Sidebar

Magazine menu

19
Fri, Apr

THÔNG BÁO VỀ NGƯỠNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CHÍNH THỨC ĐỐI VỚI CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 1, 2, 3 VÀ 5 NĂM 2021

Thông báo của Nhà trường

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

Trường Đại học Ngoại thương thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển 1,2,3,4 và 5 của Nhà trường như sau:

 (Lưu ý: điểm được tính trên thang điểm 30, và cách qui đổi chứng chỉ quốc tế được trình bày ở cuối thông báo này).

Stt

Mã xét tuyển

Tên chương trình

Phương thức 1

(xét kết quả học tập THPT đối với HSGQG, HSG Tỉnh/thành phố và học sinh hệ chuyên)

Phương thức 2

(xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ QT và kết quả THPT)

Phương thức 3
(chứng chỉ NNQT và kết quả thi THPT)

Phương thức 5 (kết quả thi ĐGNL ĐH QG*)

Tham gia/ đoạt giải HSG QG

Đạt giải (nhất, nhì, ba) Tỉnh, TP

Hệ chuyên

Hệ chuyên

Không chuyên

Chứng chỉ SAT, ACT, A-Level

A. Trụ sở chính Hà Nội

1

TT1

TT Kinh tế đối ngoại

 

 

 

28.54

28.54

29.5

27.65

 

2

TT2

TT Quản trị kinh doanh quốc tế

 

 

 

27.66

28.04

28.5

26.8

 

3

TT3

TT Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

27.8

28.02

28

26.8

 

4

CLC1

CLC Kinh tế đối ngoại

 

 

 

27.7

28.12

28.5

27.1

 

5

CLC12

CLC Kinh doanh quốc tế

 

 

 

27.7

28.18

28.5

27.1

 

6

CLC13

CLC Quản trị khách sạn

27.54

29.1

27.5

27

27.6

26

26.6

 

7

CLC14

CLC Luật Kinh doanh quốc tế

25.94

 

27.6

27

27.6

28

26.6

 

8

CLC2

CLC Kinh tế quốc tế

 

 

 

27

28.04

28.5

26.9

 

9

CLC3

Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

26.58

29.66

28.62

27.5

27.92

27.5

27

 

10

CLC4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế

27.58

30.46

29.04

28.5

28.28

28.5

27

 

11

CLC5

CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

 

 

 

27

27.8

27

26.7

 

12

CLC6

CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

 

 

 

27

27.8

27

26.7

 

13

CLC7

Kế toán -Kiểm toán theo định hướng nghề nghiệp ACCA

25.46

29.5

28.64

27.28

28

26.5

26.9

 

14

NN1

CLC Tiếng Pháp thương mại

 

 

 

25

25

 

25.5

 

15

NN2

CLC Tiếng Trung thương mại

 

 

 

26.3

26.34

 

26.5

 

16

NN3

CLC Tiếng Nhật thương mại

 

 

 

25.16

25.06

 

26

 

17

NN4

CLC Tiếng Anh thương mại

 

 

 

26.4

27.5

26.5

26.5

 

18

TC1

TC Kinh tế đối ngoại

28.64

29.9

28.18

 

 

 

 

970

19

TC1-1

TC Thương mại quốc tế

29.5

30.24

28.38

 

 

 

 

 

20

TC2

TC Kinh tế quốc tế

27

29.1

27.5

 

 

 

 

 

21

TC2-1

TC Kinh tế và Phát triển quốc tế

 

29.76

28.02

 

 

 

 

 

22

TC3

TC Kinh doanh quốc tế

27.3

29.66

28

 

 

 

 

970

23

TC4

TC Quản trị kinh doanh quốc tế

24.1

29

27.4

 

 

 

 

970

24

TC5

TC Tài chính quốc tế

25.72

29

27.4

 

 

 

 

 

25

TC5-1

TC Ngân hàng

26.06

29.32

27.74

 

 

 

 

 

26

TC5-2

TC Phân tích và đầu tư tài chính

27.18

29.2

27.72

 

 

 

 

 

27

TC6

TC Kế toán-Kiểm toán

26.1

29

27.4

 

 

 

 

 

28

TC7

TC Luật thương mại quốc tế

25

29

27.2

 

 

 

 

 

29

TC8

TC Tiếng Anh Thương mại

25.78

28

26.88

 

 

 

 

 

30

TC9

TC Tiếng Pháp thương mại

24.6

24.6

27.08

 

 

 

 

 

31

TC10

TC Tiếng Trung thương mại

23.58

26.6

26.88

 

 

 

 

 

32

TC11

TC Tiếng Nhật thương mại

27.04

25.54

26.9

 

 

 

 

 

B.Cơ sở II-TP. Hồ Chí Minh

1

CLC8

CLC Kinh tế đối ngoại

 

 

 

27.5

27.9

27

26.8

 

2

CLC10

CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

 

 

 

27

27.3

26

26.7

 

3

CLC11

CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

 

 

 

26.8

27.5

25.5

26.5

 

4

CLC9

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế

 

 

 

28.12

28.16

27.5

26.7

 

5

TC12

TC Kinh tế đối ngoại

26.52

29.88

27.8

 

 

 

 

970

6

TC13

TC Quản trị kinh doanh quốc tế

26.88

29.76

27.88

 

 

 

 

970

7

TC14

TC Tài chính quốc tế

25.12

29.72

27.2

 

 

 

 

970

8

TC15

TC Kế toán -Kiểm toán

25.5

29

27

 

 

 

 

970

C. Cơ sở Quảng Ninh

1

TC16

TC Kinh doanh quốc tế

 

25.7

26.86

 

 

 

 

 

2

TC17

TC Kế toán-Kiểm toán

 

25.72

26.96

 

 

 

 

 

(*): ngưỡng điểm trong bảng là ngưỡng điểm đối với kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Tp.HCM.

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và giải quốc gia môn ngoại ngữ

1. Tiếng Anh

STT

 

Trình độ Tiếng Anh

Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế theo thang điểm 10

IELTS

TOEFL iBT

Các giải quốc gia môn tiếng anh

Cambridge English Scale

1

6,5

79-92

 

176-184

8,50

2

7,0

93-101

Giải ba

185-190

9,00

3

7,5

102-109

Giải nhì

191-199

9,50

4

8,0-9,0

110-120

Giải nhất

200 -209

10,00

 2. Các ngoại ngữ khác

STT

Trình độ

Quy đổi điểm chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo thang điểm 10

Năng lực tiếng Nhật JLPT

Chứng chỉ tiếng Trung HSK

Chứng chỉ/ bằng Tiếng Pháp

Các giải NN Quốc gia

1

N3

(Mức điểm từ 130 điểm trở lên)

HSK4

(Mức điểm từ 280 điểm trở lên)

DELF-B2

Giải ba

9,00

    2

N2

HSK5

DALF C1

Giải nhì

9,50

3

N1

HSK6

DALF C2

Giải Nhất

10,00

 

Bảng quy đổi chứng chỉ năng lực quốc tế

STT

Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế

Quy đổi điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm trên chứng chỉ A-Level

Điểm quy đổi theo thang 10

ACT

SAT

1

27

1260-1290

17,00

A*

10,00

2

28-29

1300-1350

17,50

A

8,50

3

30-31

1360-1410

18,00

B

8,00

4

32

1420-1440

18,50

C

7,50

5

33

1450-1480

19,00

D

7,00

6

34

1490-1520

19,50

E

6,50

7

35-36

1530-1600

20,00

 

 

  Thí sinh sử dụng tài khoản xét tuyển để tra cứu kết quả trên hệ thống tuyển sinh của trường (https://tuyensinh.ftu.edu.vn/)

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

13923370
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
9771
8254
52268
13792410
211585
343979
13923370

Địa chỉ IP: 18.119.213.235
2024-04-19