Sidebar

Magazine menu

11
Sun, May

User Rating: 4 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Inactive

 

  • MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

 

Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những vấn đề nguyên lý cơ bản về kế toán, như bản chất, vai trò, chức năng, nhiệm vụ của kế toán, các nguyên tắc kế toán, các yếu tố cơ bản của hệ thống báo cáo tài chính, quy trình lập báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, môn học cũng giúp cho người học có thể vận dụng các kiến thức kế toán để hiểu được bản chất tài chính của các hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp, đánh giá ảnh hưởng của từng hoạt động đến các báo cáo tài chính của doanh nghiệp đồng thời có thể phân tích, đánh giá sơ bộ tình hình tài chính, khả năng thanh toán cũng như hiệu quả của doanh nghiệp đó. Đồng thời, học phần cũng giúp sinh viên hiểu rõ vai trò của kế toán trong quản lý kinh tế vĩ mô, mối quan hệ giữa kế toán với các lĩnh vực khác như kiểm toán, tài chính, thuế, quản trị kinh doanh...

 

  1. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1-2

Chương 1: Một số vấn đề chung về doanh nghiệp và kế toán doanh nghiệp

4

2

3

11

1,8,9,10,11

3-6

Chương 2. Đối tượng của kế toán

8

4

6

22

1,2,5,8,9,10,11

7

Chương 3: Chứng từ kế toán

2

1

1,5

5,5

3,5,6, 8,9,10,11

8-12

Chương 4: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép

10

5

7,5

27,5

3,5,6, 8,9,10,11

13-15

Chương 5: Lập báo cáo tài chính

6

3

4,5

16,5

4,5,6,7, 8,9,10,11

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82,5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
  • Thang điểm: 10.
  • Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh

Trả lời câu hỏi trên lớp

Nộp bài tập về nhà đúng hạn

Số lần có mặt trên lớp và tham gia vào bài học

 

1,2,3,4,5,67,8,9,11

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Bài kiểm tra nội dung chương 1 đến 4

Kiểm tra ngắn, 30 phút

 

1,2,3,5,6, 8,9,10

    15%

Tiểu luận

Bài tiểu luận 20 trang theo nhóm

Báo cáo nhóm

 

1,2,3,5,6, 7, 9,10

    15%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Bài thi nội dung toàn môn học

Bài kiểm tra lý thuyết trắc nghiệm, tự luận (60’-90’)

1,2,3,4,5,67,8,9,10

  60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. OBJECTIF DE L'APPRENTISSAGE :

Ce cours fournit aux étudiants les connaissances de base sur la macroéconomie et comment les appliquer dans la réalité.  Ce module aide les étudiants à comprendre les concepts de base, les modèles macroéconomiques pour aider les étudiants à comprendre le fonctionnement de l'économie dans son ensemble

 

  1. CONTENU, PLANS ET MÉTHODES D'ENSEIGNEMENT

 

Seance

Chapitre

Division du temps

Contribution à RDA 

Enseignement en classe


Travaux diriges

(3)

Etude personnelle   (4)

Théorie

(1)

Discussion / pratique / Exercice (2)

1

Chapitre 1 Introduction à la macroéconomie et aux variables macroéconomiques de base

2

1

0

5,5

1,5,6

2

Chapitre 1 Introduction à la macroéconomie et aux variables macroéconomiques de base (suite)

2

1

0

5,5

2,3,4,7,8

3

Chapitre 2 Demande globale et politique budgétaire

2

1

2

5,5

2,3,4,7,8

4

Chapitre 2 Demande globale et politique budgétaire (suite)

2

1

2

5,5

2,3,4,7,8

5

Chapitre 3 Politique monétaire et monétaire

2

1

2

5,5

2,3,4,7,8

6

Chapitre 3 Politique monétaire et monétaire (suite)

2

1

2

5,5

2,3,4,6,7,8

7

Chapitre 4 Demande globale et offre totale

2

1

2

5,5

2,3,4,6,7,8

8

Chapitre 4 Offre et demande agrégées (suite)

3

1

0

5,5

2,3,4,6,7,8

9

Controle continu

0

1

2,5

5,5

1,2,3,4,6,9,10

10

Chapitre 5 Chômage

3

1

2,5

5,5

2,4,7,8

11

Chapitre 6 L'inflation

2

1

2,5

5,5

2,4,7,8

12

Chapitre 7 Croissance économique

2

1

2,5

5,5

2,4,7,8

13

Chapitre 8 Économiser l'investissement et le système financier

2

1

2,5

5,5

2,4,7,8

14

Chapitre 9 Macroéconomie dans une économie ouverte

2

1

0

5,5

2,4,7,8

15

Révision- Exposes des étudiants

2

1

0

5,5

1,4,7,8,9,10

Heures totales

30

15

22,5

82,5

 

 

  1. MÉTHODE ET FORME D'ÉVALUATION

- Écaille : 10.

- Types d’évaluation:

 

Forme

Contenu

Critère d'évaluation

CLO 

Poids

 

Évaluation partielle

 

Assiduité

Assiduité, réponse aux questions en classe, exposés

 

Assiduité en classe, participation au cours, exposés

1,4,7,8,9,10

 

 

10%

Évaluation périodique

Controle continu

Forme: questions aux choix multiples (ou/et) examen écrit 

1,2,3,4,6,9,10

    30%

Évaluation entiere

Examen Final

Chapiter 1-9

Questions aux choix multiples + problems à résoudre (50-60 minutes)

1,2, 3, 4,5,6, 

9,10

60%

 

 

 

Total:

100%



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức ngôn ngữ và rèn luyện kĩ năng nghe hiểu tiếng Pháp hướng tới trình độ C1 theo Khung quy chiếu Châu Âu: các diễn văn dài, phức tạp, có hàm ý; các chương trình ti vi, phim ảnh, v.v, tập trung vào các vấn đề kinh tế-xã hội và văn hóa.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Surmonter les obstacles de l’oral (1)

2

1

0

3

4,5,6,7,8

2

Surmonter les obstacles de l’oral (2)

2

1

3

3

4,5,6,7,8

3

Méthodologie de préparation à l’épreuve de compréhension orale 

2

1

3

3

4,5,6,7,8

4

Rappel des techniques de l’écoute 1

2

1

3

3

4,5,6,7,8

5

Rappel des techniques de l’écoute 2

2

1

3

3

4,5,6,7,8

6

Rappel des techniques de l’écoute 3

2

1

3

3

4,5,6,7,8

7

Rappel des techniques de l’écoute 4

0

3

3

3

4,5,6,7,8

8

Test partiel 1

0

3

0

3

4,5,6,7,8

9

Pratique sur le sujet “économie” 1

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Pratique sur le sujet “économie” 2

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Pratique sur le sujet “économie” 3

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Pratique sur le sujet “société” 1

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Pratique sur le sujet “société” 2

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Pratique sur le sujet “société” 3

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Pratique sur le sujet “culture”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Pratique sur le sujet “culture”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Pratique sur le sujet “culture”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Révision générale et Test partiel 2

0

3

0

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên 

- Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... (tỷ lệ 10 %)

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

 

  • Yêu cầu chung đối với tiêu chí 1: chuyên cần và ý thức học tập 

 

Tham gia buổi học, chú ý nghe giảng, làm bài tập nhóm, ghi chép, đặt câu hỏi và nhận xét về những nội dung đã học. 

Hoàn thành các bài tập nhóm, bài về nhà, tự nghiên cứu tài liệu ở nhà theo yêu cầu của giảng viên.

 

 

  • Bài kiểm tra giữa kì

 

  • Hình thức và nội dung : thi viết. Sinh viên trả lời các câu hỏi liên quan đến những nội dung trong bài nghe hiểu với các hình thức đa dạng : câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm, câu hỏi mở hoặc bài tập điền vào chỗ trống.
  • Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm, bài tập điền vào chỗ trống. (nội dung và ngôn ngữ) 

+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi mở. (nội dung và ngôn ngữ)

+  Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)

  • Có 2 bài kiểm tra giữa kì : mỗi bài chiếm 50% số điểm của tổng điểm kiểm tra giữa kì.

 

  • Thi kết thúc học phần

 

  • Hình thức: Thi viết
  • Nội dung thi: Nội dung bài nghe hiểu thuộc các chủ đề đã học.
  • Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng, sai), hoặc bài tập điền vào chỗ trống, câu hỏi mở trong thời gian không quá 90 phút.
  • Tiêu chí đánh giá (đối với câu bán trắc nghiệm, câu hỏi mở):

+ Nội dung bài nghe hiểu 

+ Ngữ pháp:

+ Chính tả.

  •  Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)
  • Tỷ lệ đánh giá : câu hỏi trắc nghiệm chiếm 30% tổng số điểm, đối với câu bán trắc nghiệm, câu hỏi mở chiếm 70% tổng số điểm. 

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Sinh viên trả lời các câu hỏi liên quan đến những nội dung trong bài nghe hiểu với các hình thức đa dạng : câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm, câu hỏi mở hoặc bài tập điền vào chỗ trống

+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm, bài tập điền vào chỗ trống. (nội dung và ngôn ngữ) 

+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi mở. (nội dung và ngôn ngữ)

+  Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)

- Có 2 bài kiểm tra giữa kì : mỗi bài chiếm 50% số điểm của tổng điểm kiểm tra giữa kì.

1,2,3,4,5    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung bài nghe hiểu thuộc các chủ đề đã học.

+ Nội dung bài nghe hiểu 

+ Ngữ pháp:

+ Chính tả.

1,2,3,4,5    

60%

Tổng:

100%




User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

  • MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

 

 Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đọc hiểu tiếng Pháp hướng tới trình độ B2 theo Khung quy chiếu Châu Âu, như các bài báo, các báo cáo về các vấn đề thời sự thuộc chủ đề xã hội có thể hiện quan điểm cá nhân của tác giả, các bài văn xuôi, v.v

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

 

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Généralités du cours et de l’épreuve  

2

1

0

3

4,5,6,7,8

2

Identification des textes

2

1

3

3

4,5,6,7,8

3

Structure du texte

2

1

3

3

4,5,6,7,8

4

Analyse du texte

2

1

3

3

4,5,6,7,8

5

Types de question

2

1

3

3

4,5,6,7,8

6

Types de document 1

2

1

3

3

4,5,6,7,8

7

Types de document 2

0

3

3

3

4,5,6,7,8

8

Test partiel 1

0

3

0

3

4,5,6,7,8

9

Pratique sur le sujet “famille”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Pratique sur le sujet “éducation”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Pratique sur le sujet “chômage”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Pratique sur le sujet “voyage”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Pratique sur le sujet “la vie du couple”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Pratique sur le sujet “élection”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Pratique sur le sujet “grèves”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Pratique sur le sujet “travail”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Pratique sur le sujet “jeunesse”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Révision générale et Test partiel 2

0

3

0

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (Tỷ lệ 10%)

Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành của cá nhân trên lớp và bài tập về nhà; Đi học chuyên cần và đúng giờ.

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ số 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ số 1

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

*Đánh giá thường xuyên

- Hình thức:   Viết và Nói

- Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập được giao về nhà và đi học đủ và đúng giờ. 

- Tiêu chí đánh giá: 

  • Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời đủ và tốt các câu hỏi trên lớp: 4 điểm
  • Làm bài tập về nhà đầy đủ, có nỗ lực cố gắng trong học tập: 4 điểm
  • Đi học chuyên cần, đúng giờ: 2 điểm

*Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: 2 bài viết, mỗi bài làm trong không quá 90 phút, vào buổi thứ 8 và 18

- Nội dung: 

  1. Bài kiểm tra giữa kỳ số 1: Kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1 đến bài 7
  2. Bài kiểm tra giữa kỳ số 2: Nội dung từ buổi thứ 9 đến 17

- Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:

  1. - Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, đúng ngữ pháp, không chép nguyên văn câu trong bài đọc: 100% điểm của câu hỏi
  2. - Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, chép nguyên văn câu trong bài: 60% điểm của câu hỏi

* Thi kết thúc học phần

  • Hình thức: Bài viết thi theo lịch thi thông báo của nhà trường
  • Nội dung:  2 bài đọc với các chủ đề và dạng bài đọc đã được học trên lớp
  • Thời gian thi: không quá 120 phút
  • Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:
  1. - Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, đúng ngữ pháp, không chép nguyên văn câu trong bài đọc: 100% điểm của câu hỏi
  2. - Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, chép nguyên văn câu trong bài: 60% điểm của câu hỏi

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

+ Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời đủ và tốt các câu hỏi trên lớp: 4 điểm

+ Làm bài tập về nhà đầy đủ, có nỗ lực cố gắng trong học tập: 4 điểm

+ Đi học chuyên cần, đúng giờ: 2 điểm

7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

1) Bài kiểm tra giữa kỳ số 1: Kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1 đến bài 7

2) Bài kiểm tra giữa kỳ số 2: Nội dung từ buổi thứ 9 đến 17

a) Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, đúng ngữ pháp, không chép nguyên văn câu trong bài đọc: 100% điểm của câu hỏi

b) - Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, chép nguyên văn câu trong bài: 60% điểm của câu hỏi

1,2,3,4,5    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

2 bài đọc với các chủ đề và dạng bài đọc đã được học trên lớp

a) Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, đúng ngữ pháp, không chép nguyên văn câu trong bài đọc: 100% điểm của câu hỏi

b) - Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, chép nguyên văn câu trong bài: 60% điểm của câu hỏi

1,2,3,4,5    

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

 

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên các nội dung xoay quanh các lý thuyết căn bản về logistics và vận tải quốc tế. Đối tượng của học phần là nghiên cứu sự vận động của hàng hóa, nguyên liệu, bán thành phẩm trong quá trình mua sắm, sản xuất, lưu thông, phân phối nhằm đạt hiệu quả cao cao nhất đồng thời nghiên cứu sâu việc tổ chức chuyên chở hàng hóa bằng các phương thức vận tải khác nhau: đường biển, đường sắt, đường hàng không, container, vận tải đa phương thức.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Giới thiệu chung về môn học

Chương 1. Logistics & chuỗi cung ứng

2

1

0

5.5

CLO1,3,5

2

Chương 2. Vận tải biển & thuê tàu

2

1

0

5.5

CLO1,3,7,8

3

Chương 2. Vận tải biển & thuê tàu

2

1

0

5.5

CLO1,3,5,6

4

Chương 2. Vận tải biển & thuê tàu

2

1

0

5.5

CLO1,2,3,5

5

Chương 2. Vận tải biển & thuê tàu

2

1

0

5.5

CLO2,4,5,6

6

Chương 2. Vận tải biển & thuê tàu

2

1

6

5.5

CLO2,4,5,6

7

Chương 2. Vận tải biển & thuê tàu

2

1

0

5.5

CLO2,4,5,6

8

Chương 3. Chuyên chở hàng hóa ngoại thương bằng đường hàng không

2

1

4

5.5

CLO2,4,5,9

9

Chương 3. Chuyên chở hàng hóa ngoại thương bằng đường hàng không

2

1

0

5.5

CLO2,4,5,10

10

Chương 3. Chuyên chở hàng hóa ngoại thương bằng đường hàng không

2

1

0

5.5

CLO2,4,5,6

11

Chương 4. Chuyên chở hàng hóa ngoại thương bằng container

2

1

0

5.5

CLO2,4,5,7

12

Chương 4. Chuyên chở hàng hóa ngoại thương bằng container

2

1

0

5.5

CLO2,4,5,8

13

Chương 4. Chuyên chở hàng hóa ngoại thương bằng container

2

1

0

5.5

CLO2,4,5,6

14

Chương 5. Gom hàng & vận tải đa phương thức

2

1

4.5

5.5

CLO2,4,5,6

15

Ôn tập

2

1

8

5.5

CLO2,4,5,10

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Viết tiểu luận và thuyết trình theo nhóm hoặc thi viết giữa kỳ

Thuyết trình 30 phút và trả lời câu hỏi hoặc thi viết giữa kỳ 45 phút

5,6,7,8

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Lựa chọn: thi vấn đáp, hoặc thi viết cuối kỳ (tự luận hoặc tiểu luận cá nhân hoặc tiểu luận theo nhóm)

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận (60-90 phút)

Bài viết tiểu luận (cho trước, sinh viên chuẩn bị tại nhà)

Vấn đáp (trả lời trực tiếp trong phòng thi)

1,2,4,5,7,10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

Tiêu chí đánh giá

  • Kiểm tra giữa kỳ : sử dụng một trong hai hình thức thi sau :

                                                     

Thuyết trình theo nhóm:

  • Nội dung: Theo đề tài đã được giáo viên giảng dạy duyệt
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Tính tổ chức (Xác định vấn đề rất rõ ràng, chính xác và tổ chức tốt. Các nội dung trình bày dễ theo dõi nhờ cách tổ chức. Việc chuyển ý giữa các phần được thực hiện trôi chảy và có phối hợp, phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế): 2 điểm

+ Tính hiểu biết (Biểu hiện sự hiểu biết xuất sắc về vấn đề. Thể hiện xuất sắc khả năng làm chủ về nội dung, ứng dụng và suy luận. Nghiên cứu rất kỹ vấn đề, trích dẫn tài liệu tham khảo đúng quy định): 2 điểm

+ Tính sáng tạo (Rất sáng tạo và độc đáo. Thiết kế và sử dụng sáng tạo các tư liệu. Các tờ in, công cụ trực quan và phương pháp mới lạ): 1,5 điểm

+ Công cụ trực quan (Đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu, dễ đọc. Rất đồng bộ với nội dung, thiết kế tốt và được sử dụng rất hiệu quả. Là hình mẫu về cách chuẩn bị và sử dụng các công cụ trực quan): 1 điểm

+ Tính tổng kết (Rõ ràng, chính xác, các điểm quan trọng được nhấn mạnh, các giải pháp, đề xuất rõ ràng, kết luận hoặc lời kêu gọi hành động rất thuyết phục): 1,5 điểm

+ Khả năng trình bày (Thể hiện bài thuyết trình: Tự tin, sử dụng ghi chú tốt, điệu bộ rất tốt, thu hút người nghe và có giao tiếp bằng mắt tốt, ngôn ngữ thuyết trình trong sáng): 2 điểm

Tổng:     10 điểm

 

Kiểm tra giữa kỳ theo đề thi của giảng viên giảng dạy 

Nội dung bài viết:

  • Hình thức: Thi viết
  • Nội dung: Theo quy định cụ thể giảng viên
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi               3 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế       6 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

 

                                                              Tổng: 10 điểm

 

  • Thi kết thúc học phần :

 

* Trong trường hợp thi viết tự luận :

- Hình thức: Thi viết (tự luận, giải quyết tình huống)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm câu hỏi tự luận và câu hỏi tình huống với nhiều tình tiết bổ sung, thời gian làm bài tối đa 90 phút.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trà lời rõ ràng, sâu sắc câu hỏi tình huống 4 điểm

+ Lập luận logic, chặt chẽ 3 điểm

+ Dẫn chiếu quy định pháp luật cụ thể, phù hợp 2 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

Tổng: 10 điểm

* Trong trường hợp thi viết tiểu luận :

- Hình thức: Thi viết (tiểu luận, giải quyết tình huống)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi giảng viên sẽ cho trước với các tình huống giả định hoặc phân vai, sinh viên sẽ có thể làm theo bài cá nhân hoặc nhóm, có thể sẽ được yêu cầu thuyết trình để giảng viên chấm thi có thể đánh giá bài làm.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trà lời rõ ràng, sâu sắc câu hỏi tình huống 4 điểm

+ Lập luận logic, chặt chẽ 3 điểm

+ Dẫn chiếu quy định pháp luật cụ thể, phù hợp 2 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

Tổng: 10 điểm

* Trong trường hợp thi vấn đáp :

  • Hình thức: Thi vấn đáp
  • Nội dung: Các nội dung đã được học
  • Đề thi bao gồm hai câu được sinh viên bốc ngẫu nhiên trong bộ đề.
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi vấn đáp:                   10 điểm

                     Tổng:       10 điểm



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

- Về kiến thức: Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên:

MT1: Kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa của các nước thuộc Cộng đồng Pháp ngữ ở khu vực châu Phi, Ấn Độ Dương và các nước Ả Rập;

MT2: Kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa của các nước thuộc Cộng đồng Pháp ngữ ở khu vực Đông Nam Á và Thái Bình Dương ;

MT3: Kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa của các nước thuộc Cộng đồng Pháp ngữ ở vùng Ca-ri-bê, Bắc Mỹ và châu Âu ; 

 

  • Về kỹ năng: Học phần này nhằm hình thành, phát triển cho sinh viên:

MT4: Kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Pháp trong giao tiếp về một vấn đề chính trị kinh tế xã hội của một hay nhiều quốc gia trong cộng đồng Pháp ngữ;

MT5: Kỹ năng thích nghi với môi trường văn hóa, xã hội Pháp ngữ; 

MT6: Kĩ năng tìm tài liệu, làm việc độc lập, làm việc nhóm, thuyết trình, trao đổi, thảo luận bằng tiếng Pháp;

 

 

  •  Về năng lực tự chủ, trách nhiệm: Học phần này nhằm giúp sinh viên:

 

MT7: tạo tính tự chủ và trách nhiệm trong việc tự học, tự nghiên cứu để không ngừng tích lũy kiến thức về Tổ chức Pháp ngữ và mối quan hệ kinh tế giữa các nước thành viên; cởi mở trong giao tiếp, có xu hướng hội nhập, tinh thần Pháp ngữ, tôn trọng sự khác biệt của các nền văn hóa.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (Thuyết trình, thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

La Francophonie, c’est quoi ? 

2

1

0

5

4,5,6,7

2

L’Afrique de l’Ouest

2

1

0

5

1,4,5,6,7

3

L’Afrique centrale 

2

1

0

5

1,4,5,6,7

4

L’Afrique des grands lacs

2

1

0

5

1,4,5,6,7

5-6

L’Océan indien

4

2

0

10

1,4,5,6,7

7-8

Les pays arabes

4

2

0

10

1,4,5,6,7

9

Révision 

Test 1 

0

3

0

5

1,4,5,6,7

10-11

L’’Asie du Sud-Est

4

2

2.5

10

2,4,5,6,7

12-13

L’Océan Pacifique

4

2

0

10

2,4,5,6,7

14

Les Caraibes 

2

1

0

5

3,4,5,6,7

15

L’Amérique du Nord 

2

1

0

5

3,4,5,6,7

16-17

L’Europe 

4

2

2

10

3,4,5,6,7

18

Test 2 et Révision générale

1

2

0

6.5

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng (tiết)

33

21

4.5

91.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)

Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

* Đánh giá thường xuyên 

- Hình thức: Nói hoặc/và viết 

- Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành theo nhóm trên lớp, bài thực hành được giao về nhà, bài thuyết trình theo theo nhóm 

- Tiêu chí đánh giá:

+Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm

+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 4 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm). 

+ Trình bày tốt bài thuyết trình nói theo nhóm theo chủ đề được phân công, các thành viên trong nhóm trả lời tốt các câu hỏi do giảng viên và các sinh viên khác nêu ra: 3 điểm

 

 * Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: hai bài viết, mỗi bài làm trong thời gian 45 phút, được thực hiện ở buổi thứ 9 và buổi thứ 18. Trong mỗi bài có các câu trắc nghiệm, câu trả lời đúng sai, nối câu hỏi với câu trả lời, câu hỏi cần trả lời ngắn, câu tự luận.

- Nội dung: 

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 8

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 10 đến buổi thứ 17

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời đầy đủ, chính xác các câu hỏi trắc nghiệm hoặc câu hỏi trả lời đúng/sai, nối câu hỏi với câu trả lời, câu hỏi ngắn : 5 điểm

+ Trả lời đầy đủ, đúng câu hỏi tự luận: 5 điểm

* Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Một bài thi viết được thực hiện trong thời gian 60 phút, bao gồm hai phần : trắc nghiệm hoặc câu hỏi trả lời đúng/sai, nối câu hỏi với câu trả lời, câu hỏi cần trả lời ngắn (chiếm 50%) và câu tự luận (chiếm 50%)

- Nội dung: Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời đầy đủ, chính xác các câu hỏi trắc nghiệmhoặc câu hỏi trả lời đúng/sai, nối câu hỏi với câu trả lời : 5 điểm

+ Trả lời đầy đủ, đúng câu hỏi tự luận: 5 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7 

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kiến thức văn hóa

1,2,3,4,5,6,7 

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kiến thức văn hóa

1,2,3,4,5,6,7

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức ngôn ngữ và rèn luyện kĩ năng viết tiếng Pháp hướng tới trình độ B2 theo Khung quy chiếu Châu Âu : viết lập luận, viết báo cáo nhằm truyền tải thông tin, viết thư có thể hiện quan điểm cá nhân về những vấn đề xã hội.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành/ Thảo luận

1

Analyser le sujet : identifier la situation de communication

2

1

0

3

4,5,6,7,8

2

S’adapter à la situation et au destinataire

2

1

3

3

4,5,6,7,8

3

Dire qu’on est d’accord ou pas d’accord

2

1

3

3

4,5,6,7,8

4

Avantages/ Inconvénients ? 

Pour/contre ? Problèmes/ solutions

Causes/ conséquences

2

1

3

3

4,5,6,7,8

5

Discours argumentatif : organiser les éléments selon un ordre logique ; structurer un texte et reprendre des mots. Convaincre

2

1

3

3

4,5,6,7,8

6

Assurer la cohésion de son discours 

2

1

3

3

4,5,6,7,8

7

Lexique et grammaire au service de l’argumentation 

0

3

3

3

4,5,6,7,8

8

Test partiel 1

0

3

0

3

4,5,6,7,8

9

Pratique sur le sujet “famille”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Pratique sur le sujet “éducation”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Pratique sur le sujet “chômage”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Pratique sur le sujet “voyage”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Pratique sur le sujet “la vie du couple”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Pratique sur le sujet “élection”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Pratique sur le sujet “grèves”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Pratique sur le sujet “travail”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Pratique sur le sujet “jeunesse”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Révision générale et Test partiel 2

0

3

0

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%)

  • Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Quy định về kiểm tra đánh giá

  1. a) Nội dung kiểm tra, đánh giá:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi, kiểm tra;
  2. b) Đánh giá thường xuyên.

* Điểm chuyên cần:

- Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 5 điểm

- Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 5 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm).

*  Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: hai bài viết, mỗi bài làm trong thời gian không quá 90 phút, được thực hiện ở buổi thứ 8 và buổi thứ 17. 

- Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 7

- Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 9 đến buổi thứ 16

- Tiêu chí đánh giá:  

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài (thư hay bài luận nêu quan điểm cá nhân): 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 1 điểm

+ Đúng ngữ pháp: 1 điểm

+ Từ vựng: 1 điểm

  1. c) Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Một bài thi viết được thực hiện trong thời gian không quá 90 phút

- Nội dung: Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần.

- Tiêu chí đánh giá: Bài viết phải đảm bảo các yêu cầu sau

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài (thư hay bài luận nêu quan điểm cá nhân): 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 2 điểm

+ Đúng ngữ pháp: 1 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 5 điểm

- Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 5 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm)

7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

- Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 7

- Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 9 đến buổi thứ 16

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài (thư hay bài luận nêu quan điểm cá nhân): 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 1 điểm

+ Đúng ngữ pháp: 1 điểm

+ Từ vựng: 1 điểm

1,2,3,4,5    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài (thư hay bài luận nêu quan điểm cá nhân): 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 2 điểm

+ Đúng ngữ pháp: 1 điểm

1,2,3,4,5    

60%

Tổng:

100%

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22311015
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
633
11732
93493
22148801
126473
462173
22311015

Địa chỉ IP: 18.223.23.30
2025-05-11