- MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
Học phần Phiên dịch trang bị cho sinh viên: Các kiến thức lý luận cơ bản trong dịch nói; Các nội dung thực hành dịch nói không giới hạn ở vấn đề kinh tế thương mại, mà hướng tới nhiều khía cạnh của đời sống xã hội bao gồm: thể thao, giáo dục, văn hóa, y tế, công nghệ thông tin, nghệ thuật...; Các kỹ năng dịch nói hai chiều Trung Việt – Việt Trung. Sau khi kết thúc học phần sinh viên sẽ tăng phản xạ dịch nói và có kỹ năng dịch nói hai chiều một cách tự nhiên từ các bài thực hành chuyển dịch mô phỏng thực tế.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Bài 1: Lý luận cơ bản về dịch thuật |
1 |
2 |
0 |
3 |
1,2,3,4,7 |
2 |
Bài 2: Phiên dịch tin ngoại giao |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
3 |
Bài 3: Phiên dịch tin chính trị |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
4 |
Bài 4: Phiên dịch tin kinh tế |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
5 |
Bài 5: Phiên dịch tin dân số |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
6 |
Bài 6: Phiên dịch tin giáo dục |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
7 |
Bài 7: Phiên dịch tin y tế |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
8 |
Bài 8: Phiên dịch tin nghệ thuật |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
9 |
Bài 9: Phiên dịch tin thể thao |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
10 |
Bài 10: Phiên dịch tin khoa học kỹ thuật |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
11 |
Bài 11: Phiên dịch tin đời sống |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
12 |
Bài 12: Phiên dịch tin việc làm |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
13 |
Bài 13: Kiểm tra giữa kỳ |
0 |
3 |
0 |
3 |
4,5,6,7 |
14 |
Bài 14: Phiên dịch tin gia đình |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
15 |
Bài 15: Phiên dịch tin ẩm thực |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
16 |
Bài 16: Phiên dịch tin thời tiết |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
17 |
Bài 17: Phiên dịch tin du lịch |
0.5 |
2.5 |
0 |
3 |
2,3,7,8,9 |
18 |
Bài 18: Ôn tập + Nộp bài tập nhóm |
0.5 |
2.5 |
40.5 |
1.5 |
4,5,6,7,8,9 |
Tổng cộng (54 tiết) |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
CLO1-9 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Điểm danh - Tham gia bài học |
- Đi học đầy đủ - Chuẩn bị tốt bài học - Thái độ học tập tích cực |
8,9 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
- Làm bài kiểm tra dịch hai chiều Hán - Việt, Việt - Hán (60~90’). Nội dung dịch một số văn bản thuộc kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 12 |
- Dịch chính xác và đầy đủ các phần dịch Hán - Việt, Việt - Hán. - Bản dịch trôi chảy, xúc tích
|
4,5,6,7
|
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
- Làm bài thi viết kết thúc học phần (60~90’).Nội dung gồm câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập |
- Dịch chính xác và đầy đủ các phần dịch Hán - Việt, Việt - Hán. - Bản dịch trôi chảy, xúc tích |
1-9 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |