Sidebar

Magazine menu

22
Fri, Nov

TNHH309 - Văn hóa kinh doanh Nhật Bản (日本の経営文化)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này trang bị cho sinh viên đã có trình độ tiếng Nhật bậc trung cấp những kiến thức nền tảng về văn hóa kinh doanh của người Nhật nói chung, từ đó đi sâu hơn vào văn hóa doanh nghiệp, văn hóa giao tiếp trong doanh nghiệp Nhật Bản nói riêng, như: kiến thức xã hội cơ bản cần thiết đối với một người trưởng thành làm việc trong một tổ chức; kiến thức và văn hóa giao tiếp cần thiết cơ bản để xử lý công việc; năng lực giao tiếp cần thiết để xây dựng mối quan hệ tốt với đồng nghiệp và đối tác. 

Thông qua việc xử lý các tình huống thực tế tại nơi làm việc được đưa vào theo từng chủ đề bài học, sau khi học xong học phần này, người học sẽ được trang bị năng lực phát hiện vấn đề, giải quyết vấn đề, hài hòa giữa các nền văn hóa khác biệt. Đây là những chính là những năng lực cần thiết giúp người học có thể hoàn thành công việc của mình với chất lượng, hiệu quả cao trong môi trường làm việc toàn cầu. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

 

第1章

社会常識

         

1

1.社会と組織

1

2

1,5

3

1, 2, 4, 6

2

2.仕事と成果

1

2

1,5

3

1, 2, 3, 6

3

3.一般知識

1

2

1,5

3

1, 2, 5

4

4.ビジネス計算

1

2

1,5

4

1, 2, 3, 5

5

CASE STUDY 1

1

2

1,5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

 

第2章

コミュニケーション

         

6-7

1.ビジネスコミュニケーション

1

2

1,5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

8-9

2.社会人にふさわしい言葉遣い

1

2

1,5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

10-11

3.ビジネス文書

1

2

1,5

4

1, 2, 6

12

CASE STUDY 2

1

2

1,5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

 

第3章

ビジネスマナー

         

13

1. 職場のマナー

1

2

1,5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

14

2.来客応対

1

2

1,5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

15

3.電話応対

1

2

1,5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

16

4.交際業務

1

2

1,5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

17

5.文書類の受け取りと発送・他

1

2

1,5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

18

CASE STUDY 3

1

2

1,5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Tác phong, thái độ học tập

- Căn cứ vào số buổi đi học

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

 

6

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Kiểm tra viết. Đề kiểm tra bao gồm cả loại câu tự luận và trắc nghiệm trong thời gian 30 phút.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời rõ ràng, sâu sắc câu hỏi tự luận: 4 điểm

+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 6 điểm

1, 2

    20%

BT Nhóm

Bộ BT cụ thể

- Hình thức: thuyết trình theo nhóm

- Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi: 2 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 2 điểm

+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ: 1 điểm

+ Sử dụng ngôn ngữ tiếng Nhật chính xác, dễ hiểu: 4 điểm

+ Phối hợp giữa các thành viên trong nhóm hợp lý: 1 điểm

3, 5, 6

10%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

- Thi viết 

- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và trắc nghiệm trong thời gian 60 phút.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời rõ ràng, sâu sắc câu hỏi tự luận: 4 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 6 điểm

1, 2

60%

 

 

 

Tổng:

100%




THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19875441
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
5364
37241
133645
19585118
458742
3184527
19875441

Địa chỉ IP: 18.216.104.106
2024-11-22