Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

TNG232 - Ngoại ngữ 4 – Tiếng Nga – Русский язык

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

 

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 

Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Nga chuyên ngành 1, bao gồm 2 tiểu môn học là tiếng Nga giao tiếp thương mại (45 tiết bao gồm 15 tiết nghe) và đọc hiểu (45 tiết)

2. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH 



Buổi



Nội dung

Phân bổ thời gian



Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành thảo luận

1

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 11: Роль международных организаций в международной торговле 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

2

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1  Bài 1 : Успех 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

3

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 12: Международная торговля услугами 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

4

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1

Bài 2: Путешествие 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

5

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 13: Транспорт в системе мировой торговли услугами 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

6

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1

Bài 3 : Прием делового партнера 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

7

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 14: Морской транспорт в системе мировой торговли транспортными услугами 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

8

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1

Bài 3 : Прием делового партнера (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

9

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 14: Морской транспорт в системе мировой торговли транспортными услугами (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

10

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1 : Bài 4: Инновация 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

11

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 15: Воздушный транспор в системе мировой торговли транспортными услугами 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

12

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 5: Коммуникации 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

13

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 15: Воздушный транспор в системе мировой торговли транспортными услугами  (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

14

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1 : Bài 5: Коммуникации (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

15

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 16:  Реклама в системе мировой торговли услугами 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

16

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1

Bài 6: Конфликты 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

17

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 16:  Реклама в системе мировой торговли услугами (tiếp) 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

18

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 6: Конфликты (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

19

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 17: Роль страхования в международной торговле 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

20

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 7: Прием на работу 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

21

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 17: Роль страхования в международной торговле (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

22

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 7: Прием на работу (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

23

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại: Bài 18: Международный технологический обмен 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

24

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 8: Продвижение и виды рекламы 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

25

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 18: Международный технологический обмен (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

26

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 8: Продвижение и виды рекламы (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

27

Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 19: Международный туризм как один из видов международной  торговли услугами 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

28

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 9: Финансы – Tài chính

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

29

Đọc hiểu: Đọc hiểu chuyên ngành kinh tế đối ngoại

Bài 20: Международная торговля в России  

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

30

Tiếng Nga giao tiếp thương mại B1: Bài 9: Финансы – (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

 

Tổng

 

90

 

60

 




 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

1,2,3,4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Kiểm tra ngắn, kiểm tra 60’

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra viết + vấn đáp

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19865495
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
32659
34206
123699
19585118
448796
3184527
19865495

Địa chỉ IP: 18.188.68.115
2024-11-21