Trường Đại học Ngoại thương thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển 1,2,3,4 và 5 của Nhà trường như sau:
(Lưu ý: điểm được tính trên thang điểm 30, và cách qui đổi chứng chỉ quốc tế được trình bày ở cuối thông báo này).
Stt |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình |
Phương thức 1 (xét kết quả học tập THPT đối với HSGQG, HSG Tỉnh/thành phố và học sinh hệ chuyên) |
Phương thức 2 (xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ QT và kết quả THPT) |
Phương thức 3 |
Phương thức 5 (kết quả thi ĐGNL ĐH QG*) |
||||
Tham gia/ đoạt giải HSG QG |
Đạt giải (nhất, nhì, ba) Tỉnh, TP |
Hệ chuyên |
Hệ chuyên |
Không chuyên |
Chứng chỉ SAT, ACT, A-Level |
|||||
A. Trụ sở chính Hà Nội |
||||||||||
1 |
TT1 |
TT Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
28.54 |
28.54 |
29.5 |
27.65 |
|
2 |
TT2 |
TT Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
|
|
27.66 |
28.04 |
28.5 |
26.8 |
|
3 |
TT3 |
TT Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
27.8 |
28.02 |
28 |
26.8 |
|
4 |
CLC1 |
CLC Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
27.7 |
28.12 |
28.5 |
27.1 |
|
5 |
CLC12 |
CLC Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
27.7 |
28.18 |
28.5 |
27.1 |
|
6 |
CLC13 |
CLC Quản trị khách sạn |
27.54 |
29.1 |
27.5 |
27 |
27.6 |
26 |
26.6 |
|
7 |
CLC14 |
CLC Luật Kinh doanh quốc tế |
25.94 |
|
27.6 |
27 |
27.6 |
28 |
26.6 |
|
8 |
CLC2 |
CLC Kinh tế quốc tế |
|
|
|
27 |
28.04 |
28.5 |
26.9 |
|
9 |
CLC3 |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
26.58 |
29.66 |
28.62 |
27.5 |
27.92 |
27.5 |
27 |
|
10 |
CLC4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế |
27.58 |
30.46 |
29.04 |
28.5 |
28.28 |
28.5 |
27 |
|
11 |
CLC5 |
CLC Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
|
|
27 |
27.8 |
27 |
26.7 |
|
12 |
CLC6 |
CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế |
|
|
|
27 |
27.8 |
27 |
26.7 |
|
13 |
CLC7 |
Kế toán -Kiểm toán theo định hướng nghề nghiệp ACCA |
25.46 |
29.5 |
28.64 |
27.28 |
28 |
26.5 |
26.9 |
|
14 |
NN1 |
CLC Tiếng Pháp thương mại |
|
|
|
25 |
25 |
|
25.5 |
|
15 |
NN2 |
CLC Tiếng Trung thương mại |
|
|
|
26.3 |
26.34 |
|
26.5 |
|
16 |
NN3 |
CLC Tiếng Nhật thương mại |
|
|
|
25.16 |
25.06 |
|
26 |
|
17 |
NN4 |
CLC Tiếng Anh thương mại |
|
|
|
26.4 |
27.5 |
26.5 |
26.5 |
|
18 |
TC1 |
TC Kinh tế đối ngoại |
28.64 |
29.9 |
28.18 |
|
|
|
|
970 |
19 |
TC1-1 |
TC Thương mại quốc tế |
29.5 |
30.24 |
28.38 |
|
|
|
|
|
20 |
TC2 |
TC Kinh tế quốc tế |
27 |
29.1 |
27.5 |
|
|
|
|
|
21 |
TC2-1 |
TC Kinh tế và Phát triển quốc tế |
|
29.76 |
28.02 |
|
|
|
|
|
22 |
TC3 |
TC Kinh doanh quốc tế |
27.3 |
29.66 |
28 |
|
|
|
|
970 |
23 |
TC4 |
TC Quản trị kinh doanh quốc tế |
24.1 |
29 |
27.4 |
|
|
|
|
970 |
24 |
TC5 |
TC Tài chính quốc tế |
25.72 |
29 |
27.4 |
|
|
|
|
|
25 |
TC5-1 |
TC Ngân hàng |
26.06 |
29.32 |
27.74 |
|
|
|
|
|
26 |
TC5-2 |
TC Phân tích và đầu tư tài chính |
27.18 |
29.2 |
27.72 |
|
|
|
|
|
27 |
TC6 |
TC Kế toán-Kiểm toán |
26.1 |
29 |
27.4 |
|
|
|
|
|
28 |
TC7 |
TC Luật thương mại quốc tế |
25 |
29 |
27.2 |
|
|
|
|
|
29 |
TC8 |
TC Tiếng Anh Thương mại |
25.78 |
28 |
26.88 |
|
|
|
|
|
30 |
TC9 |
TC Tiếng Pháp thương mại |
24.6 |
24.6 |
27.08 |
|
|
|
|
|
31 |
TC10 |
TC Tiếng Trung thương mại |
23.58 |
26.6 |
26.88 |
|
|
|
|
|
32 |
TC11 |
TC Tiếng Nhật thương mại |
27.04 |
25.54 |
26.9 |
|
|
|
|
|
B.Cơ sở II-TP. Hồ Chí Minh |
||||||||||
1 |
CLC8 |
CLC Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
27.5 |
27.9 |
27 |
26.8 |
|
2 |
CLC10 |
CLC Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
|
|
27 |
27.3 |
26 |
26.7 |
|
3 |
CLC11 |
CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế |
|
|
|
26.8 |
27.5 |
25.5 |
26.5 |
|
4 |
CLC9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế |
|
|
|
28.12 |
28.16 |
27.5 |
26.7 |
|
5 |
TC12 |
TC Kinh tế đối ngoại |
26.52 |
29.88 |
27.8 |
|
|
|
|
970 |
6 |
TC13 |
TC Quản trị kinh doanh quốc tế |
26.88 |
29.76 |
27.88 |
|
|
|
|
970 |
7 |
TC14 |
TC Tài chính quốc tế |
25.12 |
29.72 |
27.2 |
|
|
|
|
970 |
8 |
TC15 |
TC Kế toán -Kiểm toán |
25.5 |
29 |
27 |
|
|
|
|
970 |
C. Cơ sở Quảng Ninh |
||||||||||
1 |
TC16 |
TC Kinh doanh quốc tế |
|
25.7 |
26.86 |
|
|
|
|
|
2 |
TC17 |
TC Kế toán-Kiểm toán |
|
25.72 |
26.96 |
|
|
|
|
|
(*): ngưỡng điểm trong bảng là ngưỡng điểm đối với kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Tp.HCM.
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và giải quốc gia môn ngoại ngữ
1. Tiếng Anh
STT
|
Trình độ Tiếng Anh |
Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế theo thang điểm 10 |
|||
IELTS |
TOEFL iBT |
Các giải quốc gia môn tiếng anh |
Cambridge English Scale |
||
1 |
6,5 |
79-92 |
|
176-184 |
8,50 |
2 |
7,0 |
93-101 |
Giải ba |
185-190 |
9,00 |
3 |
7,5 |
102-109 |
Giải nhì |
191-199 |
9,50 |
4 |
8,0-9,0 |
110-120 |
Giải nhất |
200 -209 |
10,00 |
2. Các ngoại ngữ khác
STT |
Trình độ |
Quy đổi điểm chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo thang điểm 10 |
|||
Năng lực tiếng Nhật JLPT |
Chứng chỉ tiếng Trung HSK |
Chứng chỉ/ bằng Tiếng Pháp |
Các giải NN Quốc gia |
||
1 |
N3 (Mức điểm từ 130 điểm trở lên) |
HSK4 (Mức điểm từ 280 điểm trở lên) |
DELF-B2 |
Giải ba |
9,00 |
2 |
N2 |
HSK5 |
DALF C1 |
Giải nhì |
9,50 |
3 |
N1 |
HSK6 |
DALF C2 |
Giải Nhất |
10,00 |
Bảng quy đổi chứng chỉ năng lực quốc tế
STT |
Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế |
Quy đổi điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 20 |
|
Điểm trên chứng chỉ A-Level |
Điểm quy đổi theo thang 10 |
|
ACT |
SAT |
|||||
1 |
27 |
1260-1290 |
17,00 |
A* |
10,00 |
|
2 |
28-29 |
1300-1350 |
17,50 |
A |
8,50 |
|
3 |
30-31 |
1360-1410 |
18,00 |
B |
8,00 |
|
4 |
32 |
1420-1440 |
18,50 |
C |
7,50 |
|
5 |
33 |
1450-1480 |
19,00 |
D |
7,00 |
|
6 |
34 |
1490-1520 |
19,50 |
E |
6,50 |
|
7 |
35-36 |
1530-1600 |
20,00 |
|
|
Thí sinh sử dụng tài khoản xét tuyển để tra cứu kết quả trên hệ thống tuyển sinh của trường (https://tuyensinh.ftu.edu.vn/)