Sidebar

Magazine menu

22
Fri, Nov

TNHH402 - Tiếng Nhật marketing quốc tế (国際マーケティングの日本語)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên đã có trình độ tiếng Nhật bậc trung cấp trở lên những kiến thức cơ bản và những thuật ngữ bằng tiếng Nhật về marketing quốc tế, các công cụ để lập kế hoạch marketing tại thị trường nước ngoài. 

Học phần này trang bị cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng cơ bản về lĩnh vực Marketing để sinh viên có thể đi thực tập, làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp Nhật Bản. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

オリエンテーション

1

2

1.5

3

1, 2, 3, 4, 5, 6

2

企業活動のグローバル

1

2

1.5

3

1, 2, 3, 4, 5, 6

3

企業活動のグローバル

1

2

1.5

3

1, 2, 3, 4, 5, 6

4

戦略的マーケティング及びマーケティング・マネジメント及びグローバル・マーケティングの枠組み

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

5

環境分析

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

6-7

環境分析

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

8-9

環境分析

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

10-11

参入市場決定

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

12

参入市場決定

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

13

市場参入決定方法

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

14

市場参入決定方法

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

15

市場参入決定方法

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

16

グローバル製品戦略

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

17

グローバル価格戦略

1

2

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

18

グローバル流通戦略

1

2

1.5

4

4, 6

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Tác phong, thái độ học tập

- Căn cứ vào số buổi đi học

- Đi muộn, về sớm tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

 

5, 6

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: viết (tự luận)

- Tiêu chí: dựa trên việc trả lời đúng các câu hỏi, tính toán đúng kết quả: 10 điểm

1, 2, 3

    20%

BT Nhóm

Bộ BT cụ thể

- Hình thức: thuyết trình theo nhóm

- Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi: 2 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 2 điểm

+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ: 1 điểm

+ Sử dụng ngôn ngữ tiếng Nhật chính xác, dễ hiểu: 4 điểm

+ Phối hợp giữa các thành viên trong nhóm hợp lý: 1 điểm

1, 2, 3, 4

10%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

- Hình thức: viết (tự luận)

- Tiêu chí: trả lời đúng các câu hỏi, tính toán đúng kết quả: 10 điểm

1, 2, 3

60%

 

 

 

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19876585
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
6508
37241
134789
19585118
459886
3184527
19876585

Địa chỉ IP: 18.217.10.200
2024-11-22