User Rating: 3 / 5
(kèm theo Quyết định số 213/QĐ-ĐHNT ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
(kèm theo Quyết định số 213/QĐ-ĐHNT ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung của Chương trình Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp là cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực pháp luật nói chung và pháp luật kinh doanh quốc tế nói riêng. Cụ thể, Chương trình Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp có mục tiêu đào tạo cử nhân luật chất lượng cao:
MT1: Có kiến thức chuyên môn sâu về pháp luật và về pháp luật kinh doanh quốc tế, đặc biệt là về giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng các phương thức giải quyết tranh chấp thay thế.
MT2: Có kỹ năng cơ bản trong thực hành nghề nghiệp và sử dụng được các kỹ năng này để giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong hoạt động kinh doanh quốc tế.
MT3: Sử dụng thành thạo tiếng Anh pháp lý trong các hoạt động nghề nghiệp, nhất là khi tư vấn và tham gia giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế.
MT4: Đảm nhận được những công việc đòi hỏi khả năng ứng biến với thay đổi trong môi trường kinh doanh quốc tế;
MT5: Có năng lực phát hiện và giải quyết tốt các vấn đề về pháp luật kinh doanh quốc tế, đặc biệt trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng các phương thức giải quyết tranh chấp thay thế;
MT6: Có đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm, chuyên nghiệp, có sức khỏe tốt, có ý thức phục vụ cộng đồng, có năng lực sáng tạo, có năng lực khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình, cho người khác và học tập suốt đời, học tiếp các chứng chỉ nghề nghiệp (chứng chỉ luật sư, luật sư thương mại quốc tế…), theo học các chương trình đào tạo sau đại học các chuyên ngành luật kinh tế, luật thương mại, luật kinh doanh…
Chuẩn đầu ra
*Về kiến thức
CĐR1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
CĐR2: Vận dụng được các kiến thức và thực tiễn pháp lý thuộc khối kiến thức cơ sở ngành luật.
CĐR3: Phân tích được các vấn đề pháp lý (kiến thức và thực tiễn pháp lý) thuộc khối kiến thức ngành luật trong các lĩnh vực như dân sự, thương mại, hành chính, hình sự và tố tụng.
CĐR4: Tổng hợp được các kiến thức và thực tiễn pháp lý của khối kiến thức chuyên ngành pháp luật kinh doanh quốc tế về hợp đồng thương mại quốc tế và các phương thức giải quyết tranh chấp thay thế, trong đó có một số nội dung đào tạo về phương thức giải quyết tranh chấp thay thế được công nhận bởi tổ chức đào tạo quốc tế có uy tín.
*Về kỹ năng
CĐR5: Có kỹ năng tổng hợp, phân tích, phản biện, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực pháp luật, đặc biệt là trong lĩnh vực pháp luật kinh doanh quốc tế.
CĐR6: Có kỹ năng tìm kiếm, phân tích, so sánh, đánh giá các quy phạm pháp luật nói chung và pháp luật kinh doanh quốc tế nói riêng;
CĐR7: Có kỹ năng tư vấn về các vấn đề pháp lý của doanh nghiệp, tranh tụng và giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng các phương thức giải quyết tranh chấp thay thế;
CĐR8: Có kỹ năng soạn thảo các văn bản pháp lý và văn bản có liên quan đến việc tư vấn và giải quyết tranh chấp;
CĐR9: Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT) và tiếng Anh pháp lý để tư vấn, giải quyết tranh chấp và soạn thảo các văn bản có liên quan (đơn khởi kiện, bản tự bảo vệ, đơn kháng cáo…) bằng tiếng Anh.
CĐR10: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT).
CĐR11: Có kỹ năng quản lý, điều hành và đánh giá chất lượng công việc khi làm việc độc lập và làm việc nhóm.
*Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
CĐR12: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động;
CĐR13: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
CĐR14: Có năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
CĐR15: Có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, ý thức phục vụ cộng đồng;
CĐR16: Có ý thức tuân thủ pháp luật, bảo vệ công lý, lẽ công bằng.
Nội dung chương trình đào tạo
TT |
Khối kiến thức |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Học |
|||
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, |
Tự học |
|||||||
Lý |
Thực |
||||||||
7.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
32 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1. |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist philosophy) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
Không |
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist - Leninist political economy) |
2 |
23 |
7 |
15 |
50 |
Không |
||
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
TRIH114 |
||
4 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
TRIH114 |
||
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh ideology) |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
TRIH114 |
||
7.1.2 |
Khoa học xã hội- nhân văn, Nghệ thuật, Toán-Tin học |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
7.1.2.1 |
Các học phần bắt buộc |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tin học (Informatics) |
3 |
30 |
30 |
0 |
75 |
Không |
|
7 |
Phát triển kỹ năng nghề luật (Skills development for legal profession) |
PLUH122 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
Không |
|
8 |
Tâm lý học pháp luật (Legal psychology) |
3 |
20 |
10 |
15 |
45 |
Không |
||
9 |
Logic học và phương pháp nghiên cứu luật học (Logics and legal research methodology) |
TRIH203 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
Không |
|
10 |
Xã hội học đại cương (Sociology) |
XHHH101 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
Không |
|
11 |
Văn hóa đại cương (Introduction to culture) |
NGOH102 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
Không |
|
7.1.2.2 |
Ngoại ngữ |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tiếng Anh 1 (English 1) |
TAN141 |
3 |
0 |
90 |
0 |
45 |
Không |
13 |
Tiếng Anh 2 (English 2) |
TAN142 |
3 |
0 |
90 |
0 |
45 |
TAN141 |
|
7.1.3 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
150 |
|
|
|
7.1.4 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
165 |
|
|
|
7.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
101 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành) |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Lý luận Nhà nước và pháp luật (State and law theory) |
PLUH103 |
4 |
40 |
20 |
30 |
90 |
TRIH114 |
15 |
Luật hiến pháp (Constitutional law) |
PLUH218 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH103 |
|
16 |
Luật học so sánh (Comparative law) |
PLUH202 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
PLUH218 |
|
7.2.2 |
Khối kiến thức ngành |
|
52 |
|
|
|
|
|
|
7.2.2.1 |
Các học phần bắt buộc |
|
43 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Pháp luật hành chính (Administrative law) |
PLUH204 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH218 |
18 |
Pháp luật hình sự (Criminal law) |
PLUH225 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH103 |
|
19 |
Pháp luật dân sự I (Civil law I) |
PLUH219 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH103 |
|
20 |
Pháp luật dân sự II (Civil law II) |
PLUH221 |
3 |
20 |
10 |
15 |
45 |
PLUH219 |
|
21 |
Pháp luật tố tụng dân sự (Civil procedure law) |
PLUH211 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
PLUH221 |
|
22 |
Pháp luật thương mại (commercial law) |
PLUE217 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH221 |
|
23 |
Công pháp quốc tế (International public law) |
PLUH307 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH218 |
|
24 |
Tư pháp quốc tế (International private law) |
PLUH311 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH221 |
|
25 |
Pháp luật doanh nghiệp (Corporate law) |
PLUE401 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUE217 |
|
26 |
Pháp luật cạnh tranh (Competition law) |
PLUH424 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUE217 |
|
27 |
Pháp luật sở hữu trí tuệ (Intellectual property law) |
PLUH426 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH219 |
|
28 |
V-LEX 1: Đa giác nghề luật (V-LEX 1: Introduction to legal profession) |
PLUH125 |
2 |
8 |
22 |
33 |
27 |
PLUH122 |
|
29 |
V-LEX 2: Diễn án (V-LEX 2: Moot) |
PLUH222 |
3 |
6 |
39 |
58.5 |
31.5 |
PLUH125 |
|
30 |
Tiếng Anh pháp lý 1 (Kỹ năng sử dụng thuật ngữ ngành Luật trong tiếng Anh) (Legal English 1 (Law professional English in use)) |
PLUE231 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
TANH142 |
|
31 |
Tiếng Anh pháp lý 2 (Kỹ năng viết pháp lý bằng tiếng Anh) (Legal English 2 (Legal writing in plain English)) |
PLUE232 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
PLUE231 |
|
32 |
Tiếng Anh pháp lý 3 (Nhập môn viết bằng tiếng Anh trong ngành Luật) (Legal English 3 (Introduction to legal writing)) |
PLUE323 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
PLUE232 |
|
7.2.2.2 |
Các học phần tự chọn |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
a) |
Kinh doanh: Sinh viên lựa chọn 01 trong các học phần dưới đây |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTEH201 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
Không |
|
34 |
Nguyên lý kế toán (Principles of accounting) |
KETH201 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
Không |
|
35 |
Quản trị học (Management) |
QTRH303 |
3 |
27 |
18 |
27 |
63 |
Không |
b) |
Pháp luật kinh doanh: Sinh viên lựa chọn 02 trong số các học phần dưới đây |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Pháp luật tài chính-ngân hàng (Banking and finance law) |
PLUH302 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUE217 |
37 |
Pháp luật hợp đồng so sánh (Comparative contracts law) |
PLUH314 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH311 |
|
38 |
Pháp luật lao động (Labour law) |
PLUH213 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH221 |
|
39 |
Pháp luật hôn nhân và gia đình (Marriage and family law) |
PLUH209 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH219 |
|
40 |
Pháp luật tố tụng hình sự (Criminal procedure law) |
PLUH210 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH225 |
|
41 |
Tuân thủ pháp luật (Corporate compliance) |
PLUH411 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH401 |
|
42 |
Đạo đức nghề luật (Legal ethics) |
PLUH418 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH211 |
|
7.2.3 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
31 |
|
|
|
|
|
|
7.2.3.1 |
Bắt buộc |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hợp đồng kinh doanh quốc tế (International business contracts) |
PLUE324 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH311 |
44 |
Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng thương lượng và hòa giải (Alternative dispute resolution) |
PLUE325 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUE324 |
|
45 |
Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng trọng tài (International commercial arbitration) |
PLUE425 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUE324 |
|
46 |
Pháp luật thương mại quốc tế (International trade law) |
PLUE422 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH307 |
|
47 |
Pháp luật đầu tư quốc tế (International investment law) |
PLUE420 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH307 |
|
48 |
Tiếng Anh pháp lý 4 (Kỹ năng lập luận và viết pháp lý bằng tiếng Anh) (Legal English 4 (Legal reasoning and legal writing)) |
PLUE326 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
PLUE323 |
|
49 |
Tiếng Anh pháp lý 5 (Kỹ năng giải quyết tình huống và nghiên cứu bằng tiếng Anh) (Legal English 5 (Problem solving and research)) |
PLUE429 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
PLUE323 |
|
7.2.3.2 |
Tự chọn |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
a) |
Kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây) |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Đàm phán và quản trị xung đột (Negotiations and conflicts administration) |
KDOE302 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH219 |
|
51 |
Giao dịch thương mại quốc tế (International commercial transaction) |
TMAE302 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH219 |
|
52 |
Logistics và vận tải quốc tế (Logistics and international transports) |
TMAE305 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH219 |
|
53 |
Thanh toán quốc tế (International payment) |
TCHE412 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH219 |
b) |
Pháp luật kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây) |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Học phần nâng cao về phân tích pháp lý (Advanced course on legal analysis) |
PLUE328 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUE232 |
55 |
Học phần nâng cao về ADR (Advanced course on ADR) |
PLUE233 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH125 |
|
56 |
Mua lại và sáp nhập doanh nghiệp (Mergers and acquisitions) |
PLUE329 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
PLUE401 |
|
57 |
Pháp luật hợp đồng các nước common law (Contract law in common law system) |
PLUE330 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
PLUH311 |
|
58 |
Giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế (International investment dispute settlement) |
PLUE331 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
PLUE417 |
|
59 |
Pháp luật kinh doanh bảo hiểm (Insurance law) |
PLUE454 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
PLUE217 |
|
60 |
Pháp luật điều chỉnh thương mại điện tử (Ecommercial law) |
PLUE430 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUE217 |
|
61 |
Pháp luật hải quan (Customs law) |
PLUE404 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
PLUE217 |
|
62 |
Pháp luật về thuế (Taxation law) |
PLUE416 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
PLUE217 |
|
63 |
Tập quán thương mại quốc tế (International commercial customary law) |
PLUE432 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH311 |
|
64 |
Hợp đồng xây dựng quốc tế (International construction law) |
PLUE433 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUE217 |
|
65 |
Công ước Viên năm 1980 về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (1980 Vienna Convention for contracts on international sale of goods) |
PLUE434 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH311 |
|
66 |
V-LEX 3 Plus: Diễn án giả định quốc tế (V-LEX 3 Plus: International moot court) |
PLUE332 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLUH222 |
|
7.2.4 |
Thực tập giữa khóa |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
67 |
V-LEX 3: Thực tập tư vấn luật (V-LEX 3: Legal consultancy intership) |
PLUH327 |
3 |
|
|
|
|
|
7.2.4 |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
68 |
V-LEX 4: Dự án tốt nghiệp (V-LEX 4: Graduation project) |
PLUH522 |
9 |
|
|
|
|
|
- Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) : Chỉnh sửa cho phù hợp, tương thích với các nội dung điều chỉnh ở mục 7 (nội dung chương trình đào tạo).
TT |
Khối kiến thức |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Học |
Học kỳ triển khai |
|
|||||||||
|
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
||||||||
7.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.1.1. |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
1 |
Triết học Mác-Lênin |
TRIH114 |
3 |
Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
TRIH115 |
2 |
Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
TRIH116 |
2 |
TRIH114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRIE117 |
2 |
TRIH114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRIH104 |
2 |
TRIH114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.1.2 |
Khoa học xã hội- nhân văn, Nghệ thuật, Toán-Tin học |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.1.2.1 |
Các học phần bắt buộc |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
6 |
Tin học |
TINH206 |
3 |
Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
7 |
Phát triển kỹ năng nghề luật |
PLUH122 |
2 |
Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
8 |
Tâm lý học pháp luật |
TLHH103 |
3 |
Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
9 |
Logic học và phương pháp nghiên cứu luật học |
TRIH203 |
3 |
Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
10 |
Xã hội học đại cương |
XHHH101 |
2 |
Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
11 |
Văn hóa đại cương |
NGOH102 |
2 |
Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7.1.2.3 |
Ngoại ngữ |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
12 |
Tiếng Anh 1 |
TAN141 |
3 |
Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
13 |
Tiếng Anh 2 |
TAN142 |
3 |
TAN141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.1.3 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7.1.4 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.2.1 |
Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành) |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
14 |
Lý luận Nhà nước và pháp luật |
PLUH103 |
4 |
TRIH114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
15 |
Luật Hiến pháp |
PLUH218 |
3 |
PLUH103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
Luật học so sánh |
PLUH202 |
2 |
PLUH218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.2.2 |
Khối kiến thức ngành |
|
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.2.2.1 |
Các học phần bắt buộc |
|
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
17 |
Pháp luật hành chính |
PLUH204 |
3 |
PLUH218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
18 |
Pháp luật hình sự |
PLUH225 |
3 |
PLUH103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
19 |
Pháp luật dân sự I |
PLUH219 |
3 |
PLUH103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
Pháp luật dân sự II |
PLUH221 |
3 |
PLUH219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
Pháp luật tố tụng dân sự |
PLUH211 |
2 |
PLUH221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
22 |
Pháp luật thương mại |
PLUE217 |
3 |
PLUH221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
23 |
Công pháp quốc tế |
PLUH307 |
3 |
PLUH218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
24 |
Tư pháp quốc tế |
PLUH311 |
3 |
PLUH221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
25 |
Pháp luật doanh nghiệp |
PLUE401 |
3 |
PLUE217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
26 |
Pháp luật cạnh tranh |
PLUH424 |
3 |
PLUE217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
27 |
Pháp luật sở hữu trí tuệ |
PLUH426 |
3 |
PLUH219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
28 |
V-LEX 1: Đa giác nghề luật |
PLUH125 |
2 |
PLUH122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
29 |
V-LEX 2: Diễn án |
PLUH222 |
3 |
PLUH125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
30 |
Tiếng Anh pháp lý 1 (Kỹ năng sử dụng thuật ngữ ngành Luật trong tiếng Anh) |
PLUE231 |
2 |
TANH142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
31 |
Tiếng Anh pháp lý 2 (Kỹ năng viết pháp lý bằng tiếng Anh) |
PLUE232 |
2 |
PLUE231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
32 |
Tiếng Anh pháp lý 3 (Nhập môn viết bằng tiếng Anh trong ngành Luật) |
PLUE323 |
2 |
PLUE232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.2.2.2 |
Các học phần tự chọn |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a) |
Kinh doanh: Sinh viên lựa chọn 01 trong các học phần dưới đây |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
33 |
Kinh tế vi mô |
KTEH201 |
3 |
Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
34 |
Nguyên lý kế toán |
KETH201 |
3 |
Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
35 |
Quản trị học |
QTRH303 |
3 |
Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
b) |
Pháp luật kinh doanh: Sinh viên lựa chọn 02 trong số các học phần dưới đây |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
36 |
Pháp luật tài chính-ngân hàng |
PLUH302 |
3 |
PLUE217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
37 |
Pháp luật hợp đồng so sánh |
PLUH314 |
3 |
PLUH311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
38 |
Pháp luật lao động |
PLUH213 |
3 |
PLUH221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
39 |
Pháp luật hôn nhân và gia đình |
PLUH209 |
3 |
PLUH219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
40 |
Pháp luật tố tụng hình sự |
PLUH210 |
3 |
PLUH225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
41 |
Tuân thủ pháp luật |
PLUH411 |
3 |
PLUH401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
42 |
Đạo đức nghề luật |
PLUH418 |
3 |
PLUH211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.2.3 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.2.3.1 |
Bắt buộc |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
43 |
Hợp đồng kinh doanh quốc tế |
PLUE324 |
3 |
PLUH311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
44 |
Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng thương lượng và hòa giải |
PLUE325 |
3 |
PLUE324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
45 |
Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng trọng tài |
PLUE425 |
3 |
PLUE324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
46 |
Pháp luật Thương mại quốc tế |
PLUE422 |
3 |
PLUH307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
47 |
Pháp luật Đầu tư quốc tế |
PLUE420 |
3 |
PLUH307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
48 |
Tiếng Anh pháp lý 4 (Kỹ năng lập luận và viết pháp lý bằng tiếng Anh) |
PLUE326 |
2 |
PLUE323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
49 |
Tiếng Anh pháp lý 5 (Kỹ năng giải quyết tình huống và nghiên cứu bằng tiếng Anh) |
PLUE429 |
2 |
PLUE323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7.2.3.2 |
Tự chọn |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a) |
Kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây) |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
50 |
Đàm phán và quản trị xung đột |
KDOE302 |
3 |
PLUH219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
51 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMAE302 |
3 |
PLUH219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
52 |
Logistics và vận tải quốc tế |
TMAE305 |
3 |
PLUH219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
53 |
Thanh toán quốc tế |
TCHE412 |
3 |
PLUH219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
b) |
Pháp luật kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây) |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
54 |
Học phần nâng cao về phân tích pháp lý |
PLUE328 |
3 |
PLUE232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
55 |
Học phần nâng cao về ADR |
PLUE233 |
3 |
PLUH125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
56 |
Pháp luật về mua lại và sáp nhập doanh nghiệp |
PLUE329 |
2 |
PLUE401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
57 |
Pháp luật hợp đồng các nước common law |
PLUE330 |
2 |
PLUH311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
58 |
Giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
PLUE331 |
2 |
PLUE417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
59 |
Pháp luật kinh doanh bảo hiểm |
PLUE454 |
2 |
PLUE217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
60 |
Pháp luật điều chỉnh thương mại điện tử |
PLUE430 |
3 |
PLUE217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
61 |
Pháp luật hải quan |
PLUE404 |
2 |
PLUE217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
62 |
Pháp luật về thuế |
PLUE416 |
2 |
PLUE217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
63 |
Tập quán thương mại quốc tế |
PLUE432 |
3 |
PLUH311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
64 |
Hợp đồng xây dựng quốc tế |
PLUE433 |
3 |
PLUE217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
65 |
Công ước Viên năm 1980 về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế |
PLUE434 |
3 |
PLUH311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
66 |
V-LEX 3 Plus: Diễn án giả định quốc tế |
PLUE332 |
3 |
PLUH222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.2.4 |
Học phần thực tập giữa khóa |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
67 |
V-LEX 3: Dự án tư vấn luật |
PLUH327 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7.2.5 |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
68 |
V-LEX 4: Dự án tốt nghiệp |
PLUH522 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
4. Đề cương các học phần
Xem chi tiết mô tả nội dung học phần tại đây