Căn cứ thời khóa biểu và lịch học các học phần được mở trong học kỳ II năm học 2021-2022;
Căn cứ kết quả đăng ký đợt 1 của sinh viên theo các thông báo trước đây của Phòng Quản lý đào tạo về đăng ký học và hủy lớp HUỶ lớp
Phòng Quản lý đào tạo thông báo tổ chức đợt đăng ký lần thứ 2 cho sinh viên toàn trường như sau:
Căn cứ thời khóa biểu và lịch học các học phần được mở trong học kỳ II năm học 2021-2022;
Căn cứ kết quả đăng ký đợt 1 của sinh viên theo các thông báo trước đây của Phòng Quản lý đào tạo về đăng ký học và hủy lớp HUỶ lớp
Phòng Quản lý đào tạo thông báo tổ chức đợt đăng ký lần thứ 2 cho sinh viên toàn trường như sau:
Thời gian và hình thức
A - Thời gian và hình thức:
1. Thời gian: từ 04-08/01/2022
(đăng ký hằng ngày: Từ 10h00 đến 20h00, ngoài thời gian nói trên, hệ thống có thể sẽ đóng để bảo trì)
2. Hình thức: Đăng ký trực tuyến thông qua hệ thống https://ftugate.ftu.edu.vn
Phân bổ chi tiết
B. Phân bổ thời gian đăng ký cho sinh viên các khóa:
K57 về trước
- SV các khoác từ 57 trở về trước:
Đăng ký từ 10h00 đến 20h00 ngày 04/01/2022 (sinh viên đăng nhập hệ thống để đăng ký vào khung giờ đã nêu trên)
K58
- Sinh viên khóa 58: đăng ký theo phân bổ từ 10h00 ngày 05/01 đến 06/01/2022, cụ thể:
Khối đăng ký |
|
Ngành |
|
Chuyên ngành |
|
Ngày đăng ký |
58_ACCA_AN |
|
Kế toán |
|
Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
|
05/01 |
58_CLCKDQT |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
05/01 |
58_LOG_AN |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế |
|
05/01 |
58_TTNB |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
|
05/01 |
58_CLCKT |
|
Kinh tế |
|
Kinh tế đối ngoại (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
05/01 |
58_CTTTKT |
|
Kinh tế |
|
Kinh tế đối ngoại (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
VP CTTT |
58_CLCKTQT |
|
Kinh tế quốc tế |
|
Kinh tế quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
05/01 |
58_CLCQT |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
05/01 |
58_CTTTQT |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
VP CTTT |
58_CLCTC |
|
Tài chính ngân hàng |
|
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
05/01 |
58_CTTTTC |
|
Tài chính ngân hàng |
|
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
VP CTTT |
58_TATM |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
Tiếng Anh thương mại |
|
05/01 |
58_TNTM |
|
Ngôn ngữ Nhật |
|
Tiếng Nhật thương mại |
|
05/01 |
58_TPTM |
|
Ngôn ngữ Pháp |
|
Tiếng Pháp thương mại |
|
05/01 |
58_TTTM |
|
Ngôn ngữ Trung |
|
Tiếng Trung thương mại |
|
05/01 |
58_KTKT_AN |
|
Kế toán |
|
Kế toán - Kiểm toán |
|
05/01 |
58_LUAT_AN |
|
Luật |
|
Luật thương mại quốc tế |
|
05/01 |
58_KTPT_AN |
|
Kinh tế quốc tế |
|
Kinh tế và Phát triển quốc tế |
|
06/01 |
58_KTQT_AN |
|
Kinh tế quốc tế |
|
Kinh tế quốc tế |
|
06/01 |
58_NGHG_AN |
|
Tài chính ngân hàng |
|
Ngân hàng |
|
06/01 |
58_PTDT_AN |
|
Tài chính ngân hàng |
|
Phân tích và đầu tư tài chính |
|
06/01 |
58_TCQT_AN |
|
Tài chính ngân hàng |
|
Tài chính quốc tế |
|
06/01 |
58_QTKD_AN |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
06/01 |
58_KDQT_AN |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
06/01 |
58_KTDN_AN |
|
Kinh tế |
|
Kinh tế đối ngoại |
|
06/01 |
58_KTDN_NG |
|
Kinh tế |
|
Kinh tế đối ngoại |
|
06/01 |
58_KTDN_PH |
|
Kinh tế |
|
Kinh tế đối ngoại |
|
06/01 |
58_KTDN_TR |
|
Kinh tế |
|
Kinh tế đối ngoại |
|
06/01 |
58_TMQT_AN |
|
Kinh tế |
|
Thương mại quốc tế |
|
06/01 |
K59
- Sinh viên khóa 59: đăng ký theo phân bổ từ 10h00 ngày 07/01 đến 08/01/2022, cụ thể:
Khối đăng ký |
|
Ngành |
|
Chuyên ngành |
|
Ngày đăng ký |
59_ACCA_AN |
|
Kế toán |
|
Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
|
07/01 |
59_CLCKDQT |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
07/01 |
59_LOG_AN |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế |
|
07/01 |
59_TTNB |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
|
07/01 |
59_CLCKT |
|
Kinh tế |
|
Kinh tế đối ngoại (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
07/01 |
59_CTTTKT |
|
Kinh tế |
|
Kinh tế đối ngoại (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
VP CTTT |
59_CLCKTQT |
|
Kinh tế quốc tế |
|
Kinh tế quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
07/01 |
59_CLCQT |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
07/01 |
59_CLCQTKS |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị khách sạn (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
07/01 |
59_CTTTQT |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
VP CTTT |
59_CLCTC |
|
Tài chính ngân hàng |
|
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
07/01 |
59_CTTTTC |
|
Tài chính ngân hàng |
|
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
VP CTTT |
59_CHQ |
|
Ngôn ngữ Trung |
|
Tiếng Trung thương mại (Chương trình chất lượng cao) |
|
07/01 |
59_FHQ |
|
Ngôn ngữ Pháp |
|
Tiếng Pháp thương mai (Chương trình chất lượng cao) |
|
07/01 |
59_JHQ |
|
Ngôn ngữ Nhật |
|
Tiếng Nhật thương mại (Chương trình chất lượng cao) |
|
07/01 |
59_TATM |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
Tiếng Anh thương mại |
|
07/01 |
59_TNTM |
|
Ngôn ngữ Nhật |
|
Tiếng Nhật thương mại |
|
07/01 |
59_TPTM |
|
Ngôn ngữ Pháp |
|
Tiếng Pháp thương mại |
|
07/01 |
59_TTTM |
|
Ngôn ngữ Trung |
|
Tiếng Trung thương mại |
|
07/01 |
59_LUAT_AN |
|
Luật |
|
Luật thương mại quốc tế |
|
07/01 |
59_KTKT_AN |
|
Kế toán |
|
Kế toán - Kiểm toán |
|
07/01 |
59_KTPT_AN |
|
Kinh tế quốc tế |
|
Kinh tế và Phát triển quốc tế |
|
08/01 |
59_KTQT_AN |
|
Kinh tế quốc tế |
|
Kinh tế quốc tế |
|
08/01 |
59_KTQT_PH |
|
Kinh tế quốc tế |
|
Kinh tế quốc tế |
|
08/01 |
59_NGHG_AN |
|
Tài chính ngân hàng |
|
Ngân hàng |
|
08/01 |
59_PTDT_AN |
|
Tài chính ngân hàng |
|
Phân tích và đầu tư tài chính |
|
08/01 |
59_TCQT_AN |
|
Tài chính ngân hàng |
|
Tài chính quốc tế |
|
08/01 |
59_QTKD_AN |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
08/01 |
59_KDQT_AN |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
08/01 |
59_KTDN_AN |
|
Kinh tế |
|
Kinh tế đối ngoại |
|
08/01 |
59_KTDN_NG |
|
Kinh tế |
|
Kinh tế đối ngoại |
|
08/01 |
59_KTDN_NH |
|
Kinh tế |
|
Kinh tế đối ngoại |
|
08/01 |
59_KTDN_PH |
|
Kinh tế |
|
Kinh tế đối ngoại |
|
08/01 |
59_KTDN_TR |
|
Kinh tế |
|
Kinh tế đối ngoại |
|
08/01 |
59_TMQT_AN |
|
Kinh tế |
|
Thương mại quốc tế |
|
08/01 |
Lưu ý
II. Lưu ý:
Sinh viên theo dõi thời khóa biểu, cân nhắc lịch học, lịch thi để tránh trùng lịch thi cuối kỳ hoặc lịch thi cuối kỳ quá dày, không thể hoặc khó khăn khi tham gia học và thi.
1. Đối với các sinh viên không thực hiện học phần tốt nghiệp trong học kỳ 2 năm học 2021 - 2022: phải đăng ký theo đúng điều kiện tiên quyết môn học (sinh viên đăng ký không đúng tiên quyết sẽ bị hủy kết quả đăng ký), dự kiến đối tượng học, đảm bảo:
- Sinh viên có học lực bình thường: đăng ký tối thiểu 15 tín chỉ
- Sinh viên có học lực yếu: đăng ký tối thiểu 12 tín chỉ và tối đa 18 tín chỉ
2. Đối với sinh viên dự kiến thực hiện học phần tốt nghiệp trong học kỳ 2 năm học 2021 - 2022:
+ Sinh viên căn cứ kế hoạch thực hiện học phần tốt nghiệp và xét tốt nghiệp đợt tháng 7 năm 2022 để đăng ký các môn học phù hợp, đảm bảo tích lũy đủ điều kiện xét tốt nghiệp (khuyến nghị sinh viên đăng ký các môn học trong giai đoạn 1 hoặc các môn học dự kiến học và thi trước 18/6/2021)
+ Sinh viên dự kiến làm Khóa luận tốt nghiệp - được đăng ký học cải thiện không quá 3 tín chỉ (không tính giáo dục thể chất và quốc phòng)
+ Sinh viên dự kiến làm thực tập tốt nghiệp - được đăng ký học lại và/ hoặc học cải thiện không quá 3 tín chỉ (không tính giáo dục thể chất và quốc phòng).
4. Sinh viên chỉ đăng ký thông qua hệ thống tín chỉ ftugate.ftu.edu.vn.
5. Sau khi kết thúc đăng ký, đề nghị sinh viên in lịch học cá nhân theo dạng học kỳ để làm căn cứ giải quyết các vấn đề phát sinh và tham gia học tập theo đúng lịch học đăng ký.
6. Sinh viên còn nợ học phí phải hoàn thành toàn bộ nghĩa vụ học phí tính đến hết học kỳ 1 năm học 2021-2022 và sau đó sẽ được bố trí cho phép đăng ký bổ sung vào các lớp học phần còn chỗ trống.