn học, hội họa, âm nhạc, sân khấu, kiến trúc và nghệ thuật vườn cảnh, của đất nước Trung Quốc. Thông qua các bài giảng giúp cho sinh viên có hiểu biết chung về văn hóa nghệ thuật của Trung Quốc, trên cơ sở đó có thể tự nghiên cứu, mở rộng kiến thức. Học phần môn Nghệ thuật Trung Hoa sử dụng các phương pháp giảng dạy đa dạng, phương pháp thuyết trình kết hợp với phương pháp làm việc nhóm, giúp người học chủ động tham gia vào bài giảng, nâng cao khả năng tự tìm hiểu và trao đổi kiến thức mới. Ngoài những kiến thức nền cơ bản của môn học, sau khi học hết học phần Nghệ thuật Trung Hoa, người học sẽ có thêm kỹ năng thuyết trình và kỹ năng làm việc nhóm có hiệu quả cao nhất.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài mở đầu: Giới thiệu chung về môn Nghệ Thuật Trung Hoa

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

2

Bài 1: Âm nhạc Trung Quốc (1)

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7,

CLO8,  CLO9

3

Bài 2: Âm nhạc Trung Quốc (2)

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7,

CLO8,  CLO9

4

Bài 3: Nghệ thuật cờ Trung Quốc

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

5

Bài 4: Nghệ thuật khắc triện Trung Quốc

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

6

Bài 5: Hội họa Trung Quốc

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

7

Bài 6: Nghệ thuật kiến trúc Trung Quốc (1)

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

8

Bài 7: Nghệ thuật kiến trúc Trung Quốc (2)

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

9

Bài 8: Nghệ thuật gốm sứ Trung Quốc

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

10

Kiểm tra giữa kì

0

3

0

7.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5

11

Bài 9: Nghệ thuật dân gian (1)

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

12

Bài 10: Nghệ thuật dân gian (2)

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

13

Bài 11 : Điện ảnh Trung Quốc

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

14

Bài 12: Nghệ thuật múa Trung Quốc

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

15

Bài 13: Nghệ thuật ẩm thực Trung Quốc

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

16

Bài 14: Nghệ thuật trà và rượu Trung Hoa

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

17

Bài 15: Thời trang của Trung Quốc

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

18

Ôn tập – Nộp bài tập nhóm

1.5

1.5

9

7.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6

Tổng cộng (giờ): 54 giờ

30

24

9

87

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Điểm danh: Đi học đầy đủ 

- Chuẩn bị tốt các nội dung bài

- Tích cực phát biểu ý kiến

- Ý thức thái độ tốt

Số lần có mặt trên lớp + số lần chuẩn bị bài ở nhà +tham gia vào bài học

CLO8, CLO9

 

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

BT nhóm

- Hình thức: Bài luận từ 5 - 8 trang A4

- Nội dung: Bộ BT cụ thể

BT nhóm

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú, đa dạng, hấp dẫn

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định

 

CLO1, CLO2, CLO3, CLO6, CLO7,

CLO8, CLO9

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Hình thức: Thi viết, Nội dung: Lý thuyết và bài tập thực hành
  • Kết cấu bài thi gồm hai phần: Phần 1, kiểm tra lý thuyết với các dạng bài như: Giải thích khái niệm, Trả lời câu hỏi, So sánh giữa nghệ thuật của Việt Nam và Trung Quốc, Phân tích câu đơn giản số liệu thống kê. Phần 2, làm bài tập thực hành với các dạng bài tập như chọn đáp án đúng, phán đoán đúng sai, sửa câu sai... thời gian 60-90 phút.

 

Kiểm tra giữa kỳ

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi điền thông tin còn thiếu

CLO1, CLO2, CLO3,

CLO8, CLO9

 

20%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi kết thúc học phần

  • Hình thức: Thi viết trắc nghiệm và tự luận
  • Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu

- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận (chiếm 50%) và bán tự luận (chiếm 30%) và loại câu hỏi bán trắc nghiệm (chiếm 20%).

Thi kết thúc học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm

 

CLO1, CLO2, CLO3,

CLO8, CLO9

 

60%

 

 

 

Tổng:

100%




User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này trang bị cho người học hệ thống kiến thức tổng quan về Văn hóa và nghi thức xã giao trong kinh doanh; xây dựng hình ảnh tác phong doanh nhân chuyên nghiệp, xây dựng hình ảnh văn hoá của doanh nghiệp; các nghi thức, nghi lễ, khánh tiết trong hoạt động kinh doanh; văn hoá trong hoạt động đàm phán quốc tế…Người học được vận dụng thực hành một số chuyên đề tại đơn vị, địa điểm chỉ định giúp vận dụng hiệu quả giữa lý thuyết và thực hành. Ngoài ra học phần này sử dụng phương pháp thuyết trình, phương pháp dạy học tích cực và phương pháp dạy học dự án. Sau khi kết thúc môn học, sinh viên có kỹ năng nghiên cứu và kỹ năng thực hành nội dung học phần.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

(có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chuyên đề 1: Tổng quan về văn hóa và nghi lễ trong kinh doanh

1.1. Khái quát về văn hóa kinh doanh 

2

1

0.5

4



1

2

Chuyên đề 1: Tổng quan về văn hóa và nghi lễ trong kinh doanh (Tiếp)

1.2. Các nghi thức cơ bản trong thương mại quốc tế

1.5

1.5

0.5

5

1,4

3

Chuyên đề 2: Xây dựng tác phong kinh doanh và hình ảnh chuyên nghiệp

2.1. Hình ảnh chuyên nghiệp trong kinh doanh

2.2. Dung mạo

2.3. Quy định trang phục

1.5

1.5

0.5

5

1,2,4,5

4

Chuyên đề 3: Nghi thức khi gặp gỡ đối tác

3.1. Chào hỏi và giới thiệu

3.2. Nguyên tắc bắt tay

1.5

1.5

0.5

5

1,2,4,5,8

5

Chuyên đề 3: Nghi thức khi gặp gỡ đối tác (Tiếp)

3.3. Nghi thức trao nhận danh thiếp

2

1

0.5

5

1,2,4,5,7

6

Chuyên đề 4: Nghi thức và văn hóa trong đàm phán thương mại quốc tế

4.1. Đàm phán thương mại và sự khác biệt văn hóa

1.5

1.5

0.5

5

1,3,4,5,6,7

7

Chuyên đề 4: Nghi thức và văn hóa trong đàm phán thương mại quốc tế (Tiếp)

4.2. Nghi thức đàm phán thương mại quốc tế

2

1

0.5

5

3,4,8,7

8

Chuyên đề 4: Nghi thức và văn hóa trong đàm phán thương mại quốc tế (Tiếp)

4.3. Phong tục và tập quán trong đàm phán thương mại quốc tế

Các nước Châu Âu

1.5

1.5

0.5

5

1,3,4,5,6

9

Chuyên đề 4: Nghi thức và văn hóa trong đàm phán thương mại quốc tế (Tiếp)

4.3. Phong tục và tập quán trong đàm phán thương mại quốc tế

Các nước Nhật, Hàn, Trung

1.5

1.5

0.5

5

1,3,4,5,6

10

Chuyên đề 5: Nghi thức và văn hóa thư tín trong thương mại quốc tế

5.1. Nghi thức xã giao trong thông tin văn bản

1.5

1.5

0.5

5


1,3,4,5,7,8

11

Ôn tập – Kiểm tra giữa kỳ

1.5

1.5

0.5

4

1,2,3,4,5,6

12

Chuyên đề 6: Hoạt động nghi lễ trong thương mại quốc tế

6.1. Lễ khai trương

0.5

2.5

2.25

3.7


1,5,6,7

13

Chuyên đề 6: Hoạt động nghi lễ trong thương mại quốc tế  (Tiếp)

6.2. Lễ cắt băng khánh thành

 6.3. Tiến hành họp báo

2

1

0.5

5


1,2,4,5

14

Chuyên đề 7: Nghi thức xã giao trong tiệc chiêu đãi

7.1. Lên kế hoạch chiêu đãi

7.2. Các bước chuẩn bị tiệc

1.5

1.5

0.5

5



1,2,3,4,5,6

15

Chuyên đề 7: Nghi thức xã giao trong tiệc chiêu đãi  (Tiếp)

7.3. Tiệc Âu

1.5

1.5

0.5

5

1,2,3

16

Chuyên đề 7: Nghi thức xã giao trong tiệc chiêu đãi  (Tiếp)

7.3. Tiệc Á

2

1

0.5

5

1,2,3,4,5,6

17

Chuyên đề 8: Nghi thức trong công ty

8.1. Nghi thức trong phòng làm việc

2

1

0.5

5

1,2,3,4,5,6

18

Chuyên đề 8: Nghi thức trong công ty (Tiếp)

8.2. Nghi thức trong các buổi họp, hội nghị

8. 3. Xây dựng văn hóa công ty

Ôn tập cuối học phần

1.5

1.5

0.5

5

1,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

87

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

SV đi học đầy đủ (từ 75% số buổi học trở lên), chuẩn bị tốt các nội dung Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn theo yêu cầu của GV, tích cực phát biểu trong giờ học, tính theo thang điểm 10

Số lần có mặt trên lớp Tham gia vào bài học

 

7,8

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Hình thức: Thi nói

- Nội dung: Kiểm tra giữa kì (1) gồm một số nội dung chính trong bài 1-4

- Đề thi bao gồm trả lời câu tự luận, và 1 bài thuyết trình, hùng biện theo yêu cầu 

Trả lời câu hỏi trên lớp

Kiểm tra ngắn, 60 phút

1,2,3,4,5,6

20%

Tiểu luận

 

Văn hóa doanh nghiệp

Báo cáo nhóm

3,4,5,6,7,8

5%

Bài thuyết trình

Theo nội dung chuyên đề 1-8

Báo cáo nhóm

1,2,3,4,5,6,7,8

5%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Chuyên đề 1-8

Bài kiểm tra thi viết. 

- Đề thi bao gồm: câu hỏi lý thuyết, trắc nghiệm (chọn một đáp án đúng duy nhất hoặc dạng lựa chọn nhiều đáp án), phân tích án lệ, các dạng bài tập liên quan trong thời gian 70 phút.

 

1,2,3,4,5,6

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22307904
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
9254
13447
90382
22148801
123362
462173
22307904

Địa chỉ IP: 3.15.27.146
2025-05-10