Sidebar

Magazine menu

06
Fri, Jun

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

  • Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về dữ liệu trong kinh doanh và giới thiệu khái quát các phương pháp cơ bản cho phân tích dữ liệu trong kinh doanh từ phân tích mô tả tới phân tích dự đoán và phân tích lựa chọn tối ưu.
  • Trang bị kĩ năng sử dụng phần mềm để ứng dụng các phương pháp cơ bản trong phân tích dữ liệu nhằm phục vụ cho thiết lập và giải quyết các vấn đề trong kinh doanh cũng như hỗ trợ đưa ra các quyết định trong quản lý kinh doanh.

2. NỘI DUNG MÔN HỌC

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Tổng quan về Phân tích dữ liệu kinh doanh

2

1

2

4.5

1, 6

2+3

Chương 2: Thống kê mô tả

3

3

3

8

2,4,5,6

4+5+6

Chương 3: Trực quan hóa dữ liệu

4

5

4.5

10.5

1,4,5,6,7

7+8+9

Chương 4: Khai phá dữ liệu mô tả

4

5

3

10.5

1,2,4,5,6,7

 

Kiểm tra giữa kì

   

6

   

10

Chương 5: Xác suất - Giới thiệu cách thức mô hình hóa bất trắc

2

1

3

10

1,2,4,5,6

11

Chương 6: Suy diễn thống kê

2

1

3

5

1,2,4,5,6

12+13

Chương 7: Hồi quy tuyến tính

3

3

4

10

1,2,3,5,6,7

14 +15

Chương 8: Các mô hình tối ưu hóa tuyến tính

4

2

3

15

1,2,5,6,7

Tổng cộng (giờ)

24

21

31.5

73.5

 

3. HÌNH THỨC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:

 

  • Thang điểm: 10
  • Các thành phần đánh giá 

 

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLOs 

Trọng số

 

 

 

 

 

Đánh giá quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trong lớp và tham gia vào bài học

 

6,7

 

10 %

Quiz, bài kiểm tra giữa kì

.

Bài kiểm tra ngắn, 30 phút

1,2,3,4,5

    20%

Làm bài tập

 

Bài tập nhóm/cá nhân 

1,2,3,4,5

 

10 %

Thảo luận

Ứng dụng Phân tích dữ liệu và đưa ra quyết định

Thảo luận nhóm

1,2,6,7

10 %

 

Đánh giá tổng kết

Tiểu luận kết thúc học phần

Sử dụng dữ liệu doanh nghiệp để phân tích họat động kinh doanh và đưa ra một số đề xuất

Viết báo cáo nhóm về hoạt động kinh doanh

1, 2,3,4,5,7

50%

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học bao gồm hai phần:

Phần Logic học bao gồm những nội dung cơ bản về những hình thức cơ bản của tư duy và những quy luật cơ bản của tư duy. 

Phần Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học gồm những cơ sở của hoạt động học tập, cách rèn luyện năng lực học tập và các phương pháp học tập ở bậc đại học; những nội dung cơ bản về nghiên cứu khoa học như phát hiện vấn đề khoa học, đặc điểm nghiên cứu khoa học, trình tự nghiên cứu khoa học, đề tài khoa học, giả thuyết khoa học, phương pháp thu thập và xử lý thông tin, phương pháp trình bày kết quả nghiên cứu khoa học,…

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung 

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Nhập môn Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

Chương 1: Khái niệm

3

0

0

7

1,2,3,9

2

Chương 1: Khái niệm (tiếp)

3

0

0

7

1,2,3,

6,7,9

3

Chương 1: Khái niệm (tiếp)

Chương 2: Phán đoán

1

2

1,5

4

1,2,3,

6,7,9

4

Chương 2: Phán đoán (tiếp)

3

0

0

7

1,2,3,

6,7,9

5

Chương 2: Phán đoán (tiếp)

Chương 3: Suy luận

1

2

1,5

4

1,2,3,

6,7,9

6

Chương 3: Suy luận (tiếp)

3

0

0

7

1,2,3,

6,7,9

7

Chương 3: Suy luận (tiếp)

1

2

1,5

4

1,2,3,

6,7,9

8

Chương 3: Suy luận (tiếp)

Thi giữa kỳ

1

2

0

4

1,2,3,

6,7,9

9

Chương 3: Suy luận (tiếp)

Chương 4: Các quy luật cơ bản của logic hình thức

2

1

1,5

5,5

1,2,3,

6,7,9

10

Chương 5: Những vấn đề cơ bản về phương pháp học tập ở đại học

2

1

1,5

5,5

1,2,4,5,

6,7,8,9

11

Chương 5: Những vấn đề cơ bản về phương pháp học tập ở đại học (tiếp)

2

1

3

5,5

1,2,4,5,

6,7,8,9

12

Chương 5: Những vấn đề cơ bản về phương pháp học tập ở đại học (tiếp)

2

1

3

5,5

1,2,4,5,

6,7,8,9

13

Chương 6: Những vấn đề cơ bản về phương pháp nghiên cứu khoa học 

2

1

3

5,5

1,2,4,5,

6,7,8,9

14

Chương 6: Những vấn đề cơ bản về phương pháp nghiên cứu khoa học (tiếp)

2

1

3

5,5

1,2,4,5,

6,7,8,9

15

Chương 6: Những vấn đề cơ bản về phương pháp nghiên cứu khoa học (tiếp)

Giải đáp thắc mắc, chữa bài tập.

2

1

3

5,5

1,2,4,5,

6,7,8,9

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp

5,7,9

 

10%

Thi 

giữa kỳ

Nội dung các chương: Khái niệm, Phán đoán, Suy luận.

Tự luận; Sinh viên được sử dụng tài liệu.

Thời gian: 45 phút.

1,2,3,6,7

    40%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu trong học phần.

Tự luận; Sinh viên không được sử dụng tài liệu.

Thời gian: 60 phút

(Trong trường hợp thi online, thì áp dụng đề mở).

1,2,3,4,5,6,7,8,9

50%

 

 

 

Tổng:

100%

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên các phương pháp phân tích, định giá, và đầu tư vào cổ phiếu; các tài sản có thu nhập cố định, các tài sản phái sinh, và các loại tài sản khác. Sinh viên cần nắm được những vấn đề cơ bản về các loại cổ phiếu, trái phiếu, tài sản phái sinh, và các tài sản khác. Hiểu bản chất và quy luật vận động của giá cổ phiếu, trái phiếu, tài sản phái sinh, và các loại tài sản khác. Vận dụng những kỹ thuật và phương pháp cơ bản để xác định giá trị của cổ phiếu, trái phiếu, tài sản phái sinh, và các tài sản khác. Đây là một trong bốn nội dung cơ bản nhất của chương trình đào tạo cấp chứng chỉ Phân tích Tài chính Chuyên nghiệp (CFA) liên quan tới nội dung định giá tài sản.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-2

Chương 1: Tổng quan thị trường tài chính

4

2

2.5

13.5

1,3,5

3-5

Chương 2: Phân tích đầu tư cổ phiếu

6

3

5

13.5

1,8

6-8

Chương 3: Mô hình định giá cổ phiếu

6

3

5

15

2,7,8

9-11

Chương 4: Phân tích và đầu tư trái phiếu

6

3

5

13.5

3,8

12-13

Chương 5: Chứng khoán phái sinh

4

2

2.5

13.5

5,7

14-15

Chương 6: Giới thiệu về phân tích kỹ thuật

4

2

2.5

13.5

6,7,8

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Mức độ tham gia học trên lớp và mức độ tham gia xây dựng bài/phát biểu trên lớp

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

7-10

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Nội dung học hết buổi 7 hoặc 8

Kiểm tra giữa kỳ (tối thiểu 45 phút) hoặc tiểu luận

 

1-4,7-10

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Nội dung học đến hết môn

Bài kiểm tra lý thuyết trắc nghiệm hoặc/và tự luận (tối thiểu 60 phút)

1-10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

  • Rubrics cho tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm:

 

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Hình thức trình bày 

8

20%

Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả

Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả

Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả  

Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả. 

Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu

 

Khả năng diễn đạt logic 

7

20%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Nội dung báo cáo

1-4

50%

Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn

Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn

Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn

Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn

Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20%

 

Tài liệu tham khảo

8

10%

Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ

Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn

Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn

Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn 

Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format

 

Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm

9,10

Phụ thuộc vào đánh giá chéo

Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm




Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm

Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ

Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực.

Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm 

 

Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm. 

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Khóa học giới thiệu cho sinh viên về kinh tế hàng hải và quản lý vận tải biển quốc tế. Mục đích chung của học phần là cung cấp cho sinh viên kiến thức về thị trường vận tải biển toàn cầu và mối quan hệ của vận tải đường biển với thương mại toàn cầu. Cụ thể học phần cung cấp một nền tảng kiến thức cơ bản các khái niệm kinh tế liên quan đến thương mại hàng hải, thị trường vận tải biển toàn cầu, cảng, đội tàu buôn, quản lý logistics và chuỗi cung ứng hàng hải. Trong đó, trên cơ sở tiếp cận tổng thể và đan xen chặt chẽ, tích hợp các nội dung của học phần, sinh viên có thể hiểu và phân tích các chuỗi cung ứng hàng hải toàn cầu về sản xuất-vận tải-phân phối, trong đó  kinh tế và quản lý vận tải biển đóng vai trò then chốt. Học phần cũng sẽ tập trung vào những phát triển gần đây và những thách thức trong tương lai trên thị trường vận tải biển quốc tế. Học phần cho phép sinh viên xác định và đánh giá nghiêm túc các yếu tố quyết định cơ hội việc làm trong lĩnh vực thương mại hàng hải và vận tải biển quốc tế.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Vận tải đường biển và thương mại toàn cầu

2

1

2

5.5

CLO1, 2, 3,4

2

Chương 2:  Hệ thống giao thông và thương mại hàng hải

2

1

2

5.5

CLO1, 2, 3,4

3

Chương 3: Đội tàu buôn thế giới và thị trường mua bán, đóng mới và phá dỡ tàu (1)

2

1

1

5.5

CLO1, 2, 3,4

4

Chương 3: Đội tàu buôn thế giới và thị trường mua bán, đóng mới và phá dỡ tàu (2)

2

1

1

5.5

CLO1, 2, 3,4

5

Chương 4: Dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng tàu chợ (vận chuyển hàng bách hóa thông thường) (1) 

2

1

2

5.5

CLO1, 2, 3,4

6

Chương 4: Dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng tàu chợ (vận chuyển hàng bách hóa thông thường) (2)

2

1

1

5.5

CLO1, 2, 3,4

7

Chương 4: Dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng tàu chợ (vận chuyển hàng bách hóa thông thường) (3)

2

1

1

5.5

CLO 3,4,5,7

8

Chương 5: Dịch vụ vận chuyển hàng hoá bằng tàu chuyến (vận chuyển hàng rời khối lượng lớn) (1)

2

1

3

5.5

CLO 3,4,5,7

9

Chương 5: Dịch vụ vận chuyển hàng hoá bằng tàu chuyến (vận chuyển hàng rời khối lượng lớn) (2)

2

1

2

5.5

CLO 3,4,5,7

10

Chương 5: Dịch vụ vận chuyển hàng hoá bằng tàu chuyến (vận chuyển hàng rời khối lượng lớn) (3)

2

1

1

5.5

CLO 3,4,5,7

11

Chương 6: Dịch vụ vận chuyển hàng hóa chuyên dụng

2

1

2

5.5

CLO 3,4,5,7

12

Chương 7: Quy định và luật lệ liên quan đến kinh tế biển

2

1

1.5

5.5

CLO 3,4,5,7

13

Bài giảng của khách mời (guest speaker)

2

1

1

5.5

CLO4,5,7, 8

14

Tham quan thực tế các vị trí tại doanh nghiệp/tổ chức nghề nghiệp

 

1

1

5.5

CLO4,5,7,8

15

Thực hành và thảo luận nhóm

2

1

1

5.5

CLO5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Đánh giá sự tích cực của sinh viên vào bải giảng trên lớp

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

8

 

10%

Kiếm tra giữa kì

Thuyết trình nhóm

Nội dung, kĩ năng thuyết trình, slides, thời gian thuyết trình

4,5,6,7,8

30%

Báo cáo nhóm

  • Hình thức: Báo cáo có độ dài từ 20-25 trang A4
  • Nội dung: Bộ BT cụ thể

Nội dung, tài liệu tham khảo, hình thức trình bày

1,2,3

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Trắc nghiệm và tự luận

 

1,2,3

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

Tiêu chí đánh giá

  • Yêu cầu chung đối với bài thuyết trình

+ Nội dung thuyết trình tốt: 5 điểm

+ Kỹ năng thuyết trình tốt: 3 điểm

+ Slides chuẩn bị tốt 1 điểm

+ Thời gian thuyết trình theo quy định: 1 điểm

Tổng điểm: 10 điểm

 

  • Báo cáo nhóm
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi :                   2 điểm

+ Nội dung phù hợp với tên chủ đề, giải quyết trọn vẹn vấn đề nghiên cứu : 5 điểm

+ Tài liệu sử dụng trung thực và minh bạch nguồn dữ liệu :     1 điểm

+ Hình thức trình bày, ngôn ngữ, bảng biểu, trích dẫn tài liệu tham khảo :    2 điểm

                                                              Tổng:               10 điểm

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

 

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 

Học phần hướng tới xây dựng cho sinh viên một cái nhìn tổng quan về phương thức lưu trữ dữ liệu, các kỹ thuật truy vấn và quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL). Sinh viên sẽ có cơ hội khám phá các phương pháp và công cụ thiết kế cơ sở dữ liệu, đồng thời bổ sung kinh nghiệm xử lý dữ liệu thực tế bằng cách sử dụng ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) để làm sạch, biến đổi dữ liệu và tính toán trên một hệ cơ sở dữ liệu hiện đại phục vụ cho các công việc liên quan đến phân tích nghiệp vụ và phân tích dữ liệu, đặc biệt trong các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp  

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Các khái niệm cơ bản về CSDL

3

0

 

3

1,5

2 - 4

Chương 2:

Mô hình hóa dữ liệu.

6

3

4

9

1,5

5 - 7

Chương 3:

Nhà kho dữ liệu và mô hình dữ liệu đa chiều

6

3

4

9

1,5

8 - 13

Chương 4:

Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL).

12

6

7,5

18

1,5

14

Trình bày bài tập lớn về thiết kế CSDL

 

3

7

26

3,4,5

15

Tổng kết môn học

3

   

17,5

3,4,5

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82,5

 

  • 3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh các buổi học trên lớp

Tham gia trả lời câu hỏi trong buổi học

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Nội dung: Các vấn đề đã được học

Tiêu chí đánh giá:

  • Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi           
  • Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế       
  • Vận dụng kỹ thiết kế linh hoạt, hợp lý

 

Làm tiểu luận theo nhóm và Slide thuyết trình 

Báo cáo theo nhóm

 

3,4,5

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Nội dung: Các vấn đề đã được học

 

Bài kiểm tra lý thuyết tự luận + Trắc nghiệm (90’)

 

1,2,3,4

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 

Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Nga chuyên ngành 1, bao gồm 2 tiểu môn học là tiếng Nga giao tiếp thương mại (45 tiết bao gồm 15 tiết nghe) và đọc hiểu (45 tiết)

2. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH 

 



Buổi



Nội dung

Phân bổ thời gian



Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành thảo luận

1

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 1: Понятие и классификация международной торголи –

хозяйство 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

2

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2 Bài 1: Компания. Знакомство 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

3

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 2: Международная торговля и мировое хозяйство 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

4

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2

Bài 2: Работа и отдых – 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

5

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 3: Классические теории международной торговли

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

6

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2 Bài 3: Продукт и услуга –

 

3

 

3

1,2,3,4,5

7

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 4: Современные теории международной торговли 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

8

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2   Bài 4: Продажи 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

9

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 5: Теория конкурентных преимуществ М.Портера –

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

10

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2 : Bài 5: Професиия 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

11

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 6: Формы и методы организации международной торговли 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

12

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2   Bài 6: Клиенты 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

13

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 6: Формы и методы организации международной торговли – (Tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

14

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2  Bài 6: Клиенты (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

15

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 7 : Интернет-средства в международной торговле –

 

3

 

3

1,2,3,4,5

16

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2  Bài 7: Ресурсы 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

17

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 7 : Интернет-средства в международной торговле – (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

18

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2 Bài 8: Развлечение 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

19

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 8: Внешнеторговая политика: либерализм, прoтекционизм, автаркия 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

20

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2 Bài 9: Деловая встреча 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

21

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 9: Основные формы международной торговли – 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

22

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2 Bài 9: Деловая встреча – (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

23

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 9: Основные формы международной торговли – (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

24

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2  Bài 10: Рынок 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

25

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 10: Инструменты торговой политики 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

26

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2  Bài 11: Конкуренция 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

27

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 10: Инструменты торговой политики (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

28

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2

Bài 11: Конкуренция – Cạnh tranh

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

29

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Ôn tập

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

30

Tiếng Nga giao tiếp thương mại А2

Bài 12: Бренды

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

 

Tổng

 

90

 

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

1,2,3,4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Kiểm tra ngắn, kiểm tra 60’

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra viết + vấn đáp

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Đây là học phần lý luận cơ sở ngành, giữ vị trí cầu nối giữa các học phần lý luận cơ bản và các học phần nghiệp vụ tài chính-ngân hàng. Học phần tiền tệ ngân hàng nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức tổng quan về kinh tế học tiền tệ, các trung gian tài chính và Ngân hàng hàng Trung ương. Sau khi học xong học phần, sinh viên được trang bị các kiến thức nền tảng về tiền tệ, lãi suất, các trung gian tài chính trong nền kinh tế, đặc biệt là ngân hàng thương mại. Ngoài ra sinh viên có thể hiểu được vai trò của Ngân hàng trung ương trong việc điều hành chính sách tiền tệ cũng như tác động của chính sách tiền tệ đến nền kinh tế.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung 

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) 

Lý thuyết 

(thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

1 – 2

Chapter 1. Tổng quan về tiền tệ

4

2

1.5


11

1, 2, 3, 13, 14, 15

3 – 6

Chương 2: Lãi suất

8

4

6


24

4, 5, 6, 13, 14, 15

7

Chapter 3: Hệ thống tài chính và  Thị trường tài chính

2

1

1.5



6

7, 13, 14, 15

8

Kiểm tra giữa kỳ

2

1

1.5


6.5

 

9 – 10

Chương 4: Trung gian tài chính

4

2

3


10

8, 9, 13, 14, 15

11 – 12

Chương 5: Ngân hàng thương mại 

4

2

3



10

10, 13, 14, 15

13 - 15

Chương 6: Ngân hàng trung ương và các chính sách tiền tệ

6

3

4.5



15

11, 12, 13, 14, 15

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Điểm danh

- Trả lời câu hỏi trên lớp

- Tham gia bài tập nhóm, thảo luận trên lớp

Số lần có mặt trên lớp và sự tham gia/ đóng góp vào bài học

14,15

 

10%

 

Kiểm tra giữ kỳ/ thuyết trình / tiểu luận

- Trắc nghiệm/câu hỏi ngắn: các nội dung đã học từ những buổi học trước. 

- Lựa chọn một chủ đề trong môn học để thuyết trình cá nhân/nhóm và nộp báo cáo và/hoặc làm tiểu luận theo cá nhân/nhóm

- Bài kiểm tra viết giữa kỳ

- Đánh giá theo rubics đối với các tiểu luận/báo cáo cá nhân/nhóm

- Đánh giá theo rubics đối với thuyết trình cá nhân/nhóm

1-12

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Tất cả các nội dung đã học trong học phần 

Bài kiểm tra viết cuối kỳ (Trắc nghiệm, tự luận)

1-12,13

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

  • Đánh giá Rubrics cho bài tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm:

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Hình thức trình bày 

 

20%

Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả

Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả

Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả  

Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả. 

Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu

 

Khả năng diễn đạt logic 

 

20%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Nội dung báo cáo

 

50%

Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn

Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn

Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn

Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn

Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20%

 

Tài liệu tham khảo

 

10%

Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ

Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn

Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn

Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn 

Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format

 

Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm

11, 12

Phụ thuộc vào đánh giá chéo

Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm




Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm

Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ

Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực.

Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm 

 

Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm. 

Đánh giá Rubrics cho thuyết trình cá nhân/nhóm: 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Cấu trúc bài thuyết trình 

 

10%

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày rõ ràng, có liên kết giữa các phần, dễ theo dõi. 

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày khá rõ ràng, dễ theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình không được giới thiệu rõ ràng, khó theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình rời rạc và không rõ ràng. 

Bài thuyết trình không có cấu trúc rõ ràng, tính liên kết kém, không theo dõi được. 

 

Nội dung thuyết trình

 

50%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Khả năng diễn thuyết 

 

10%

Diễn thuyết tốt, rõ ràng, thu hút khán giả, sử dụng ngôn ngữ cơ thể tốt, tương tác tốt với khán giả.  

Diễn thuyết rõ ràng, dễ hiểu, có sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khan giả.  

Diễn thuyết ở mức kém. diễn đạt không rõ ràng, không có tương tác với khán giả, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể. 

 

Đối đáp với khán giả (Q&A)

 

10%

Trả lời trôi chảy tất cả các câu hỏi

Trả lời được 2/3 các câu hỏi

Trả lời được 1/2 các câu hỏi

Trả lời được 1/3 các câu hỏi

Không trả lời được câu hỏi

 

Công cụ hỗ trợ 

 

10%

Thiết kế ppt đẹp, cầu kì, có handouts cho người nghe dễ theo dõi

Thiết kế ppt đẹp, dễ theo dõi 

Thiết kế ppt đơn giản

Thiết kế ppt quá nhiều chữ, khó theo dõi

Không có

 

Thời gian thuyết trình

 

5%

Đúng thời gian quy định

Quá 1/4 thời gian quy định 

Quá 1/3 thời gian quy định 

Quá 1/2 thời gian quy định 

Quá gấp đôi thời gian quy định

 

Trang phục thuyết trình

 

5%

Trang phục đẹp, lịch sự, trang trọng 

Trang phục lịch sự, gọn gàng

Trang phục thông dụng, không trang trọng

Trang phục không trang trọng

Trang phục không phù hợp, không lịch sự

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22711239
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
11219
17449
84131
22525339
96460
430237
22711239

Địa chỉ IP: 216.73.216.20
2025-06-06