Sidebar

Magazine menu

24
Sun, Nov

TNHH205 - Đọc thương mại (ビジネス読解)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần được thiết kế nhằm giúp giúp sinh viên  đạt được năng lực đọc ở trình độ trung cao cấp (J2), cụ thể là phát triển các kỹ năng đọc hiểu như: đọc lấy ý chính, đọc lấy thông tin chi tiết, phân biệt câu chủ đề và ý chính, kỹ năng suy luận, đoán nghĩa của từ trong ngữ cảnh và phân tích từ. Ngoài ra, học phần này còn cung cấp các chiến lược, kỹ năng quan trọng của môn đọc nhằm chuẩn bị cho kỳ thi BJT, STBJ.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

社内一斉メール

1

2

1,5

4

1,3,5,6

2

電話とお詫び+お知らせ文章 (1)

1

2

1,5

4

1,3,5,6

3

お知らせ文章(2)

1

2

1,5

4

1,3,5,6

4

個人情報+出張 

1

2

1,5

4

1,3,5,6

5

販売員増員の提案+インタービュー

1

2

1,5

4

1,3,5,6

6

日程調整+展示会

1

2

1,5

4

1,3,5,6

7

セクション1(語彙・文法問題   (1)

1

2

1,5

4

1,3,5,6

8

セクション2(表現読解問題)   (1)

1

2

1,5

4

1,3,5,6

9

セクション3(総合読解問題 ) (1)

1

2

1,5

4

1,3,5,6

10

中間テスト

1

2

1,5

3

1,2,3,4

11

セクション1(語彙・文法問題)(2)

1

2

1,5

4

2,4,5,6

12

セクション2(表現読解問題)    (2)

1

2

1,5

4

  2,4,5,6

13

セクション3(総合読解問題)   (2)

1

2

1,5

4

  2,4,5,6

14

セクション1(語彙・文法問題)(3)

1

2

1,5

4

2,4,5,6

15

セクション2(表現読解問題)    (3)

1

2

1,5

4

2,4,5,6

16

セクション3(総合読解問題)   (3)

1

2

1,5

4

2,4,5,6

17

模擬テスト

1

2

1,5

3

2,4,5,6

18

総復習

1

2

1,5

3

1-6

Tổng cộng (tiết) 

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ



Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

5,6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Nội dung: những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc : bài kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ bao gồm

- Thời gian: 20 phút

- Hình thức: Thi đọc

セクション1(文法・語彙問題):10問x1点=10点

セクション2(表現力問題:10問x1点=10点

セクション3(短文読解問題): 5問x2点=10点

1-4

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Nội dung: Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc : Thi đọc

- Thời gian: 45phút

セクション1(文法・語彙問題):20問x1点=20点

セクション2(表現力問題:20問x1点=20点

セクション3(短文読解問題)    :10問x2点=20点

1-4

60%

     

Tổng:

100%



THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19920311
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
7378
19092
178515
19585118
503612
3184527
19920311

Địa chỉ IP: 3.144.43.194
2024-11-24