Sidebar

Magazine menu

05
Thu, Jun

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Sinh viên được học về chiến lược nghe tiếng Nhật thương mại tương đương trình độ trung-cao cấp (J2) như: nghe để nắm những điểm quan trọng của câu chuyện, nghe để hiểu được nội dung khái quát của câu chuyện, nghe trong những hoàn cảnh đặc biệt (nhiều tiếng ồn, tình trạng khẩn cấp...); nghe được các bản tin bằng tiếng Nhật về các chủ đề văn hóa, xã hội, kinh tế-thương mại...Ngoài ra, học phần này còn cung cấp các chiến lược, kỹ năng quan trọng của môn nghe nhằm chuẩn bị cho kỳ thi BJT, STBJ.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

   

1

会議準備+電話とお詫び

1

2

1,5

4

1,3,5,6

2

同僚との雑談+値下げ交渉

1

2

1,5

4

1,3,5,6

3

営業

1

2

1,5

4

1,3,5,6

4

売り上げ+顧客満足度調査

1

2

1,5

4

1,3,5,6

5

出張+販売員増員の提案

1

2

1,5

4

1,3,5,6

6

インタービュー(1)

1

2

1,5

4

1,3,5,6

7

インタービュー(2)+日程調整

1

2

1,5

4

1,3,5,6

8

衣料品業界

1

2

1,5

4

1,3,5,6

9

場面把握問題・発言聴解問題・総合聴解問題形式紹介

1

2

1,5

4

2,4,5,6

10

中間テスト

1

2

1,5

3

1,2,3,4

11

場面把握問題+発言聴解問題+総合聴解問題 (1)

1

2

1,5

4

2,4,5,6

12

場面把握問題+発言聴解問題+総合聴解問題 (2)

1

2

1,5

4

  2,4,5,6

13

場面把握問題+発言聴解問題+総合聴解問題 (3)

1

2

1,5

4

  2,4,5,6

14

問題セクション1 練習

1

2

1,5

4

1,3,5,6

15

問題セクション2 練習

1

2

1,5

4

1,3,5,6

16

問題セクション3 練習

1

2

1,5

4

1,3,5,6

17

模擬テスト

1

2

1,5

3

1-6

18

総復習

1

2

1,5

3

1-6

Tổng cộng (tiết)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

5-6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Nội dung: những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc : bài kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ bao gồm

- Thời gian: 25 ~30 phút

- Hình thức: Thi nghe

セクション1 描写問題            5問x1=5 điểm 

セクション2 表現力問題           5問x1=5 điểm

セクション3 聴解問題             10問x2=20 điểm 

                      

1-4

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Nội dung: Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc : Thi nghe. 50’

セクション1 状況把握問題  10問x1=10 điểm 

セクション2 資料聴読解問題 10問x2=20 điểm

セクション3 総合聴読解問題 15問x2=30 điểm 

1-4

60%

     

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

Các thuật ngữ chuyên môn bằng tiếng Nhật liên quan đến kinh tế bao gồm kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô. 

Các kiến thức cơ bản về kinh tế học, từ khái quát thế nào là kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, đến các nội dung cụ thể là các vấn đề mà kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô nghiên cứu như hành vi của người tiêu dùng, hành vi của doanh nghiệp, cung cầu, kinh tế học Keynes, GDP, lãi suất, tiền tệ, tỷ giá hối đoái,...

Kỹ năng tư duy phản biện, đánh giá, phân tích vấn đề.

Kỹ năng làm việc nhóm. 

Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO (5)

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý 

thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1, 2, 3

序章 経済学の扉

3

6

4,5

9

1, 2, 3

4, 5, 6

4, 5, 6

第1章 消費者の行動

3

6

4,5

12

1, 2, 3

4, 5, 6

7, 8, 9

第2章 企業の生産 (基礎)

3

6

4,5

12

1, 2, 3

4, 5, 6

10

第4章 価格の理論

1

2

1,5

4

1, 2, 3

4, 5, 6

11

第5章 ケインズ経済学

1

2

1,5

4

1, 2, 3

4, 5, 6

12, 13, 14, 15, 16

第6章 ケインズ経済学

5

10

7,5

20

1, 2, 3

4, 5, 6

17, 18

第8章 マクロ経済学(その他の科目)

2

4

3

8

1, 2, 3

4, 5, 6

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

5,6

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, 

Thuật ngữ, kiến thức chuyên môn theo bài học.

Kiểm tra đầu giờ , thuyết trình (10’)

1,2,3,4,5,6

10%

giữa kỳ 

 

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (30’)

1,2,3

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các nội dung đã học

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (60’)

1,2,3

50%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Việc kết hợp 2 kỹ năng input này là một đặc trưng, nhờ đó có thể tăng cường kỹ năng xử lý hành chính cho sinh viên khi đi làm vì trong những tình huống hội thoại thương mại cụ thể, dạng trao đổi thông tin bằng lời nói kèm bảng biểu, thông báo thực tế khá phổ biến… Ngoài ra, học phần này còn cung cấp các chiến lược, kỹ năng quan trọng nhằm chuẩn bị cho kỳ thi BJT, STBJ ở trình độ cao (J2 trở lên) và JLPT (N2 trở lên).

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

BJT とは 模擬テスト1第一部

1

2

1,5

3

1,2,5,6

2

模擬テスト1第二部

1

2

1,5

4

3-6

3

模擬テスト1第三部

1

2

1,5

4

3-6

4

BJT とは 模擬テスト2第一部

1

2

1,5

4

1,2,5,6

5

模擬テスト2第二部

1

2

1,5

4

3-6

6

模擬テスト2第三部

1

2

1,5

4

3-6

7

模擬テスト3第一部

1

2

1,5

4

3-6

8

模擬テスト3第二部(1)

1

2

1,5

4

3-6

9

模擬テスト3第二部(2)

1

2

1,5

4

3-6

10

模擬テスト3第三部(1)

1

2

1,5

4

3-6

11

模擬テスト3第三部(2)

1

2

1,5

4

3-6

12

中間テスト

1

2

1,5

3

 

13

体験テスト第一部

1

2

1,5

4

1-6

14

体験テスト第二部(1)

1

2

1,5

4

1-6

15

体験テスト第二部(2)

1

2

1,5

4

1-6

16

体験テスト第三部(1)

1

2

1,5

4

1-6

17

体験テスト第三部(2)

1

2

1,5

4

1-6

18

総復習

1

2

1,5

3

3,4

Tổng cộng (tiết) 

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

5,6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Nội dung: những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc : bài kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ bao gồm

- Thời gian: 20 ~25phút

- Hình thức: Thi nghe đọc hiểu

セクション1 描写問題            10問x1=10 điểm 

セクション2 聴読解問題           10問x2=20 điểm                                 

1-4

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Nội dung: Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc : Thi nghe đọc hiểu 30’

セクション1 状況把握問題    5問x2=10 điểm 

セクション2 資料聴読解問題 10問x2=20 điểm 

セクション3 総合聴読解問題 10問x3=30 điểm

1-4

60%

     

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 250 từ vựng, 80 chữ Hán, 30 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp kỳ đầu (J5). Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật thương mại sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những hội thoại ngắn về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hàng ngày trong môi trường sinh hoạt và công việc của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Bài tập

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 15

1

2

1.5

3

1,3,6

2

Bài 15 (tiếp)

1

2

1.5

3

1,2,3,4,6

3

Bài 15 (tiếp)

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

4

Bài 16

1

2

1.5

4

1,3,6

5

Bài 16 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

6

Bài 16 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

7

Bài 17

1

2

1.5

4

1,3,6

8

Bài 17 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

9

Bài 17 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Bài 18

1

2

1.5

4

1,3,6

11

Bài 18 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

12

Bài 18 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Bài 19

1

2

1.5

4

1,3,6

14

Bài 19 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

15

Bài 19 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Bài 20

1

2

1.5

4

1,3,6

17

Bài 20 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

18

Bài 20 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

+ Nói (10%): Thuyết trình đơn giản về 1 chủ đề quen thuộc trong cuộc sống

- Nội dung:                             6 điểm

- Ngữ pháp, từ vựng:              4 điểm

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm (20%)

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,4,7,8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

- Nghe:  trắc nghiệm và viết

Trắc nghiệm:                        7,5 điểm

Viết:                                     2,5 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 300 từ vựng, 100 chữ Hán, 35 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ trung cấp nửa đầu (J3). Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật thương mại trung cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những bài hội thoại, đọc hiểu về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày và công việc của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Bài 1: Chào hỏi, cảm ơn những người đã giúp đỡ mình

1

2

1,5

4

1-5,9,10

2

1

2

1,5

4

1-5,9,10

3

1

2

1,5

4

6,7,8

4

Bài 2: Đưa ra đề xuất với khách hàng

1

2

1,5

4

1-5,9,10

5

1

2

1,5

4

1-5,9,10

6

1

2

1,5

4

6,7,8

7

Luyện tập tổng hợp

1

2

1,5

3

6,7,9,10

8

Bài 3: Liên hoan mừng dự án thành công

1

2

1,5

4

1-5,9,10

9

1

2

1,5

4

1-5,9,10

10

1

2

1,5

4

6,7,8

11

Bài 4: Xử lý sự cố

1

2

1,5

4

1-5,9,10

12

1

2

1,5

4

1-5,9,10

13

1

2

1,5

4

6,7,8

14

Luyện tập tổng hợp

1

2

1,5

3

6,7,9,10

15

Bài 5: Bàn bạc chuyển nhà

1

2

1,5

4

1-5,9,10

16

1

2

1,5

4

1-5,9,10

17

1

2

1,5

4

6,7,8

18

Ôn tập

1

2

1,5

3

5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ






Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

9,10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Viết đúng cách đọc : 1 điểm

Viết đúng: 1 điểm

Điền đúng trợ từ: 1 điểm

Lựa chọn đúng từ vựng: 3 điểm

Viết đúng hoặc chọn đúng phương án: 4 điểm

1,2,3,4,5,7,8

30%

Tiểu luận

       

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Cách đọc chữ Hán

Viết chữ Hán

Trợ từ

Từ vựng

Ngữ pháp

Đọc hiểu

Viết đúng cách đọc : 1 điểm

Viết đúng: 1 điểm

Điền đúng trợ từ: 1 điểm

Lựa chọn đúng từ vựng: 2 điểm

Viết đúng hoặc chọn đúng phương án: 3 điểm

Trả lời hoặc lựa chọn đúng: 2 điểm

1,2,3,4,5,7,8

60%

Nói: những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Hội thoại - Nói đúng yêu cầu: 6 điểm

Câu hỏi tự do - Hiểu và trả lời đúng: 4 điểm

6

 
     

Tổng:

100%



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1.MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

Các kiến thức căn bản của môn kế toán, có thể tạo bảng cân đối kế toán và bảng lỗ lãi dạng đơn giản bằng tiếng Nhật, và tương lai có thể hiểu và sử dụng được các thuật ngữ thương mại tiếng Nhật cần thiết. 

Các kiến thức để vượt qua kỳ thi kiểm định kế toán cấp độ 3. Kế toán là kiến thức cơ bản để tiến hành công việc kinh doanh bất kể nghành nghề, nên rất nhiều sinh viên Nhật cũng đăng ký thi kiểm định kế toán cấp độ 3 để chuẩn bị cho hoạt động xin việc.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO (5)

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý 

thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

第1章 簿記の目的

1

2

0

1

1,2,3,

4,5,6

2, 3

第2章 簿記一巡

2

4

0

8

1,2,3,

4,5,6

4

第3章 商品売買

1

2

0

4

1,2,3,

4,5,6

5

開講式

1

2

0

4

1,2,3,

4,5,6

6

分記法

第4章 商品売買

1

2

0

4

1,2,3,

4,5,6

7

商品有高帳

第5章 現金および預金

1

2

0

4

1,2,3,

4,5,6

8

第6章 手形 

第7章 その他の勘定および訂正仕訳

1

2

0

4

1,2,3,

4,5,6

9

中間試験

1

2

9

4

1,2,3,

4,5,6

10

全体講義

1

2

9

4

1,2,3,

4,5,6

11

第7章

1

2

0

4

1,2,3,

4,5,6

12

第10章 決算

1

2

0

4

1,2,3,

4,5,6

13, 14

第11章 その他の決算整理

2

4

0

8

1,2,3,

4,5,6

15

全体講義

1

2

9

4

1,2,3,

4,5,6

16

第11章 その他の決算整理

1

2

0

4

1,2,3,

4,5,6

17

第11章, 第12章

1

2

0

4

1,2,3,

4,5,6

18

第12章

1

2

0

4

1,2,3,

4,5,6

Tổng cộng

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học + làm đủ bài tập về nhà

 

1,2,3,5,6

 

10%

Giữa kỳ 

 

Bài kiểm tra lý thuyết Tự luận (60’) + Đánh giá kết quả làm việc nhóm + Bài tập về nhà sau các buổi học

1,2,3

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các nội dung đã học

Bài kiểm tra lý thuyết Tự luận (60’)

1,2,3

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần được thiết kế nhằm giúp giúp sinh viên  đạt được năng lực đọc ở trình độ trung cao cấp (J2), cụ thể là phát triển các kỹ năng đọc hiểu như: đọc lấy ý chính, đọc lấy thông tin chi tiết, phân biệt câu chủ đề và ý chính, kỹ năng suy luận, đoán nghĩa của từ trong ngữ cảnh và phân tích từ. Ngoài ra, học phần này còn cung cấp các chiến lược, kỹ năng quan trọng của môn đọc nhằm chuẩn bị cho kỳ thi BJT, STBJ.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

社内一斉メール

1

2

1,5

4

1,3,5,6

2

電話とお詫び+お知らせ文章 (1)

1

2

1,5

4

1,3,5,6

3

お知らせ文章(2)

1

2

1,5

4

1,3,5,6

4

個人情報+出張 

1

2

1,5

4

1,3,5,6

5

販売員増員の提案+インタービュー

1

2

1,5

4

1,3,5,6

6

日程調整+展示会

1

2

1,5

4

1,3,5,6

7

セクション1(語彙・文法問題   (1)

1

2

1,5

4

1,3,5,6

8

セクション2(表現読解問題)   (1)

1

2

1,5

4

1,3,5,6

9

セクション3(総合読解問題 ) (1)

1

2

1,5

4

1,3,5,6

10

中間テスト

1

2

1,5

3

1,2,3,4

11

セクション1(語彙・文法問題)(2)

1

2

1,5

4

2,4,5,6

12

セクション2(表現読解問題)    (2)

1

2

1,5

4

  2,4,5,6

13

セクション3(総合読解問題)   (2)

1

2

1,5

4

  2,4,5,6

14

セクション1(語彙・文法問題)(3)

1

2

1,5

4

2,4,5,6

15

セクション2(表現読解問題)    (3)

1

2

1,5

4

2,4,5,6

16

セクション3(総合読解問題)   (3)

1

2

1,5

4

2,4,5,6

17

模擬テスト

1

2

1,5

3

2,4,5,6

18

総復習

1

2

1,5

3

1-6

Tổng cộng (tiết) 

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ



Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

5,6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Nội dung: những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc : bài kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ bao gồm

- Thời gian: 20 phút

- Hình thức: Thi đọc

セクション1(文法・語彙問題):10問x1点=10点

セクション2(表現力問題:10問x1点=10点

セクション3(短文読解問題): 5問x2点=10点

1-4

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Nội dung: Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc : Thi đọc

- Thời gian: 45phút

セクション1(文法・語彙問題):20問x1点=20点

セクション2(表現力問題:20問x1点=20点

セクション3(短文読解問題)    :10問x2点=20点

1-4

60%

     

Tổng:

100%



More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22684602
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
2031
17821
57494
22525339
69823
430237
22684602

Địa chỉ IP: 216.73.216.92
2025-06-05