Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

TTRH417 - Tiếng Trung Quốc trong giao dịch thương mại quốc tế(国际贸易实务汉语)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức ngôn ngữ tiếng Trung trong giao dịch thương mại quốc tế. Phương pháp giảng dạy chủ yếu là giảng dạy truyền thống, giảng dạy theo nhiệm vụ. Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ hiểu và vận dụng được các thuật ngữ của các nghiệp vụ xuất nhập khẩu, bao gồm trình tự xuất nhập khẩu, quy định tên hàng, phẩm chất, số lượng, giá cả, bao bì, các phương thức vận tải (đặc biệt là vận tải bằng đường biển), bảo hiểm hàng hoá quốc tế, các công cụ và phương thức thanh toán quốc tế; các phương thức phòng ngừa tranh chấp; hiểu được quy trình thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu. Đồng thời, sinh viên cùng được bồi dưỡng các kỹ năng về học tập và kỹ năng so sánh, tư duy tổng hợp, giao tiếp.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

国际贸易活动认识

2.0

1.0

0

5.0

1,2,7,8,9,10,11

2

合同标的:品名和品质

2.0

1.0

0

5.0

1,2,3,7,8, 9,10,11, 12,13,14

3

合同标的:数量,包装

2.0

1.0

0

5.0

1,2,3,7,8, 9,10,11,12, 13,14

4

商品价格和国际贸易术语

2.0

1.0

0

5.0

1,2,3,7,8, 9,10,11, 12,13,14

5

商品价格和国际贸易术语

2.0

1.0

2.0

5.0

1,2,3,7,8, 9,10,11, 12,13,14

6

国际货物运输

2.0

1.0

0

5.0

1,3,4,5,7,8, 9,10,11, 12,13,14

7

国际货物运输

1.0

2.0

2.0

5.0

1,3,4,5,7,8, 9,10,11, 12,13,14

8

国际货物运输保险

2.0

1.0

0

5.0

1,2,4,5,7,8, 9,10,11, 12,13,14

9

国际货物运输保险

1.0

2.0

2.0

5.0

1,2,4,5,7,8, 9,10,11, 12,13,14

10

复习

1.0

2.0

0

5.0

1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10, 11,12,13,14

11

期中考试

0

3.0

0

7.0

1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10, 11,12,13,14

12

货款结算

2.0

1.0

0

5.0

1,3,4,5,7,8, 9,10,11,12, 13,14

13

货款结算

2.0

1.0

2.0

5.0

1,3,4,5,7,8, 9,10,11,12, 13,14

14

争议与预防处理

2.0

1.0

0

5.0

1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10,11, 12,13,14

15

争议与预防处理

2.0

1.0

0

5.0

1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10,11, 12,13,14

16

进口贸易与出口贸易的磋商,合同成立和履行

2.0

1.0

1.0

5.0

1,2,3,5,7,8, 9,10,11, 12,13,14

17

国际贸易方式

2.0

1.0

0

5.0

1,2,3,5,7, 10,11, 12,13,14

18

复习

1.0

2.0

0

5.0

1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10, 11, 12,13,14

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

92

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

10,11, 12, 13,14

10%

 

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án 

1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14

30%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án;

+ Tự luận

1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14

60%

 

 

 

 

Tổng:

100%

   









THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19864717
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
31881
34206
122921
19585118
448018
3184527
19864717

Địa chỉ IP: 13.58.200.78
2024-11-21