Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này trang bị cho sinh viên khoảng 1000 từ vựng, 200 chữ Hán, 80 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp. Nội dung giảng dạy của học phần này cung cấp những kiến thức của chương trình sơ cấp, bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1-5

Phát âm, chữ viết   

0

15

0

10

1,2,3,4,5,6,7

6

Bài 1

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

7

Bài 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

8

Bài 3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

9

Bài 4

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

10

Bài 5

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

11

Bài 6

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

12

Bài 7

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

13

Bài 8

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

14

Bài 9

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

15

Bài 10

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

16

Bài 11

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

17

Bài 12

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

18

Bài 13

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

19

Bài 14

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

20

Bài 15

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

21

Bài 16

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

22

Bài 17

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

23

Bài 18

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

24

Bài 19

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

25

Bài 20

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

26

Bài 21

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

27

Bài 22

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

28

Bài 23

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

29

Bài 24

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

30

Bài 25

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

6,7

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,3,4,5,6,7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Bài thi bao gồm 4 kỹ năng: viết và đọc, nghe, nói

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

+ Nghe: nghe trắc nghiệm kết hợp với tự luận: Viết đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng ngữ pháp hoặc lựa chọn đúng: 10 điểm 

+ Nói: đọc bài và trả lời câu hỏi

 - đọc rõ ràng, đúng chính tả, phát âm chuẩn xác...: 4 điểm

- trả lời câu hỏi đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng từ vựng, ngữ pháp: 6 điểm 

1,2,3,4,5,6,7

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên các chuyên ngành ngôn ngữ thương mại tiếng Anh, Pháp, và Nhật những nội dung kiến thức tiếp theo học phần Ngoại ngữ 2 – phần 2, tiếp tục trang bị nâng cao và tăng cường các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho sinh viên. Học phần này trang bị cho sinh viên kiến thức về ngữ pháp như cách dùng các loại bổ ngữ và một số mẫu câu. Bên cạnh đó học phần còn tập trung giúp sinh viên nắm được các kỹ năng thi HSK 3 và các dạng bài tập khác. Sinh viên có thể hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn mực, rõ ràng về các chủ đề quen thuộc trong công việc, trường học, giải trí, v.v... thể xử lý hầu hết các tình huống xảy ra khi đến khu vực có sử dụng ngôn ngữ đó, có thể viết đoạn văn đơn giản liên quan đến các chủ đề quen thuộc hoặc cá nhân quan tâm. Có các kiến thức kỹ năng đạt chuẩn bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam, hoặc tương đương HSK3. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị  có hướng dẫn 

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bài 23

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

2

Bài 23 – 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

3

Bài 23 – 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

4

Bài 24

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

5

Bài 24 – 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

6

Bài 24 – 3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

7

Ôn tập 

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

8

Bài 25

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

9

Bài 25 – 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Bài 25 – 3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Bài 26 

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Bài 26 -2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Bài 26 – 3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Bài 27 

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Bài 27 -2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Bài 27 - 3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

19

Bài 28

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

20

Bài 28 – 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

21

Bài 28 - 3 

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

22

Ôn tập 

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

23

Bài 29

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

24

Bài 29 – 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

25

Bài 29 -3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

26

Bài 30

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

27

Bài 30 -2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

28

Bài 30 -3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

29

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

30

Kiểm tra khẩu ngữ

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:




Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

 

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (75%)

- Chuẩn bị tốt các nội dung tự NC theo yêu cầu của GV (10%

- Tích cực phát biểu trong giờ học (15%), tính theo thang điểm 10

9,10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Hình thức: Thi viết kết hợp thi nói

- Nội dung: Nội dung bài viết theo chủ đề bài khóa. Câu hỏi tự luận và trắc nghiệm theo các cấu trúc câu, ngữ pháp đã học.

- Đề thi bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi tự luận, dịch, câu hỏi điền nốt thông tin còn thiếu, chữa lỗi sai trong thời gian 60- 75 phút

- Tiêu chí đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ: Gồm các dạng bài tập trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác, tổng điểm 10 điểm, được phẩn bổ chia đều theo từng dạng bài, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt.

+ Thi nói theo thang điểm 10, theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, có thể chọn 2-3 hình thức trong các hình thức sau: đọc một đoạn văn cho trước, miêu tả tranh, trả lời câu hỏi để kiểm tra phản xạ, trình bày 2-3 phút về một nội dung đã có trong đề cương, đối thoại.

* Đề thi gồm một số hoặc toàn bộ các hình thức trên

- Nội dung : Toàn bộ kiến thức đã học trong học phần và đề cương câu hỏi ôn tập GV cung cấp

- Tiêu chí đánh giá: Điểm thi học phần = (Điểm thi vấn đáp + Điểm thi Nói) / 2

 

1,2,3,4,5,6,7,8.9,10

30%

Đánh giá tổng kết

Thi kết thúc học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

-Thi viết theo thang điểm 10, gồm đề thi tổng hợp 60- 75  phút, Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai,  hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác.

+ Phần thi viết: Gồm một số hoặc toàn bộ các dạng bài tập sau: các dạng bài tập trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác, tổng điểm 10 điểm, được phẩn bổ chia đều theo từng dạng bài, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt.

 

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

60%

       

Tổng

100%

             

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Mục tiêu chung: 

Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức về quản trị bán hàng và kỹ năng liên quan đến thực hành tiếng Pháp trong quản trị bán hàng.

Mục tiêu cụ thể:

- Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:

MT1: Kiến thức thuât ngữ tiếng Pháp liên quan đến phân phối, bán hàng, quản trị bán hàng

MT2 : Kiến thức về  quản trị phân phối hàng hóa, đội ngũ bán hàng 

MT3:  Kiến thức từ vựng phục vụ giao tiếp bán hàng bằng tiếng Pháp trong lĩnh vực thương mại. 

- Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :

MT4: Kỹ năng quản lý hàng tại quầy, kho hàng, bán hàng tại địa điểm bán;

MT5:  Kỹ năng chăm sóc khách hàng trước, trong và sau khi bán hàng;

MT6: Kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Pháp trong lĩnh vực quản trị bán hàng.

- Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:

MT7: Tính tự chủ và trách nhiệm trong học tập, hoạt động nghề nghiệp nhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng trong quản trị bán hàng và giao tiếp tiếng Pháp trong lĩnh vực hoạt động này.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết trình)

Thực hành (cá nhân/theo nhóm)/Thuyết trình

1-3

Partie 1 : Les circuits de distribution

3

6

6

9

1,2,3,4,5,6

4-10

Partie 2 : Le merchandising

7

14

14

21

1,2,4,5,6

11

Kiểm tra giữa kỳ 1

1

2

2

3

1,2,3,4,5,6

12-17

Partie 3 : La force de vente

1

14

12

22

1,2,3,4,5,6

18

Kiểm tra giữa kỳ 2

1

2

2

5

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng (3TC)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %, bao gồm chuyên cần, đi học đúng giờ, ý thức học trên lớp...)

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

Ví dụ:

 

  • Yêu cầu chung đối với các BT

 

BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines. 

 

  • BT nhóm

 

  • Hình thức: Bài luận từ 5 - 7 trang A4
  • Nội dung: Bộ BT cụ thể
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi               2 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế       5 điểm

+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 1 điểm

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ 2 điểm

                                                              Tổng: 10 điểm

 

  • BT lớn 

 

  • Hình thức: Bài luận hoặc BT tình huống 2 - 4 trang A4
  • Nội dung: Bộ BT cụ thể
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí       3 điểm

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế       4 điểm

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú       1 điểm

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định       1 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

   Tổng:     10 điểm

 

- Kiểm tra giữa kỳ (60 phút/bài): gồm 2 bài vào buổi thứ 11 và buổi thứ 18

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng sai), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

 

 

  • Thi kết thúc học phần

 

  • Hình thức: Thi viết
  • Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
  • Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu bán trắc nghiệm (có giải thích đúng, sai) trong thời gian không quá 90 phút.
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

4,5,6

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kiến thức về quản trị bán hàng

1,2,3,4,5,6  

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kiến thức về quản trị bán hàng

1,2,3,4,5,6  

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Mục tiêu chung: 

Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức tiếng và kĩ năng nghe hiểu tiếng Pháp ở trình độ B2 theo Khung tham chiếu châu Âu về ngôn ngữ CECRL hoặc bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam.

Mục tiêu cụ thể:

- Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:

MT1: Kiến thức về các phương pháp nghe hiểu các bài nói trực tiếp hoặc ghi âm lại về các chủ đề quen thuộc và không quen thuộc trong cuộc sống cá nhân, xã hội, học tập hay nghề nghiệp khi được diễn đạt rõ ràng và bằng ngôn ngữ chuẩn.

MT2: Kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, liên kết văn bản trong các bài nghe trình độ B2. 

MT3: Kiến thức về các chủ đề thời sự đa dạng: văn hóa, kinh tế, xã hội, chính trị, thường được khai thác trong các bài nghe trình độ B2.

- Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :

MT4: Kỹ năng nghe hiểu những diễn ngôn khá dài như hội thảo, tranh luận về một vấn đề xã hội, những phóng sự, chương trình trên đài, tivi về những vấn đề thời sự và tin tức.

MT5: Kỹ năng tự chủ bản thân (để nghe và đoán nghĩa trong các tình huống nghe khó) và chịu được áp lực công việc.

MT6: Kỹ năng làm bài thi môn Nghe hiểu trình độ B2.

- Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:

MT7: Hình thành tính tự chủ và trách nhiệm trong việc tự học, tự đọc, nghe thường xuyên tự trau dồi kiến thức chung về văn hóa xã hội để cập nhật thông tin thời sự. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết

(Thuyết trình và thuyết giảng)

Thực hành

1

Généralités du cours et de l’épreuve  

1

2

0

3

6,7

2

Types de documents sonores 

1

2

2

3

1,6,7

3

Analyse du document

1

2

2

3

1,5,6,7

4

Contre le stress

1

2

2

3

1,5,6,7

5

Types de questions

1

2

2

3

1,5,6,7

6

Anticiper : savoir lire le questionnaire

1

2

2

3

1,2,3,4,5,6,7

7

Organisation du discours

1

2

2

3

1,2,3,4,5,6,7

8-9

Analyse des informations 

Test partiel 1

1

5

5

6

1,2,3,4,5,6,7

10

Entrainement

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7

11-13

Savoir-faire

1

8

8

9

1,2,3,4,5,6,7

14-16

Vers l’épreuve

3

6

7

11

1,2,3,4,5,6,7

17

Révision

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7

18

Révision et Test partiel 2

0

3

0

5

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (Tỷ lệ 10%)

- Điểm danh trên lớp: 40%

- Chuẩn bị bài : 20%

- Thái độ học tập: 20%

- Làm bài tập về nhà: 20%

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ số 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ số 1

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

*Đánh giá thường xuyên

- Hình thức: Điểm danh, kiểm tra Viết và Nói

- Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập được giao về nhà và đi học đủ và đúng giờ. 

- Tiêu chí đánh giá: 

  1. Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời đủ và tốt các câu hỏi trên lớp: 2 điểm
  2. Chuẩn bị bài kỹ càng, đọc tài liệu liên quan được giao cho buổi học trên lớp: 2 điểm
  3. Làm bài tập về nhà đầy đủ, có nỗ lực cố gắng trong học tập: 2 điểm
  4. Đi học chuyên cần, đúng giờ: 4 điểm 

*Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: 2 bài viết, mỗi bài làm không quá 30 phút, vào buổi thứ 9 và 18

- Nội dung: 

  1. Bài kiểm tra giữa kỳ số 1: Kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1 đến bài 8
  2. Bài kiểm tra giữa kỳ số 2: Nội dung từ buổi thứ 10 đến 17

- Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:

  1. Trả lời đúng ý, rõ ràng, đúng ngữ pháp, từ vựng: 100% điểm của câu hỏi
  2. Trả lời đúng ý nhưng sai ngữ pháp, chính tả: 70% điểm của câu hỏi

* Thi kết thúc học phần

  • Hình thức: Bài viết 
  • Nội dung:  2 bài nghe với các chủ đề và dạng bài nghe đã được học trên lớp
  • Thời gian thi: không quá 30 phút 
  • Tiêu chí đánh giá: Đánh giá 2 bài nghe theo thang điểm của trình độ B2 trong Khung châu Âu về ngôn ngữ tính theo thang điểm 10. Cụ thể:
  • Yêu cầu: các câu trả lời đúng ý, sử dụng từ vựng và ngữ pháp phù hợp với yêu cầu của trình độ B2.

3.4  Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng nghe hiểu

1,2,3,4,5,6,7

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng nghe hiểu

1,2,3,4,5,6,7

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

  • MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

 

Mục tiêu chung: 

Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiếng Pháp để có thể giao tiếp được trong những tình huống thực tế quen thuộc thường ngày, các hoạt động giao tiếp tập trung vào các tình huống đa dạng và mang tính điển hình trong giao tiếp thường nhật như giới thiệu người thân, miêu tả thói quen, khuyên ai làm gì đó, kể về một kỷ niệm, các kiến thức văn hóa Pháp, Việt Nam trong giao tiếp thường ngày và kiến thức, kỹ năng giao tiếp tiếng Pháp

Mục tiêu cụ thể:

- Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:

MT 1 : Kiến thức ngôn ngữ: Kiến thức về ngữ pháp liên quan đến: types de question, passé récent, futur proche, pronoms relatifs, conditionnel présent, comparaison, subjonctif…

MT 2 : Kiến thức văn hóa: Kiến thức liên quan đến văn hóa, xã hội của Pháp, đời sống gia đình của Pháp, những thói quen hằng ngày, giải trí, ẩm thực phổ thông, giao thông, đi lại và một số địa điểm du lịch nổi tiếng của người Pháp.

- Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :

MT 3 : Kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Pháp trong tình huống làm quen một người, nói về thói quen, sở thích, miêu tả một người, giới thiệu về bản thân và bạn bè, thành viên trong gia đình mình bằng tiếng Pháp.

MT 4 : Kỹ năng trình bày một dự án, một chủ điểm quan tâm, các phương tiện giao thông. 

MT 5 : Kỹ năng so sánh các hoàn cảnh sống, trình bày một vấn đề, đưa ra các giả thuyết, các giải pháp cho vấn đề. 

- Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:

MT 6 : Tính tự chủ và trách nhiệm trong học tập, nâng cao năng lực giao tiếp tiếng Pháp trong các tình huống giao tiếp đơn giản, thông thường.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành/ Thảo luận

1-6

Unité 1 : Un air de famille

0

18

0

12

1,2,5,6,7

7-12

Unité 2 : La vie des autres

0

18

0

12

1,2,5,6,7

13-18

Unité 3 : C’est bien, chez vous !

0

18

0

12

1,2,3,4,5,6,7

19 

Révision 

Test 1

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

20-25

Unité 4 : Parcours santé

0

18

0

12

1,2,,3,4,5,6,7

26-28

Unité 5 : Allez ! Au travail !

0

9

0

6

1,2,,3,4,5,6,7

29

Révision générale

0

3

0

2

1,2,,3,4,5,6,7

30

Révision 

Test 2

0

3

0

2

1,2,,3,4,5,6,7

Tổng cộng (tiết)

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên 

  • Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm, tham gia hoạt động thực tế... (tỷ lệ 10 %)

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Tiêu chí đánh giá định kỳ:

* Kiểm tra giữa kỳ 

- Hình thức: hai bài kiểm tra giữa kỳ được thực hiện ở buổi thứ 9 và buổi thứ 18. Mỗi bài kiểm tra gồm phần thi viết và phần thi nói. Thời gian của phần thi viết là 45 phút (các kỹ năng: nghe, đọc, viết). Thời gian của phần thi nói là 20 phút bao gồm 10 phút chuẩn bị + 10 phút trình bày bài nói/1 sinh viên,

-  Nội dung: 

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 8

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 10 đến buổi thứ 17

  • Tỷ lệ đánh giá : mỗi kỹ năng nghe, nói, đọc, viết chiếm 25% tổng số điểm. 

* Thi kết thúc học phần: 

  • Hình thức thi : nghe, đọc, viết và nói; 
  • Nội dung thi:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi, kiểm tra;
  • Bài thi gồm phần thi viết và phần thi nói. Thời gian của phần thi viết là không quá 90 phút (các kỹ năng: nghe, đọc, viết). Thời gian của phần thi nói là 20 phút bao gồm 10 phút chuẩn bị + 10 phút trình bày bài nói/1 sinh viên,
  • Tỷ lệ đánh giá : mỗi kỹ năng nghe, nói, đọc, viết chiếm 25% tổng số điểm. 
  • Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)  

3.4 Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

5,6,7

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kỹ năng phát âm

+ Kiến thức văn hóa

1,2,3,4,5,6,7 

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kỹ năng phát âm

+ Kiến thức văn hóa

1,2,3,4,5,6,7 

60%

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Mục tiêu chung: 

Môn học giới thiệu về các quy tắc chuẩn mực trong thư tín thương mại, cách trình bày thư thương mại, các loại thư thương mại phổ biến, các mẫu câu thường được sử dụng trong từng loại thư trong giao dịch thương mại bằng tiếng Pháp. Các nội dung chính như sau: 

  • Giới thiệu các loại thư tín được sử dụng phổ biến trong giao dịch thương mại
  • Thư chào hàng và đơn đặt hàng
  • Thông báo giao hàng, khiếu nại về hàng hóa

-  Lập hóa đơn và đề nghị thanh toán, khiếu nại liên quan đến việc thanh toán

Mục tiêu cụ thể:

- Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:

MT1: Kiến thức về các quy tắc chuẩn mực trong thư tín thương mại, cách trình bày thư thương mại, các loại thư thương mại phổ biến, các mẫu câu thường được sử dụng trong từng loại thư trong giao dịch thương mại bằng tiếng Pháp;

Sau khi kết thúc môn học, sinh viên có thể soạn thảo được một số thư thương mại theo đúng quy định và thông lệ hiện hành

- Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :

MT2: Kỹ năng chào hàng và đặt hàng bằng tiếng Pháp;

MT3: Kỹ năng thông báo giao hàng, khiếu nại về hàng hóa bằng tiếng Pháp;

MT4: Kỹ năng lập hóa đơn và đề nghị thanh toán, khiếu nại liên quan đến việc thanh toán bằng tiếng Pháp 

- Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:

 

MT5) Tác phong và hành vi ứng xử chuyên nghiệp, nhanh nhẹn và tinh thần trách nhiệm, có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm; 

MT6) Tinh thần chủ động, sáng tạo; linh hoạt, tự tin, phản biện trong hoạt động giao tiếp thư tín thương mại.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1-4

Le courier de l’entreprise

4

8

8

12

1,2,3

5-8

L’offre et la commande

3

9

8

12

1,2,3

9-12

Livraison, transport, assurance

3

9

8

12

1,2,3

13-18

Facturation et le règlement

2

16

12

24

1,2,3

Tổng cộng (3TC)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):

- Chuyên cần;

- Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp 

- Bài tập cá nhân 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ (bài 1)

15%

Kiểm tra giữa kỳ ( bài 2)

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Tiêu chí đánh giá

* Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:

- Nội dung: theo nội dung bài giảng 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm

+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

* Bài tập cá nhân

- Nội dung: Thảo thư theo từng chủ đề 

- Tiêu chí đánh giá:

+ Tuân thủ hình thức của một bức thư: 2 điểm

+ Xác định đúng nội dung của thư: 3 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

+ Từ vựng phong phú, kết nối ý logic: 2 điểm

* Kiểm tra giữa kỳ (60 phút/bài): làm 2 bài vào buổi thứ 12 và buổi thứ 18

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: Soạn thảo thư theo các chủ đề đã học

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu, và soạn thảo thư thương mại

+ Các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu: tổng điểm là 4 điểm

+ Tuân thủ hình thức của một bức thư: 1 điểm

+ Xác định đúng nội dung của thư: 2 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 2 điểm

+ Từ vựng phong phú, kết nối ý logic: 1 điểm

 

* Thi kết thúc học phần:

- Hình thức: Thi viết (không quá 90 phút)

- Nội dung: Soạn thảo thư theo các chủ đề đã học

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu, và soạn thảo thư thương mại

+ Các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu: tổng điểm là 4 điểm

+ Tuân thủ hình thức của một bức thư: 1 điểm

+ Xác định đúng nội dung của thư: 2 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 2 điểm

+ Từ vựng phong phú, kết nối ý logic: 1 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

 

10%

 

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng soạn thảo thư tín thương mại

+ Kiến thức kinh tế thương mại

1,2,3   

    30%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng soạn thảo thư tín thương mại

+ Kiến thức kinh tế thương mại

1,2,3 

60%

 

Tổng:

100%

 

 

   

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

  • MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

 

Mục tiêu chung: 

Học phần bao gồm các nội dung về thuật ngữ tiếng Pháp sử dụng trong các kĩ thuật truyền thông được doanh nghiệp sử dụng trong quan hệ với các đối tác và khách hàng vốn rất đa dạng và khác biệt như: cơ quan báo chí, các tổ chức tài chính, chính quyền, những người nổi tiếng, công chúng,… Theo đó, học phần gồm các chương về truyền thông hình ảnh, quan hệ báo trí, truyền thông kĩ thuật số, xử lí khủng hoảng, tài trợ và quảng cáo.

 

Mục tiêu cụ thể:

- Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:

MT1) Các khái niệm cơ bản bằng tiếng Pháp về kĩ thuật truyền thông trong quan hệ với các đối tác ngoài doanh nghiệp, có thể đánh giá và phân tích được các hoạt động truyền thông hiện tại đang được doanh nghiệp sử dụng, có thể lập kế hoạch và triển khai các hoạt động truyền thông của doanh nghiệp trong quan hệ với các đối tác bên ngoài bằng tiếng Pháp. 

- Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :

MT2) Kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Pháp trong việc áp dụng kĩ thuật truyền thông với đối tác bên ngoài doanh nghiệp trong hoạt động thực tế của doanh nghiệp, 

MT3) Kỹ năng phân tích các hoạt động truyền thông hiện tại đang được doanh nghiệp sử dụng, lập kế hoạch và triển khai các hoạt động truyền thông của doanh nghiệp trong quan hệ với các đối tác bên ngoài bằng tiếng Pháp

- Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:

MT4) Tính tự chủ, sáng tạo trong công việc, chủ động lập kế hoạch và hợp tác với các thành viên để triển khai hoạt động truyền thông.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1-3

La communication visuelle

3

6

6

9

1,3,4

4-6

Les relations presse

3

6

6

9

1,3,4

7-9

La communication digitale

3

6

6

9

1,2,3,4

10-11

La communication financière

2

4

4

6

1,3,4

12-14

La communication de crise

1

8

6

9

1,3,4

15-16

Mécénat et sponsoring

0

6

4

8

1,3,4

17-18

La communication publicitaire

0

6

6

10

1,3,4

Tổng cộng (3TC)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):

  • Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... (tỷ lệ 10 %)

- Tiêu chí đánh giá:

+ Tham gia đầy đủ các buổi học: 4 điểm

+ Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm

+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 3 điểm.

 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ ( bài 1)

15%

Kiểm tra giữa kỳ (bài 2)

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

* Kiểm tra giữa kỳ (60 phút/bài): làm 2 bài vào buổi thứ 12 và buổi thứ 18

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: Các kiến thức lý thuyết và thực tế về hoạt động truyền thông của doanh nghiệp

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu, và bài tập tình huống

+ Các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu: tổng điểm là 6 điểm

+ Bài tập tình huống: Phân tích được vấn đề của doanh nghiệp, đưa ra giải pháp hợp lý (2 điểm); Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: (1 điểm); Từ vựng phong phú, kết nối ý logic (1 điểm)

 

* Thi kết thúc học phần:

- Hình thức: Thi viết (60 phút)

- Nội dung: Các kiến thức lý thuyết và thực tế về hoạt động truyền thông của doanh nghiệp

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu, và bài tập tình huống

+ Các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu: tổng điểm là 6 điểm

+ Bài tập tình huống: Phân tích được vấn đề của doanh nghiệp, đưa ra giải pháp hợp lý (2 điểm); Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: (1 điểm); Từ vựng phong phú, kết nối ý logic (1 điểm)

3.4 Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

4

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kiến thức truyền thông

1,2,3,4    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kiến thức truyền thông

1,2,3,4    

60%

Tổng:

100%

 

   
   



More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22309238
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
10588
13447
91716
22148801
124696
462173
22309238

Địa chỉ IP: 3.129.22.159
2025-05-10