Căn cứ kế hoạch giảng dạy và học tập học năm học 2021-2022;
Căn cứ thời khóa biểu và lịch học các học phần được mở trong học kỳ II năm học 2021-2022
Xem chi tiết thời khóa biểu tại đây<<<
(Lưu ý: Thời khóa biểu được cập nhật ngày 10/12/2021)
Phòng Quản lý đào tạo thông báo lịch đăng ký tín chỉ các khóa như sau:
I. Phân bổ thời gian đăng ký cho sinh viên các khóa:
1. Thời gian đăng ký hằng ngày: Từ 10h00 đến 20h00, đăng ký online tại https://ftugate.ftu.edu.vn
Ngoài thời gian đăng ký nói trên, hệ thống sẽ không phục vụ việc đăng ký và sẽ có thể được đóng lại để bảo trì hoặc cập nhật dữ liệu.
2.Đối tượng đăng ký và lịch đăng ký:
a. Sinh viên K60, sinh viên thuộc chương trinh tiên tiến, chương trình Quản trị khách sạn không đăng ký học online, Nhà trường sẽ phân bổ lịch cho từng lớp sinh viên và công bố vào cuối đợt đăng ký.
Trường hợp sinh viên chương trình tiên tiến có nguyện vọng đăng ký học lại, học cải thiện phải có đơn xin đăng ký học và nộp học phí ngay khi đăng ký.
b. Sinh viên các khóa 55, 56, 57, 58, 59 các chuyên ngành tự chủ động đăng ký theo lịch được phân bổ như sau:
- SV các khoác từ 57 trở về trước: Đăng ký từ 10h00 ngày 15/12 đến 20h00 ngày 23/12/2021
- Sinh viên khóa 58: đăng ký theo phân bổ từ 10h00 ngày 16/12 đến 19/12/2021, cụ thể như sau:
Phiên bản CTĐT |
Ngành |
Chuyên ngành |
|
Ngày đăng ký |
58_ACCA_AN |
Kế toán |
Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
|
16/12 |
58_CLCKDQT |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
16/12 |
58_LOG_AN |
Kinh doanh quốc tế |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế |
|
16/12 |
58_TTNB |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
|
16/12 |
58_CLCKT |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
16/12 |
58_CTTTKT |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
VP CTTT |
58_CLCKTQT |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
16/12 |
58_CLCQT |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
16/12 |
58_CTTTQT |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
VP CTTT |
58_CLCTC |
Tài chính ngân hàng |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
16/12 |
58_CTTTTC |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
VP CTTT |
58_TATM |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh thương mại |
|
17/12 |
58_TNTM |
Ngôn ngữ Nhật |
Tiếng Nhật thương mại |
|
17/12 |
58_TPTM |
Ngôn ngữ Pháp |
Tiếng Pháp thương mại |
|
17/12 |
58_TTTM |
Ngôn ngữ Trung |
Tiếng Trung thương mại |
|
17/12 |
58_KTKT_AN |
Kế toán |
Kế toán - Kiểm toán |
|
17/12 |
58_LUAT_AN |
Luật |
Luật thương mại quốc tế |
|
17/12 |
58_KTPT_AN |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế và Phát triển quốc tế |
|
18/12 |
58_KTQT_AN |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế quốc tế |
|
18/12 |
58_NGHG_AN |
Tài chính ngân hàng |
Ngân hàng |
|
18/12 |
58_PTDT_AN |
Tài chính ngân hàng |
Phân tích và đầu tư tài chính |
|
18/12 |
58_TCQT_AN |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính quốc tế |
|
18/12 |
58_QTKD_AN |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
18/12 |
58_KDQT_AN |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
|
19/12 |
58_KTDN_AN |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại |
|
19/12 |
58_KTDN_NG |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại |
|
19/12 |
58_KTDN_PH |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại |
|
19/12 |
58_KTDN_TR |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại |
|
19/12 |
58_TMQT_AN |
Kinh tế |
Thương mại quốc tế |
|
19/12 |
- Sinh viên khóa 59: đăng ký theo phân bổ từ 10h00 ngày 20/12 đến 23/12/2021
Phiên bản CTĐT |
Ngành |
Chuyên ngành |
|
Ngày đăng ký |
59_ACCA_AN |
Kế toán |
Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
|
20/12 |
59_CLCKDQT |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
20/12 |
59_LOG_AN |
Kinh doanh quốc tế |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế |
|
20/12 |
59_TTNB |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
|
20/12 |
59_CLCKT |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
20/12 |
59_CTTTKT |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
VP CTTT |
59_CLCKTQT |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
20/12 |
59_CLCQT |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
20/12 |
59_CLCQTKS |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị khách sạn (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
20/12 |
59_CTTTQT |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
VP CTTT |
59_CLCTC |
Tài chính ngân hàng |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
20/12 |
59_CTTTTC |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|
VP CTTT |
59_CHQ |
Ngôn ngữ Trung |
Tiếng Trung thương mại (Chương trình chất lượng cao) |
|
21/12 |
59_FHQ |
Ngôn ngữ Pháp |
Tiếng Pháp thương mai (Chương trình chất lượng cao) |
|
21/12 |
59_JHQ |
Ngôn ngữ Nhật |
Tiếng Nhật thương mại (Chương trình chất lượng cao) |
|
21/12 |
59_TATM |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh thương mại |
|
21/12 |
59_TNTM |
Ngôn ngữ Nhật |
Tiếng Nhật thương mại |
|
21/12 |
59_TPTM |
Ngôn ngữ Pháp |
Tiếng Pháp thương mại |
|
21/12 |
59_TTTM |
Ngôn ngữ Trung |
Tiếng Trung thương mại |
|
21/12 |
59_LUAT_AN |
Luật |
Luật thương mại quốc tế |
|
21/12 |
59_KTKT_AN |
Kế toán |
Kế toán - Kiểm toán |
|
21/12 |
59_KTPT_AN |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế và Phát triển quốc tế |
|
22/12 |
59_KTQT_AN |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế quốc tế |
|
22/12 |
59_KTQT_PH |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế quốc tế |
|
22/12 |
59_NGHG_AN |
Tài chính ngân hàng |
Ngân hàng |
|
22/12 |
59_PTDT_AN |
Tài chính ngân hàng |
Phân tích và đầu tư tài chính |
|
22/12 |
59_TCQT_AN |
Tài chính ngân hàng |
Tài chính quốc tế |
|
22/12 |
59_QTKD_AN |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
22/12 |
59_KDQT_AN |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
|
23/12 |
59_KTDN_AN |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại |
|
23/12 |
59_KTDN_NG |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại |
|
23/12 |
59_KTDN_NH |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại |
|
23/12 |
59_KTDN_PH |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại |
|
23/12 |
59_KTDN_TR |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại |
|
23/12 |
59_TMQT_AN |
Kinh tế |
Thương mại quốc tế |
|
23/12 |
II. Lưu ý chung:
Sinh viên theo dõi thời khóa biểu, cân nhắc lịch học, lịch thi để tránh trùng lịch thi cuối kỳ hoặc lịch thi cuối kỳ quá dày, không thể hoặc khó khăn khi tham gia học và thi.
1. Đối với các sinh viên không thực hiện học phần tốt nghiệp trong học kỳ 2 năm học 2021 - 2022: phải đăng ký theo đúng điều kiện tiên quyết môn học, dự kiến đối tượng học, đảm bảo:
- Sinh viên có học lực bình thường: đăng ký tối thiểu 15 tín chỉ
- Sinh viên có học lực yếu: đăng ký tối thiểu 12 tín chỉ và tối đa 18 tín chỉ
2. Đối với sinh viên dự kiến thực hiện học phần tốt nghiệp trong học kỳ 2 năm học 2021 - 2022:
+ Sinh viên căn cứ kế hoạch thực hiện học phần tốt nghiệp và xét tốt nghiệp đợt tháng 7 năm 2022 để đăng ký các môn học phù hợp, đảm bảo tích lũy đủ điều kiện xét tốt nghiệp (khuyến nghị sinh viên đăng ký các môn học trong giai đoạn 1 hoặc các môn học dự kiến học và thi trước 18/6/2021)
+ Sinh viên dự kiến làm Khóa luận tốt nghiệp - được đăng ký học cải thiện không quá 3 tín chỉ (không tính giáo dục thể chất và quốc phòng)
+ Sinh viên dự kiến làm thực tập tốt nghiệp - được đăng ký học mới, học lại và/ hoặc học cải thiện không quá 3 tín chỉ (không tính giáo dục thể chất và quốc phòng).
4. Sinh viên chỉ đăng ký thông qua hệ thống tín chỉ ftugate.ftu.edu.vn.
5. Sau khi kết thúc đăng ký, đề nghị sinh viên in lịch học cá nhân theo dạng học kỳ để làm căn cứ giải quyết các vấn đề phát sinh và tham gia học tập theo đúng lịch học đăng ký.
6. Sinh viên nợ học phí (tính đến hết ngày 12/12/2021) không được phép đăng ký.