Sidebar

Magazine menu

24
Sun, Nov

TPHH226 - Tiếng Pháp thực hành B2_Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 4 (Pratique du francais B2_Langue Communication et Société 4)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

 

  • MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

 

 Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đọc hiểu tiếng Pháp hướng tới trình độ B2 theo Khung quy chiếu Châu Âu, như các bài báo, các báo cáo về các vấn đề thời sự thuộc chủ đề xã hội có thể hiện quan điểm cá nhân của tác giả, các bài văn xuôi, v.v

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

 

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Généralités du cours et de l’épreuve  

2

1

0

3

4,5,6,7,8

2

Identification des textes

2

1

3

3

4,5,6,7,8

3

Structure du texte

2

1

3

3

4,5,6,7,8

4

Analyse du texte

2

1

3

3

4,5,6,7,8

5

Types de question

2

1

3

3

4,5,6,7,8

6

Types de document 1

2

1

3

3

4,5,6,7,8

7

Types de document 2

0

3

3

3

4,5,6,7,8

8

Test partiel 1

0

3

0

3

4,5,6,7,8

9

Pratique sur le sujet “famille”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Pratique sur le sujet “éducation”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Pratique sur le sujet “chômage”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Pratique sur le sujet “voyage”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Pratique sur le sujet “la vie du couple”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Pratique sur le sujet “élection”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Pratique sur le sujet “grèves”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Pratique sur le sujet “travail”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Pratique sur le sujet “jeunesse”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Révision générale et Test partiel 2

0

3

0

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (Tỷ lệ 10%)

Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành của cá nhân trên lớp và bài tập về nhà; Đi học chuyên cần và đúng giờ.

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ số 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ số 1

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

*Đánh giá thường xuyên

- Hình thức:   Viết và Nói

- Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập được giao về nhà và đi học đủ và đúng giờ. 

- Tiêu chí đánh giá: 

  • Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời đủ và tốt các câu hỏi trên lớp: 4 điểm
  • Làm bài tập về nhà đầy đủ, có nỗ lực cố gắng trong học tập: 4 điểm
  • Đi học chuyên cần, đúng giờ: 2 điểm

*Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: 2 bài viết, mỗi bài làm trong không quá 90 phút, vào buổi thứ 8 và 18

- Nội dung: 

  1. Bài kiểm tra giữa kỳ số 1: Kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1 đến bài 7
  2. Bài kiểm tra giữa kỳ số 2: Nội dung từ buổi thứ 9 đến 17

- Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:

  1. - Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, đúng ngữ pháp, không chép nguyên văn câu trong bài đọc: 100% điểm của câu hỏi
  2. - Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, chép nguyên văn câu trong bài: 60% điểm của câu hỏi

* Thi kết thúc học phần

  • Hình thức: Bài viết thi theo lịch thi thông báo của nhà trường
  • Nội dung:  2 bài đọc với các chủ đề và dạng bài đọc đã được học trên lớp
  • Thời gian thi: không quá 120 phút
  • Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:
  1. - Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, đúng ngữ pháp, không chép nguyên văn câu trong bài đọc: 100% điểm của câu hỏi
  2. - Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, chép nguyên văn câu trong bài: 60% điểm của câu hỏi

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

+ Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời đủ và tốt các câu hỏi trên lớp: 4 điểm

+ Làm bài tập về nhà đầy đủ, có nỗ lực cố gắng trong học tập: 4 điểm

+ Đi học chuyên cần, đúng giờ: 2 điểm

7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

1) Bài kiểm tra giữa kỳ số 1: Kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1 đến bài 7

2) Bài kiểm tra giữa kỳ số 2: Nội dung từ buổi thứ 9 đến 17

a) Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, đúng ngữ pháp, không chép nguyên văn câu trong bài đọc: 100% điểm của câu hỏi

b) - Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, chép nguyên văn câu trong bài: 60% điểm của câu hỏi

1,2,3,4,5    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

2 bài đọc với các chủ đề và dạng bài đọc đã được học trên lớp

a) Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, đúng ngữ pháp, không chép nguyên văn câu trong bài đọc: 100% điểm của câu hỏi

b) - Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, chép nguyên văn câu trong bài: 60% điểm của câu hỏi

1,2,3,4,5    

60%

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19930843
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
17910
19092
189047
19585118
514144
3184527
19930843

Địa chỉ IP: 18.188.227.192
2024-11-24