Sidebar

Magazine menu

05
Thu, Jun

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở về thương mại dịch vụ quốc tế,  Hiệp định chung về thương mại dịch vụ  và các cam kết của VN trong lĩnh vực dịch vụ.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)


Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn 

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1) 

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Tổng quan về môn học thương mại dịch vụ 

2

1

1

5

1; 3; 6

2-3-4-5

Chương 2: Một số vấn đề cơ bản về dịch vụ và thương mại dịch vụ quốc tế 

9

3

4

20

1; 2; 3; 4; 5; 6

6-7-8

Chương 3: Thương mại dịch vụ trong khuôn khổ của WTO

4

5

3,5

15

1; 2; 3; 4; 5; 6

9-10-11-12

Chương 4: Thị trường dịch vụ quốc tế và hoạt động xuất khẩu một số loại hình dịch vụ quốc tế

9

3

8

25

1; 2; 3; 4; 5; 6

13-14-15

Chương 5: Dịch vụ và thương mại dịch vụ quốc tế của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế

6

3

6

22.5

1; 2; 3; 4; 5; 6

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82,5

 
  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Hình thức

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Chuyên cần, trả lời câu hỏi trên lớp

Đi học, làm bài đầy đủ và phát biểu trên lớp

1; 2; 3; 4; 5; 6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Thi viết, tiểu luận, thuyết trình, bài tập nhóm

1; 2; 3; 4; 5; 6

30%

Điểm thưởng

Các trường hợp trả lời đúng câu hỏi trên lớp sẽ được tính điểm cộng (tùy theo quy định của giảng viên) cho mỗi câu trả lời vào điểm giữa kỳ hoặc vào điểm cuối kỳ (bằng ½ điểm cộng vào giữa kỳ)

Phát biểu/ trả lời câu hỏi/ làm  bài tập về nhà/ thuyết trình/tiểu luận

   

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Tiểu luận/ Bài tập lớn/ Thi vấn đáp/ Kiểm tra viết (tự luận, trắc nghiệm hoặc kết hợp)

1,2,6

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Sinh viên tham gia hoạt động thực tập tại các cơ quan, đơn vị trong và ngoài nước có lĩnh vực hoạt động phù hợp với chuyên ngành đào tạo chính là Tiếng Nhật thương mại và chuyên ngành phụ là Kinh doanh quốc tế. 

Trong quá trình thực tập, sinh viên nghiên cứu một vấn đề khoa học cụ thể liên quan trực tiếp đến chuyên ngành đào tạo chính là Tiếng Nhật thương mại và chuyên ngành phụ là Kinh doanh quốc tế, bao gồm các lĩnh vực như ngôn ngữ, văn hóa, kinh doanh, kinh tế, thương mại...liên quan đến Nhật Bản, phân tích, tìm hướng giải quyết các vấn đề tồn tại, phát huy thế mạnh hoặc đề xuất hướng mới cho các vấn đề đó một các tương đối trọn vẹn, trình bày thành một công trình nghiên cứu cá nhân bằng ngôn ngữ tiếng Nhật dưới hình thức Khóa luận tốt nghiệp, có khối lượng kiến thức là 9 tín chỉ, dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn đủ điều kiện theo quy định do Khoa Tiếng Nhật phân công.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

KLTN được tiến hành trong 13 (mười ba) tuần, với kế hoạch chung như sau: (Kế hoạch sau đây thể hiện nội dung, kế hoạch chung giữa giảng viên hướng dẫn và SV. giảng viên hướng dẫn quyết định lịch trình cụ thể của các buổi làm việc).

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Giới thiệu học phần, hướng dẫn chung về nội dung học phần

Hướng dẫn lựa chọn đề tài nghiên cứu

6

10

10

15

1,5,6

2

Hướng dẫn rà soát đề tài nghiên cứu, đề cương chi tiết

8

10

20

25

1,3,4,5,6,7

3

Thống nhất đề tài nghiên cứu, đề cương chi tiết

7

10

20

25

1,3,4,5,6,7

4

Hướng dẫn rà soát đề cương chi tiết

6

20

20

25

1,3,4,5,6,7

5

Hướng dẫn thu thập số liệu, tài liệu tham khảo và xử lý số liệu phục vụ cho việc viết KLTN.

6

10

20

30

1,2,3,4,5,6,7

6

Hướng dẫn rà soát, chỉnh sửa khóa luận - bản nháp thứ nhất.

6

10

20

25

1,2,3,4,5,6,7

7

Hướng dẫn rà soát, chỉnh sửa khóa luận - bản nháp thứ hai.

6

10

10

15

1,2,3,4,5,6,7

8

Hướng dẫn, kiểm tra việc nộp bản cuối Khóa luận

0

10

15

20

1,2,3,4,5,6,7

 

Tổng cộng (tiết)

45

90

135

180

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Tiêu chí đánh giá:

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Điểm tối đa

Hình thức trình bày

Tuân thủ các qui định của Nhà trường về font chữ, cách dòng, chừa lề, số trang, trình bày các bảng số liệu, tài liệu tham khảo…

1

1,0

Phương pháp nghiên cứu

Tên các phương pháp, việc áp dụng các phương pháp đã liệt kê trong bài viết, tính hợp lý khi sử dụng các phương pháp nghiên cứu.

1,2

1,0

Nội dung khoa học

Mục đích, đối tượng, phạm vi nghiên cứu được xác định rõ ràng, phù hợp

1,2,3,4,5,6,7

0,5

Kết cấu của đề tài: tính chặt chẽ, hợp lý, cân đối; sự phù hợp giữa tên các chương, mục với tên đề tài; sự phù hợp giữa nội dung các mục với tên đề mục và đề tài.

0,5

Nêu được cơ sở lý luận đầy đủ, vững chắc, cập nhật, gắn với nội dung nghiên cứu.

0,5

Phân tích thực trạng cụ thể, chi tiết, dựa trên cơ sở lý luận đã nêu, nêu được những tồn tại, hạn chế của thực tiễn và lý giải được nguyên nhân; số liệu, thông tin đầy đủ, cập nhật.

1,0

Các giải pháp, kiến nghị, đề xuất...gắn kết với cơ sở lý luận và thực trạng, có tính cụ thể  và khả thi.

0,5

Sự đáp ứng về ngôn ngữ tiếng Nhật của khóa luận 

Sự đáp ứng về từ vựng, thuật ngữ chuyên môn, ngữ pháp, cách diễn đạt

1,4

3,0

Tài liệu tham khảo

Phong phú, phù hợp, được trình bày trong danh mục và trích dẫn trong nội dung đúng quy định, từ các nguồn hàn lâm đáng tin cậy.

 

1,0

Điểm chuyên cần

Dựa trên đánh giá của Người hướng dẫn khoa học về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên  trong quá trình viết khoá luận (Bản nhận xét của Người hướng dẫn khoa học được đính kèm theo KLTN)

1,5,6,7

1,0

Tổng điểm

   

10

  

                                     

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên đã có trình độ tiếng Nhật bậc trung cấp trở lên những kiến thức cơ bản và những thuật ngữ bằng tiếng Nhật về marketing quốc tế, các công cụ để lập kế hoạch marketing tại thị trường nước ngoài. 

Học phần này trang bị cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng cơ bản về lĩnh vực Marketing để sinh viên có thể đi thực tập, làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp Nhật Bản. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

オリエンテーション

1

2

1.5

3

1, 2, 3, 4, 5, 6

2

企業活動のグローバル

1

2

1.5

3

1, 2, 3, 4, 5, 6

3

企業活動のグローバル

1

2

1.5

3

1, 2, 3, 4, 5, 6

4

戦略的マーケティング及びマーケティング・マネジメント及びグローバル・マーケティングの枠組み

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

5

環境分析

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

6-7

環境分析

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

8-9

環境分析

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

10-11

参入市場決定

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

12

参入市場決定

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

13

市場参入決定方法

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

14

市場参入決定方法

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

15

市場参入決定方法

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

16

グローバル製品戦略

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

17

グローバル価格戦略

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

18

グローバル流通戦略

1

2

1.5

4

4, 6

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Tác phong, thái độ học tập

- Căn cứ vào số buổi đi học

- Đi muộn, về sớm tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

 

5, 6

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: viết (tự luận)

- Tiêu chí: dựa trên việc trả lời đúng các câu hỏi, tính toán đúng kết quả: 10 điểm

1, 2, 3

    20%

BT Nhóm

Bộ BT cụ thể

- Hình thức: thuyết trình theo nhóm

- Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi: 2 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 2 điểm

+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ: 1 điểm

+ Sử dụng ngôn ngữ tiếng Nhật chính xác, dễ hiểu: 4 điểm

+ Phối hợp giữa các thành viên trong nhóm hợp lý: 1 điểm

1, 2, 3, 4

10%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

- Hình thức: viết (tự luận)

- Tiêu chí: trả lời đúng các câu hỏi, tính toán đúng kết quả: 10 điểm

1, 2, 3

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Trang bị cho sinh viên kiến thức về cơ sở về những đặc điểm văn hóa xã hội Nhật Bản trên cơ sở minh họa bằng các câu hỏi đáp cũng như bài tập với các chủ đề về tự nhiên: khí hậu, địa lý, cuộc sống sinh hoạt của người Nhật như: lễ hội, thói quen sinh hoạt, về lịch sử, các địa danh nổi tiếng, đặc trưng vùng miền...

Cung cấp tri thức cơ bản về xã hội Nhật Bản đương thời bao gồm hệ thống giáo dục, nhân sinh quan, tôn giáo…

Ngoài ra, học phần này còn cung cấp các kiến thức về xã hội Nhật Bản nhằm chuẩn bị cho kỳ thi BJT, STBJ. 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Giới thiệu môn học

Giới thiệu chung về Nhật Bản: diện tích,dân số, khí hậu, địa lý, thời gian biểu sinh hoạt 1 ngày của người Nhật

1

2

1,5


3

1,2,4,5

2

Tên của người Nhật

1

2

1,5

4

1,2,4,5

3

Cách sử dụng kính ngữ

1

2

1,5

4

1,2,4,5

4

Phong tục, tập quán, cách ứng xử

1

2

1,5

4

1-5

5

Cuộc đời của một người Nhật (1)

1

2

1,5

4

1,2,4,5

6

Cuộc đời của một người Nhật (2)

1

2

1,5

4

1,2,4,5

7

Cách viết thiếp chúc mừng năm mới, bưu thiếp, thư tay

1

2

1,5

4

1,2,4,5

8

Cách viết thư điện tử, thư thăm hỏi

1

2

1,5

4

1,2,4,5

9

Tìm hiểu về Sumo

1

2

1,5

4

1,2,4,5

10

Kiểm tra giữa kỳ

1

2

1,5

3

1,2,4,5

11

Tìm hiểu về hệ thống các trường ở Nhật (1)

1

2

1,5

4

1,2,4,5

12

Tìm hiểu về hệ thống các trường ở Nhật (2)

1

2

1,5

4

1-5

13

Địa danh, danh lam thắng cảnh (1)

1

2

1,5

4

1,2,4,5

14

Địa danh, danh lam thắng cảnh (2)

1

2

1,5

4

1-5

15

Lịch sử Nhật Bản (1)

1

2

1,5

4

1,2,4,5

16

Lịch sử Nhật Bản (2)

1

2

1,5

4

  1,2,4,5

17

Chính trị

1

2

1,5

4

1,2,4,5

18

Tổng ôn

1

2

1,5

3

1-5

 

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

-Hình thức : Nói 

-Thời gian : 3 phút

-Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu

-Cấu trúc bài thi:

+ Thuyết trình tự do về 1 chủ đề yêu thích liên quan đến các nội dung đã giới thiệu

+ Nộp lại bài viết đã chuẩn bị

+ Nói trôi chảy, đầy đủ thông tin:           5 điểm

+ Phát âm tốt, dùng từ ngữ phong phú:  3 điểm

+ Nộp bài chuẩn bị chi tiết, đủ ý:            2 điểm         

1-3

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

-Hình thức: Thi viết

-Thời gian : 60 phút

-Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu

-Cấu trúc bài thi: Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và trắc nghiệm

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc các câu hỏi tự luận:               5  điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác các câu hỏi trắc nghiệm:   5 điểm

1-3

60%

     

Tổng:

100%

 

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

     Văn hóa đại chúng Nhật Bản là một trong những nền văn hóa đại chúng dẫn đầu và nổi tiếng nhất trên phạm vi toàn thế giới. Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về cơ sở hình thành và đặc điểm của văn hóa đại chúng Nhật Bản bao gồm các hình thái văn hóa đại chúng truyền thống và đương đại như: trà đạo, hoa đạo, thư đạo, Kabuki, kịch No, thơ ca, J-pop, điện ảnhẩm thựctruyền hìnhanimemanga, âm nhạc… trên cơ sở minh họa bằng các bài đọc hiểu, luyện hội thoại và các câu hỏi tóm tắt liên quan.

Ngoài ra, học phần này còn cung cấp các kiến thức về văn hóa và xã hội Nhật Bản nhằm chuẩn bị cho kỳ thi BJT, STBJ. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Giới thiệu môn học

Văn hóa ẩm thực: Washoku

1

2

1,5


3

1,2,4,5

2

Văn hóa ẩm thực: đặc sản vùng miền, Bento

1

2

1,5

4

1,2,4,5

3

Văn hóa truyền thống: ca múa nhạc

1

2

1,5

4

1,2,4,5

4

Văn hóa truyền thống: Kabuki, kịch No, trà đạo, hoa đạo

1

2

1,5

4

1,2,4,5

5

Văn hóa hiện đại: smartphone + character

1

2

1,5

4

1-5

6

Âm nhạc J-pop

1

2

1,5

4

1,2,4,5

7

Thể thao: Sumo, Judo

1

2

1,5

4

1,2,4,5

8

Thể thao: Bóng chày, Karatedo, Kendo, Kyudo, Aikido

1

2

1,5

4

1,2,4,5

9

Văn hóa hiện đại: Manga

1

2

1,5

4

1-5

10

Văn hóa hiện đại: Anime

1

2

1,5

4

1,2,4,5

11

Kiểm tra giữa kỳ

1

2

1,5

3

 

12

Lịch sử văn hóa đại chúng từ 1963-1996

1

2

1,5

4

1,2,4,5

13

Lịch sử văn hóa đại chúng từ 1997-nay

1

2

1,5

4

1,2,4,5

14

Điện ảnh

1

2

1,5

4

1,2,4,5

15

Truyền hình

1

2

1,5

4

1,2,4,5

16

Văn hóa thời trang: cosplay

1

2

1,5

4

1-5

17

Văn hóa giải trí: Karaoke

1

2

1,5

4

1,2,4,5

18

Tổng ôn

1

2

1,5

3

1-5

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

-Hình thức : Nói 

-Thời gian : 3 phút

-Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu

-Cấu trúc bài thi:

+ Thuyết trình tự do về 1 chủ đề yêu thích liên quan đến các nội dung đã giới thiệu

+ Nộp lại bài viết đã chuẩn bị

+ Nói trôi chảy, đầy đủ thông tin:           5 điểm

+ Phát âm tốt, dùng từ ngữ phong phú:  3 điểm

+ Nộp bài chuẩn bị chi tiết, đủ ý:            2 điểm         

1-3

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

-Hình thức: Thi viết

-Thời gian : 60 phút

-Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu

-Cấu trúc bài thi: Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và trắc nghiệm

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc các câu hỏi tự luận:               5  điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác các câu hỏi trắc nghiệm:   5 điểm

1-3

60%

     

Tổng:

100%






User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1.MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về tiếng Nhật như phát âm, các loại chữ viết (chữ Hiragana, chữ Katakana, chữ Hán, chữ Romaji), các câu chào hỏi cơ bản trong cuộc sống và nơi làm việc, các câu, từ sử dụng trong lớp học, các cấu  trúc câu đơn cơ bản nhất... làm nền tảng cho các học phần sau. Nội dung học phần bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật thương mại sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những hội thoại ngắn, đơn giản trong môi trường sinh hoạt của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Bài tập

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1-6

Phát âm, chữ viết

6

9

6

24

3,4,6

7

Bài 1

2

1.5

1

4.5

1,3,6

8

Bài 1 (tiếp)

2

1.5

1

4.5

1,2,3,4,6

9

Bài 1 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Bài 2

2

1.5

1

4.5

1,3,6

11

Bài 2 (tiếp)

2

1.5

1

4.5

1,3,6

12

Bài 2 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,6

13

Bài 2 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Ôn tập

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Bài 3

2

1.5

1

4.5

1,3,6

16

Bài 3 (tiếp)

2

1.5

1

4.5

1,2,3,4,6

17

Bài 3 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Ôn tập

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng

24

30

18

78

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Viết và đọc: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

Trợ từ:                                     2 điểm

Từ vựng:                       3 điểm

Ngữ pháp:                               5 điểm

1,2,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Viết và đọc: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

Trợ từ:                                     2 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                               4 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

 

 



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 330 từ vựng, 80 chữ Hán, 31 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ tiếng Nhật thương mại sơ cấp kỳ đầu (J5). Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật tiếng Nhật sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những hội thoại ngắn, đơn giản trong môi trường sinh hoạt của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Bài tập

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 9

1

2

1.5

3

1,3,6

2

Bài 9 (tiếp)

1

2

1.5

3

1,2,3,4,6

3

Bài 9 (tiếp)

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

4

Bài 10

1

2

1.5

4

1,3,6

5

Bài 10 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

6

Bài 10 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

7

Bài 11

1

2

1.5

4

1,3,6

8

Bài 11 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

9

Bài 11 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Bài 12

1

2

1.5

4

1,3,6

11

Bài 12 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

12

Bài 12 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Bài 13

1

2

1.5

4

1,3,6

14

Bài 13 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

15

Bài 13 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Bài 14

1

2

1.5

4

1,3,6

17

Bài 14 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

18

Bài 14 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm 

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                  1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

- Nói: 

Hội thoại với giáo viên theo chủ đề đã học:                                     6 điểm

Trả lời câu hỏi tự do:               4 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22684704
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
2133
17821
57596
22525339
69925
430237
22684704

Địa chỉ IP: 216.73.216.92
2025-06-05