Sidebar

Magazine menu

25
Thu, Apr

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: LUẬT (MÃ SỐ: 7380101) CHUYÊN NGÀNH: LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Ngành Luật - Chương trình K60 trở đi

User Rating: 4 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Inactive
 

(Kèm theo Quyết định số 3124/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

(Kèm theo Quyết định số 3124/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Mục tiêu đào tạo

 

Mục tiêu chung của Chương trình đào tạo đại học ngành Luật, chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế (Chương trình Luật Thương mại quốc tế) là cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng trong lĩnh vực pháp luật nói chung và pháp luật thương mại quốc tế nói riêng. Cụ thể, sinh viên hoàn thành Chương trình Luật Thương mại quốc tế:

PO1: Có kiến thức chuyên môn sâu về pháp luật và về pháp luật thương mại quốc tế, đặc biệt là về các quy định điều chỉnh hệ thống thương mại đa biên và về tự do hóa thương mại khu vực.

PO2: Có kỹ năng cơ bản trong thực hành nghề luật và sử dụng được các kỹ năng này để giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong hoạt động thương mại quốc tế.

PO3: Sử dụng tốt tiếng Anh pháp lý trong hoạt động nghề nghiệp, nhất là khi tư vấn và tham gia giải quyết các vấn đề pháp lý trong hoạt động thương mại quốc tế.

PO4: Đảm nhận được những công việc đòi hỏi khả năng ứng biến với thay đổi của hoạt động thương mại quốc tế.

PO5: Có năng lực phát hiện và giải quyết tốt các vấn đề về pháp luật thương mại quốc tế, đặc biệt là việc áp dụng các quy định điều chỉnh hệ thống thương mại đa biên và tự do hóa thương mại khu vực và giải quyết các tranh chấp thương mại quốc tế.

PO6: Có đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm, chuyên nghiệp, có sức khỏe tốt, có ý thức phục vụ cộng đồng, có năng lực sáng tạo, có năng lực khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình, cho người khác và học tập suốt đời, học tiếp các chứng chỉ nghề nghiệp (chứng chỉ luật sư, luật sư thương mại quốc tế…), theo học các chương trình đào tạo sau đại học các chuyên ngành luật kinh tế, luật thương mại, luật kinh doanh, luật thương mại quốc tế…

Chuẩn đầu ra

 

Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này sẽ đạt được chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm như sau: 

*Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời. 

PLO2: Áp dụng được các kiến thức và thực tiễn pháp lý thuộc khối kiến thức cơ sở ngành luật.

PLO3: Phân tích được các kiến thức và thực tiễn pháp lý thuộc khối kiến thức ngành luật trong các lĩnh vực như dân sự, thương mại, hành chính, hình sự và tố tụng.

PLO4: Phân tích được được các kiến thức và thực tiễn pháp lý chuyên ngành như các quy định pháp luật quốc tế về thương mại hàng hóa; pháp luật quốc tế về thương mại dịch vụ, pháp luật về đầu tư, các biện pháp đảm bảo công bằng trong thương mại quốc tế, giải quyết tranh chấp trong thương mại quốc tế...

*Về kỹ năng

PLO5: Có kỹ năng tổng hợp, phân tích, phản biện, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực pháp luật, đặc biệt là trong lĩnh vực pháp luật thương mại quốc tế.

PLO6: Có kỹ năng tìm kiếm, phân tích, so sánh, đánh giá các quy phạm pháp luật nói chung và pháp luật thương mại quốc tế nói riêng.

PLO7: Có kỹ năng tư vấn cho chính phủ, các cơ quan hoạch định chính sách trong việc hoạch định chính sách thương mại quốc tế và giải quyết các vấn đề thực tiễn, trong đó có các tranh chấp thương mại, đầu tư quốc tế; và cho doanh nghiệp trong việc vận dụng các quy định của pháp luật thương mại quốc tế vào hoạt động kinh doanh của mình.

PLO8: Có kỹ năng soạn thảo các văn bản pháp lý và văn bản có liên quan trong tư vấn và giải quyết tranh chấp về thương mại quốc tế.

PLO9: Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT) và tiếng Anh pháp lý để tư vấn, giải quyết tranh chấp và soạn thảo các văn bản có liên quan bằng tiếng Anh.

PLO10: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).

PLO11: Có kỹ năng quản lý, điều hành và đánh giá chất lượng công việc khi làm việc độc lập và làm việc nhóm. 

*Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO12: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.

PLO13: Có năng lực làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định.

PLO14: Có năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể.

PLO15: Có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, ý thức bảo vệ cộng đồng.

PLO16: Có ý thức tuân thủ pháp luật, bảo vệ công lý, lẽ công bằng.

 

Khung chương trình đào tạo  

 

 

TT

Khối kiến thức

Tên môn học

Mã môn học

Số TC

Phân bổ thời gian

Học phần tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương 

 

36

         

1.1

Lý luận chính trị

 

11

         
 

1

Triết học Mác-Lênin
(Marxist - Leninist Philosophy)

TRI114

3

27

18

27

78

Không

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist- Leninist Political Economy)

TRI115

2

21

9

13.5

56.5

Không

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học
(Scientific socialism)

TRI116

2

21

9

13.5

56.5

TRI114 TRI115

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh's Ideology)

TRI104

2

21

9

13.5

56.5

TRI114 TRI115

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(History of the Communist Party of Vietnam)

TRI117

2

21

9

13.5

56.5

TRI114 TRI115

1.2

Khoa học xã hội- nhân văn, Nghệ thuật, Toán-Tin học

 

25

         

1.2.1

Các học phần bắt buộc

 

7

         
 

6

Tin học
(Informatics)

TIN206

3

30

30

0

90

Không

7

Đa giác nghề luật
(Introduction to legal profession)

PLU125

2

8

22

33

42

Không

8

Xã hội học đại cương
(General Sociology)

XHH101

2

20

10

15

55

Không

1.2.2

Các học phần tự chọn (sinh viên chọn 2 trong 4 học phần dưới đây)

 

6

         
 

9

Tâm lý học pháp luật
(Legal Psychology)

TLH103

3

30

15

22.5

82.5

Không

10

Logic học và phương pháp nghiên cứu luật học
(Logic and legal research method)

TRI203

3

30

15

22.5

82.5

Không

11

Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
(Logics and Methodology of Study and Research)

TRI201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

12

Tiếng Việt cơ bản 1
(Basic Vietnamese 1)

TVI100

3

22.5

22.5

15

71.25

Không

1.2.3

Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 05

học phần tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường)

 

12

         
 

13

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1
(Academic & Business English 1)

EAB111

3

0

90

0

60

Không

14

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2
((Academic & Business English 2)

EAB121

3

0

90

0

60

EBA111

15

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3
(Academic & Business English 3)

EAB231

3

0

90

0

60

EBA121

16

Tiếng Anh học thuật và thương mại 4
(Academic & Business English 4)

EAB241

3

0

90

0

60

EBA231

1.3

Giáo dục thể chất

             
 

Giáo dục thể chất

     

150

     

1.4

Giáo dục quốc phòng, an ninh

             
 

Giáo dục quốc phòng, an ninh

     

165

     

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

88

         

2.1

Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành)

 

12

         

2.1.1.

Kiến thức pháp luật cơ sở ngành

 

9

         
 

17

Lý luận Nhà nước và pháp luật
(Theories on State and Law)

PLU103

4

40

20

30

110

Không

18

Luật Hiến pháp
(Constitution Law)

PLU218

3

30

15

22.5

82.5

PLU103

19

Luật học so sánh
(Comparative Law)

PLU202

2

20

10

15

55

PLU103
PLU218

2.1.2.

Ngoại ngữ

 

3

         
 

20

Tiếng Anh chuyên ngành 1
(Tiếng Anh thương mại nâng cao)
English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

ESP111

3

0

90

0

60

EBA241

2.2

Khối kiến thức ngành

 

48

         

2.2.1

Các học phần bắt buộc

 

40

         
 

21

Pháp luật hành chính
(Administrative Law)

PLU223

3

30

15

22.5

82.5

PLU103
PLU218

22

Pháp luật hình sự
(Criminal Law)

PLU230

3

30

15

22.5

82.5

PLU103

23

Pháp luật dân sự I
(Civil law I)

PLU219

3

30

15

22.5

82.5

PLU103

24

Pháp luật dân sự II
(Civil law II)

PLU221

3

30

15

22.5

82.5

PLU219

25

Pháp luật tố tụng dân sự
(Civil Procedure Law)

PLU227

2

20

10

15

55

PLU224
PLU221

26

Pháp luật hôn nhân và gia đình
(Family Law)

PLU224

2

20

10

15

55

PLU219

27

Pháp luật thương mại
(Commercial Law)

PLU229

3

30

15

22.5

82.5

PLU220

28

Công pháp quốc tế
(Public International Law)

PLU307

3

30

15

22.5

82.5

PLU218

29

Tư pháp quốc tế
(Private International Law)

PLU308

3

30

15

22.5

82.5

PLU220

30

Pháp luật tài chính - ngân hàng
(Law on Finance and Banking)

PLU302

3

30

15

22.5

82.5

PLU307
PLU401

31

Pháp luật cạnh tranh
(Competition Law)

PLU424

3

30

15

22.5

82.5

PLU217

32

Pháp luật sở hữu trí tuệ
(Intellectual Property Law)

PLU426

3

30

15

22.5

82.5

PLU221

33

Pháp luật doanh nghiệp
(Law on Enterprises)

PLU401

3

30

15

22.5

82.5

PLU217

34

Tiếng Anh pháp lý cơ bản
(Basic Legal English)

PLU323

3

30

15

22.5

82.5

ESP111

2.2.2

Các học phần tự chọn

 

8

         

2.2.2.1.

Kinh tế: Sinh viên lựa chọn 01 trong số các học phần sau

 

3

         
 

35

Kinh tế vĩ mô
(Macroeconomics)

KTE203

3

30

15

22.5

82.5

Không

36

Kinh tế học
(Economics )

KTE200

3

30

15

22.5

82.5

Không

37

Nguyên lý kế toán
(Principles of Accounting)

KET201

3

30

15

22.5

82.5

Không

38

Quản trị học
(Principles of Management)

QTR303

3

30

15

22.5

82.5

Không

39

Cơ sở dữ liệu
(Data management system)

TIN313

3

30

15

22.5

82.5

Không

40

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học
(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TIN314

3

30

15

22.5

82.5

KHông

2.2.2.2.

Pháp luật thương mại và kỹ năng thực hành nghề luật: Sinh viên lựa chọn các môn học sao cho đủ 08 tín chỉ tự chọn

 

5

         
 

41

Pháp luật lao động
(Labour Law)

PLU228

3

30

15

22.5

82.5

PLU219

42

Pháp luật đất đai và môi trường
(Land and Environment Law)

PLU427

3

30

15

22.5

82.5

PLU223

43

Pháp luật hợp đồng so sánh
(Comparative Contract Law)

PLU315

2

20

10

15

55

PLU221

44

Pháp luật tố tụng hình sự
(Criminal Procedure Law)

PLU226

2

20

10

15

55

PLU230

45

Đạo đức nghề luật
(Legal Ethics and Professional Responsibility)

PLU418

3

30

15

22.5

82.5

PLU211

46

Tâm lý học đại cương

(Introduction to Psychiatry)

TLH101

2

21

9

13.5

46.5

TLH101

47

Kỹ thuật soạn thảo văn bản
(Word Processing)

PPH104

2

20

10

15

55

TIN206

48

Diễn án
(Moot)

PLU222

3

6

39

58.5

46.5

PLU125

2.3.

Khối kiến thức chuyên ngành

 

28

         

2.3.1.

Các học phần bắt buộc

 

19

         
 

49

Pháp luật quốc tế về Thương mại hàng hóa
(International Law on Trade in Goods)

PLU433

2

20

10

15

55

PLU229
PLU307

50

Pháp luật quốc tế về Thương mại dịch vụ
(International Law on Trade in Services)

PLU434

2

20

10

15

55

PLU229
PLU307

51

Pháp luật đầu tư quốc tế
(International Investment Law)

PLU420

3

30

15

22.5

82.5

PLU307

52

Các biện pháp đảm bảo công bằng trong TMQT
(Trade Remedies in International Trade)

PLU431

3

30

15

22.5

82.5

PLU433

53

Giải quyết tranh chấp trong thương mại quốc tế
(Dispute Settlement in International Trade)

PLU409

3

30

15

22.5

82.5

PLU433
PLU434

54

Tiếng Anh pháp lý nâng cao
(Advanced Legal English)

PLU324

3

30

15

22.5

82.5

PLU323

55

Kỹ năng thực hành pháp luật
(Clinical Legal Education )

PLU313

3

15

30

45

60

PLU211

2.3.2.

Các học phần tự chọn

 

9

         

2.3.2.1.

Thương mại quốc tế: Sinh viên lựa chọn 01 trong số các học phần sau

 

3

         
 

56

Quan hệ kinh tế quốc tế
(International Economic Relations)

KTE306

3

30

15

22.5

82.5

Không

57

Chính sách thương mại quốc tế
(International Trade Policy)

TMA301

3

30

15

22,5

82.5

Không

58

Kinh tế quốc tế
(International Economics)

KTE308

3

30

15

22.5

82.5

KTE200
hoặc KTE203

59

Đàm phán kinh tế quốc tế
(International Economic Negotiation)

KTE327

3

30

15

22.5

82.5

Không

60

Giao dịch thương mại quốc tế
(International Business Transactions)

TMA302

3

30

15

22.5

82.5

Không

61

Logistics và vận tải quốc tế
(Logistics and International Freight Forwarding)

TMA305

3

30

15

22.5

82.5

Không

62

Thanh toán quốc tế
(International payment)

TCH412

3

30

15

22.5

82.5

Không

63

Phát triển kỹ năng
(Skill development)

PPH101

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.3.2.2.

Pháp luật thương mại quốc tế: Sinh viên lựa chọn 2 trong số học phần dưới đây

 

6

         
 

64

Các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới
(New generation free trade agreements)

PLU440

3

30

15

22.5

82.5

PLU307
PLU426

65

Các quy định điều chỉnh vấn đề phi thương mại trong TMQT
(Regulations on non-commercial issues in international trade)

PLU441

3

30

15

22.5

82.5

PLU307

66

Pháp luật thương mại quốc tế
(International Trade Law)

PLU422

3

30

15

22.5

82.5

PLU307

67

Pháp luật kinh doanh quốc tế
(International Business Law)

PLU410

3

30

15

22.5

82.5

PLU229
PLU308

68

Pháp luật kinh doanh bảo hiểm
(Law on Insurance Business)

PLU455

3

30

15

22.5

82.5

PLU229

69

Pháp luật điều chỉnh thương mại điện tử
(E-Commerce Law)

PLU430

3

30

15

22.5

82.5

PLU229

70

Pháp luật hải quan
(Customs Law)

PLU444

3

30

15

22.5

82.5

PLU229

71

Pháp luật về thuế
(Law on Taxation)

PLU446

3

30

15

22.5

82.5

PLU229

72

Pháp luật trong hoạt động kinh tế đối ngoại
(Law on International Economic Activities)

PLU419

3

30

15

22.5

82.5

PLU308
PLU229

73

Diễn án giả định quốc tế
(International moot court)

PLU332

3

15

30

45

60

PLU122

74

Pháp luật trong hoạt động khởi nghiệp sáng tạo
(Law for startups and innovative entrepreneurship)

PLU442

3

30

15

22.5

82.5

PLU401

3

Thực tập giữa khóa

 

3

         
 

75

Thực tập giữa khóa
(Mid- course Internship)

PLU501

           

4

Học phần tốt nghiệp

 

9

         
 

76

Khóa luận tốt nghiệp
(Graduation Thesis)

PLU531

           

 

 

Đề cương các học phần

 

Xem chi tiết nội dung học phần tại đây

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

13973139
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
5088
7444
29858
13871102
261354
343979
13973139

Địa chỉ IP: 3.149.239.110
2024-04-25