Sidebar

Magazine menu

06
Fri, Jun

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên:

  - Kiến thức về nghiệp vụ xuất nhập khẩu như những kiến thức chung về thương mại quốc tế, trình tự xuất nhập khẩu, các điều khoản quy định phẩm chất quy cách hàng hoá, giá cả, bao bì, vận chuyển, giao hàng..v.v. trong hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế. Kỹ năng viết thư tín thương mại và đàm phán thương mại liên quan đến các nội dung trên. 

- Kỹ năng “Nghe – nói thương mại” có 10 buổi học. Mỗi buổi học, sinh viên được tập trung rèn luyện 2 kỹ năng nghe – nói, với 9 chủ điểm giao tiếp thương mại khác nhau. Nội dung của các chủ điểm không tách rời các vấn đề giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày, vừa gần gũi vừa rất thực tế.

2. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH

Buổi

Nội dung

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

Phần giới thiệu 

Chương 1: Luật và quy định trong thương mại quốc tế (TMQT)

Chương 2: Tập quán trong TMQT

0

3

0

2

1,2, 5,6, 9,10,11, 12,13,14

2 – 6

Chương 6: Tên hàng, chất lượng, số lượng và bao bì của hàng hoá.  

0

15

0

10

1,2,3, 4,5,9,10, 11,12,13, 14

7 - 10

Chương 3: Thuật ngữ giá cả.

0

12

0

8

1,2,3, 4, 5, 6, 9,10,11, 12,13, 14

11 

Chương 7: Giá hàng

0

3

0

2

1,2,3, 4, 6,9,10,11, 12,13, 14

12-13

Chương 5: Đàm phán hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế

0

6

0

4

1,2,3, 4, 5, 6, 9,10,11, 12,13, 14

14

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

 

2

 

15– 20

Chương 8: Vận tải hàng hóa quốc tế

0

18

0

12

1,2,3, 4, 5, 6, 9,10,11, 12,13, 14

21

Bài 4: Hưởng thụ cuộc sống

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

22

Bài 5: Thuê nhà

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

23

Bài 6: Chất lượng sản phẩm

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

24

Bài 7: Thế giới quảng cáo

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

25

Bài 8: Bảo vệ quyền lợi

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

26

Bài 9: Thay đổi công việc

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

27

Kiểm tra đánh giá định kỳ

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

28

Bài 10: Bí quyết bán hàng

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

29

Bài 12: Thu hút đầu tư

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

30

Bài 13: Kinh tế Trung Quốc

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

Tổng cộng: 90 (tiết)

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ), Chuẩn bị tốt các nội dung bài, Ý thức thái độ tốt

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

. Tất cả nội dung đã học trong các chương 1+4+6+7+8 của tài liệu số 1

- BT nhóm

- Kiểm tra ngắn, 30 phút.

- BT: bài luận hoặc thuyết trình

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Toàn bộ nội dung đã học của học phần

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’)

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở về, thương mại quốc tế, thương mại dịch vụ quốc tế, đầu tư quốc tế, hợp tác quốc tế về KHCN, các tổ chức và liên kết kinh tế quốc tế.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn

Tự học có hướng dẫn

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết

Thực hành thảo luận

1

Chương 1: Tổng quan về quan hệ kinh tế quốc tế

2

1

1

5

1; 3; 6

2

Chương 1: Tổng quan về quan hệ kinh tế quốc tế

2

1

1

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

3

Chương 1: Tổng quan về quan hệ kinh tế quốc tế

2

1

1

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

4

Chương 2: Thương mại quốc tế

2

1

1

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

5

Chương 2: Thương mại quốc tế

2

1

1

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

6

Chương 3: Đầu tư quốc tế

2,25

0,75

1,375

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

7

Chương 3: Đầu tư quốc tế

2,25

0,75

1,375

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

8

Chương 3: Đầu tư quốc tế

2,25

0,75

1,375

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

9

Chương 3: Đầu tư quốc tế

2,25

0,75

1,375

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

10

Chương 4: Thương mại dịch vụ quốc tế

2

1

2

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

11

Chương 4: Thương mại dịch vụ quốc tế

2

1

2

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

12

Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Hội nhập kinh tế quốc tế

1,75

1,25

2

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

13

Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Hội nhập kinh tế quốc tế

1,75

1,25

2

7.5

1; 2; 3; 4; 5; 6

14

Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Hội nhập kinh tế quốc tế

1,75

1,25

2

7.5

1; 2; 3; 4; 5; 6

15

Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Hội nhập kinh tế quốc tế

1,75

1,25

2

7.5

1; 2; 3; 4; 5; 6

Tổng cộng (3 TC)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Hình thức

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Chuyên cần, trả lời câu hỏi trên lớp

Đi học, làm bài đầy đủ và phát biểu trên lớp

1; 2; 3; 4; 5; 6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Thi viết, tiểu luận, thuyết trình, bài tập nhóm

1; 2; 3; 4; 5; 6

30%

Điểm thưởng

Các trường hợp trả lời đúng câu hỏi trên lớp sẽ được tính điểm cộng (tùy theo quy định của giảng viên) cho mỗi câu trả lời vào điểm giữa kỳ hoặc vào điểm cuối kỳ (bằng ½ điểm cộng vào giữa kỳ)

Phát biểu/ trả lời câu hỏi/ làm  bài tập về nhà/ thuyết trình/tiểu luận

   

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Tiểu luận/ Bài tập lớn/ Thi vấn đáp/ Kiểm tra viết (tự luận, trắc nghiệm hoặc kết hợp)

1,2,6

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

 1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội chủ yếu của một số quốc gia và một số khu vực tiêu biểu trên thế giới. Ngoài ra, môn học còn cung cấp cho sinh viên những kiến thức về những vấn đề kinh tế xã hội chủ yếu trong thời kỳ hiện đại như: Bản đồ chính trị thế giới, đặc điểm và những tác động của cuộc cách mạng Khoa học Kỹ thuật đến nền kinh tế - xã hội của một số quốc gia trên thế giới, những biến động chính trị, xã hội, môi trường, những đặc điểm phát triển kinh tế nổi bật của các nước phát triển và các nước đang phát triển trên thế giới.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn

Tự học có hướng dẫn

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết

Thực hành thảo luận

1

Chương 1: Khái quát về những vấn đề kinh tế xã hội thế giới

2

1

1

5


1; 3; 6

2

Chương 1: Khái quát về những vấn đề kinh tế xã hội thế giới

2

1

1

5


1; 2; 3; 4; 5; 6

3

Chương 2: Địa lý kinh tế - xã hội của một số quốc gia trên thế giới

2

1

1

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

4

Chương 2: Địa lý kinh tế - xã hội của một số quốc gia trên thế giới

2

1

1

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

5

Chương 2: Địa lý kinh tế - xã hội của một số quốc gia trên thế giới

2

1

1

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

6

Chương 2: Địa lý kinh tế - xã hội của một số quốc gia trên thế giới

2

1

1

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

7

Chương 2: Địa lý kinh tế - xã hội của một số quốc gia trên thế giới

2

1

1

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

8

Chương 2: Địa lý kinh tế - xã hội của một số quốc gia trên thế giới

2

1

1

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

9

Chương 2: Địa lý kinh tế - xã hội của một số quốc gia trên thế giới

2

1

1

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

10

Chương 2: Địa lý kinh tế - xã hội của một số quốc gia trên thế giới

2

1

1

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

11

Chương 3: Địa lý kinh tế - xã hội của của một số khu vực trên thế giới

2

1

2,5

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

12

Chương 3: Địa lý kinh tế - xã hội của của một số khu vực trên thế giới

2

1

2,5

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

13

Chương 3: Địa lý kinh tế - xã hội của của một số khu vực trên thế giới

2

1

2,5

7,5

1; 2; 3; 4; 5; 6

14

Chương 3: Địa lý kinh tế - xã hội của của một số khu vực trên thế giới

2

1

2,5

7,5

1; 2; 3; 4; 5; 6

15

Chương 3: Địa lý kinh tế - xã hội của của một số khu vực trên thế giới

2

1

2,5

7,5

1; 2; 3; 4; 5; 6

Tổng cộng (3 TC)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Hình thức

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Chuyên cần, trả lời câu hỏi trên lớp

Đi học, làm bài đầy đủ và phát biểu trên lớp

1; 2; 3; 4; 5; 6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Thi viết, tiểu luận, thuyết trình, bài tập nhóm

1; 2; 3; 4; 5; 6

30%

Điểm thưởng

Các trường hợp trả lời đúng câu hỏi trên lớp sẽ được tính điểm cộng (tùy theo quy định của giảng viên) cho mỗi câu trả lời vào điểm giữa kỳ hoặc vào điểm cuối kỳ (bằng ½ điểm cộng vào giữa kỳ)

Phát biểu/ trả lời câu hỏi/ làm  bài tập về nhà/ thuyết trình/tiểu luận

   

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Tiểu luận/ Bài tập lớn/ Thi vấn đáp/ Kiểm tra viết (tự luận, trắc nghiệm hoặc kết hợp)

1,2,6

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở về về các đối tượng quyền sở hữu trí tuệ, vai trò của quyền sở hữu trí tuệ đối với doanh nghiệp và nhà nước cũng như mối quan hệ giữa quyền Sở hữu trí tuệ với thương mại quốc tế. Trên cơ sở đó, học phần bước đầu giúp sinh viên nghiên cứu, phân tích các vấn đề liên quan tới sở hữu trí tuệ.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp đến CLO

Giờ giảng trên lớp

Bài tập lớn, tiểu luận, thực tế

Tự học, chuẩn bị cá nhân có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1, 2, 3, 4

Chương 1: Giới thiệu chung về sở hữu trí tuệ và quyền sở hữu trí tuệ

8

4

4

20

1,2,5,6

5, 6, 7, 8

Chương 2: Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả  

8

4

4

20

1,2,3,4,5,6

9, 10, 11, 12, 13, 14, 

Chương 3: Quyền sở hữu công nghiệp

12

6

6

25

1,2,3,4,5,6

15

Chương 4: Quyền đối với giống cây trồng

2

1

8,5

7,5

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng (tiết)

30

15

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Hình thức

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Chuyên cần, trả lời câu hỏi trên lớp

Đi học, làm bài đầy đủ và phát biểu trên lớp

1; 2; 3; 4; 5; 6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Thi viết, tiểu luận, thuyết trình, bài tập nhóm

1; 2; 3; 4; 5; 6

30%

Điểm thưởng

Các trường hợp trả lời đúng câu hỏi trên lớp sẽ được tính điểm cộng (tùy theo quy định của giảng viên) cho mỗi câu trả lời vào điểm giữa kỳ hoặc vào điểm cuối kỳ (bằng ½ điểm cộng vào giữa kỳ)

Phát biểu/ trả lời câu hỏi/ làm  bài tập về nhà/ thuyết trình/tiểu luận

   

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Tiểu luận/ Bài tập lớn/ Thi vấn đáp/ Kiểm tra viết (tự luận, trắc nghiệm hoặc kết hợp)

1,2,6

60%

       

Tổng

100%

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần kế toán Quốc tế cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về hệ thống kế toán tài chính theo chuẩn mực kế toán quốc tế. Học phần sẽ giới thiệu chung về hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế. Nội dung kế toán chi tiết các khoản mục kế toán chủ yếu theo chuẩn mực kế toán quốc tế và so sánh với hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam. Tìm hiểu kế toán tại các công ty đa quốc gia.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

1 -2

Chương 1: HỘI NHẬP KẾ TOÁN QUỐC TẾ TRONG ĐIỀU KIỆN TOÀN CẦU HÓA

3

1.5

3

9.5

1

3- 4 

Chương 2: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ (CÓ SO SÁNH VỚI VAS).

6

3

4.5


15.5

2

5 -6

Chương 3: KẾ TOÁN TÀI SẢN 

6

3

4.5

15.5

3

7

Kiểm tra giữa kì

3

   

5

 

8 -9

Chương 4: KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

3

2

2

9

4

10 - 11

Chương 5: KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU

3

1.5

3

9.5

5

12 - 13

Chương 6: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XĐ KQKD

3

2

2.5


9.5

6

14 

Chương 7: KẾ TOÁN TẠI CÁC CÔNG TY ĐA QUỐC GIA

3

2

3


9

7

15

Ôn tập cuối kỳ

       

8.9.10.11 12

Tổng cộng (tiết)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Chuyên cần (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận ….)

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Tiểu luận

Kiểm tra giữa kỳ, Bài tập nhóm hoặc thuyết trình

Thi giữa kỳ 90 phút, Báo cáo nhóm, Thuyết trình

1,2,3, 10,11,12

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’)

1, 4,5,7

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 

Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Nga chuyên ngành 1, bao gồm 2 tiểu môn học là tiếng Nga giao tiếp thương mại (45 tiết bao gồm 15 tiết nghe) và đọc hiểu (45 tiết)

2. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH 



Buổi



Nội dung

Phân bổ thời gian



Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành thảo luận

1

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 11: Роль международных организаций в международной торговле 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

2

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1  Bài 1 : Успех 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

3

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 12: Международная торговля услугами 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

4

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1

Bài 2: Путешествие 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

5

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 13: Транспорт в системе мировой торговли услугами 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

6

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1

Bài 3 : Прием делового партнера 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

7

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 14: Морской транспорт в системе мировой торговли транспортными услугами 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

8

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1

Bài 3 : Прием делового партнера (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

9

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 14: Морской транспорт в системе мировой торговли транспортными услугами (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

10

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1 : Bài 4: Инновация 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

11

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 15: Воздушный транспор в системе мировой торговли транспортными услугами 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

12

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 5: Коммуникации 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

13

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 15: Воздушный транспор в системе мировой торговли транспортными услугами  (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

14

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1 : Bài 5: Коммуникации (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

15

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 16:  Реклама в системе мировой торговли услугами 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

16

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1

Bài 6: Конфликты 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

17

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 16:  Реклама в системе мировой торговли услугами (tiếp) 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

18

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 6: Конфликты (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

19

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 17: Роль страхования в международной торговле 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

20

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 7: Прием на работу 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

21

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 17: Роль страхования в международной торговле (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

22

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 7: Прием на работу (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

23

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại: Bài 18: Международный технологический обмен 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

24

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 8: Продвижение и виды рекламы 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

25

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 18: Международный технологический обмен (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

26

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 8: Продвижение и виды рекламы (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

27

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 19: Международный туризм как один из видов международной  торговли услугами 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

28

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 9: Финансы – Tài chính

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

29

Đọc hiểu: Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 20: Международная торговля в России  

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

30

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 9: Финансы – (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

 

Tổng

 

90

 

60

 




 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

1,2,3,4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Kiểm tra ngắn, kiểm tra 60’

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra viết + vấn đáp

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản liên quan đến chính sách công và thực tiễn chuyên môn phân tích chính sách. Học phần xem xét các câu hỏi căn bản trong chính sách công như đâu là lý do cần phải có sự can thiệp của khu vực công? Đâu là giới hạn của hành động tập thể? Các công cụ của chính sách công là gì? Làm thế nào để đo lường lợi ích và chi phí xã hội? Đâu là các vai trò thích hợp của các chuyên gia phân tích chính sách. Học phần cũng giúp người học nâng cao tư duy phân tích, kỹ năng cơ bản, kỹ năng thu thập thông tin và kỹ năng viết khi cố gắng trả lời các câu hỏi nói trên. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Kiểm tra, đánh giá

Đóng góp vào CLO

Số tiết trên lớp

Thuyết trình, tiểu luận, bài tập lớn 

Tự học, tự chuẩn bị

Lý thuyết

Bài tập, thảo luận, thực hành

  1-2

Chương 1 – Tổng quan về phân tích chính sách

4

2

3

9

Xem mục 5.2.

CLO1,3,4,5,6

3-5

Chương 2 - Can thiệp của chính sách công và thất bại của chính phủ

6

3

4,5

22,5

Xem mục 5.2.

CLO1,3,4,5,6

  6

Kiểm tra giữa kỳ

Chương 2 – Can thiệp của chính sách công và thất bại của chính phủ

2

1

0

4,5

Xem mục 5.2.

CLO1,3,4,5,6

7-8

Chương 3 – Phân tích các giải pháp chính sách

6

2

3

9

Xem mục 5.2.

CLO1,2,3,4,5,6

9-12

Chương 4 - Tiến hành phân tích chính sách

12

4

6

18

Xem mục 5.2.

CLO 2,3,4,5,6

  13

Hội thảo Phân tích chính sách

0

3

7,5

6,5

Xem mục 5.2.

CLO1,2,3,4,5,6,7,8

  14

Hội thảo Phân tích chính sách

0

0

7,5

6,5

Xem mục 5.2.

CLO1,2,3,4,5,6

  15

Hội thảo Phân tích chính sách

0

0

7,5

6,5

Xem mục 5.2.

CLO1,2,3,4,5,6

            Tổng cộng:

30

15

22,5

82,5

   
  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

  • Thang điểm: 10
  • Các thành phần đánh giá:

 

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

5,6

 

10%


Đánh giá tổng kết

Kiểm tra giữa kỳ

Các nội dung đã học

Bài thi bao gồm câu tự luận và loại câu bán trắc nghiệm (có giải thích đúng, sai) trong thời gian từ 45- 60 phút.

4,5,6,7,8

20%

Bài báo cáo trình bày

1 chủ đề đã được phân công

1 slides và một tóm tắt tổng thể 2-3 trang A4 về 

1,2,3,4,5,6,7,8

20%

Bài nghiên cứu cuối kỳ

Chủ đề đã được phân công

Bài nghiên cứu theo quy định của Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế (JIEM)

1,2,3,4,5,6,7,8

50%

 

 

 

Tổng:

100%



3. Tiêu chí đánh giá

 

  • Bài báo cáo trình bày tại hội thảo mini

 

  • Hình thức: 1 slides và một tóm tắt tổng thể 2-3 trang A4
  • Nội dung: Chủ đề đã được phân công
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Trình bày vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi               2 điểm

+ Trình bày đảm bảo logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế     5 điểm

+ Thể hiện trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ 1 điểm

+ Ngôn ngữ và phong cách trình bày dễ hiểu, thuyết phục 2 điểm

 

 

  • Bai nghiên cứu cuối kỳ

 

  • Hình thức: Sử dụng quy định của Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế (JIEM)
  • Nội dung: Chủ đề đã được phân công
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí       3 điểm

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế       4 điểm

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú       1 điểm

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định       1 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

 

 

  • Thi giữa kỳ

 

  • Hình thức: Trắc nghiệm hoặc tự luận
  • Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
  • Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu bán trắc nghiệm (có giải thích đúng, sai) trong thời gian từ 45- 60 phút.

 

Lưu ý: hình thức thi và hoạt động gắn kết thực tiễn trong học phần có thể linh hoạt phụ thuộc vào tình hình thực tế.



More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22711112
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
11092
17449
84004
22525339
96333
430237
22711112

Địa chỉ IP: 216.73.216.20
2025-06-06