- MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
Viết 3 được thiết kế cho sinh viên đã đạt B2 theo khung tham chiếu Châu Âu tương đương bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Kết thúc học phần này sinh viên đạt C1 theo khung tham chiếu Châu Âu tương đương bậc 5 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
Viết 3 là khóa học viết cuối cùng của sinh viên trong chuỗi thực hành kỹ năng viết bao gồm Viết 2 và Viết 1. Trong 2 môn viết cơ bản này, sinh đã được trang bị kiến thức và các kỹ năng viết cơ bản như kỹ năng viết câu, đoạn, các bài viết theo các dạng khác nhau (ví dụ như tường thuật, so sánh hay biện luận). Trong khóa học Viết 3 này sinh viên được học cách nghiên cứu khoa học và viết bài nghiên cứu khoa học trong môi trường học thuật nhằm phục vụ mục đích học của các môn chuyên ngành và viết khóa luận tốt nghiệp cũng như viết các nghiên cứu trong lĩnh vực ngôn ngữ và kinh tế trong công việc tương lai.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Chương
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học có hướng dẫn
(4)
Lý thuyết
(giảng dạy)
(1)
Thực hành, thảo luận
(2)
1
Giới thiệu
1
2
4
1,2,3,6
2
Chương 1
All at sea but learning to swim (page 1)
1
2
4
1,2,3,6
3
Chương 2
Getting started (page 21)
1
2
4
1,2,3,6
4
Chương 3
Thinking about methods (page 54)
2
2
4
1,2,3,6
5
Thực hành 1
2
15
4
1,2,3,4,5,6
6
Chương 4
Reading for research (page 99)
1
2
4
1,2,3,4,5,6
7
Chương 5
Managing your project (page 134)
1
2
4
1,2,3,4,5,6
8
Chương 6
Preparing to collect data (page 155)
2
2
4
1,2,3,4,5,6
9
Thực hành 2
2
15
4
1,2,3,4,5,6
10
Nhóm làm dự án nghiên cứu và ôn tập cho KT giữa kỳ
2
4
1,2,3,4,5,6
11
Kiểm tra giữa kỳ
2
4
1,2,3,4,5,6
12
Chương 7
Collecting data (page 183)
2
2
4
1,2,3,4,5,6
13
Chương 8 & 9
Prepare to analyze data (page 211) & Analyzing your data (page 228)
2
2
4
1,2,3,4,5,6
14
Thực hành 3
2
15
4
1,2,3,4,5,6
15
Chương 10
Writing up (page 250)
2
2
4
1,2,3,4,5,6
Tổng cộng (tiết)
15
30
45
60
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Yêu cầu chung đối với các BT
Trích dẫn và trình bày theo Havard Style
- Cỡ giấy: A4 (210-297mm)
- Định dạng trang: Dọc-Portrait (CTĐT, ĐCCT, LLKH), ngang-Landscape (danh sách, các danh mục)
- Căn lề:
+ Đối với dạng Dọc-Portrait: Trái=3cm; Trên, dưới, phải=2cm
+ Đối với dạng ngang-Landscape: Trên=3cm; Dưới=1,5cm; Trái, phải: =2cm.
- Header, Footer: 1,27cm
- Số trang: đánh ở giữa, phía dưới
- Kiểu chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 13 (riêng cỡ chữ trong bảng thuộc các danh sách, danh mục thì cỡ chữ 12)
- Dãn cách dòng: Double.
- Tab: 1,27cm
- Thang điểm: 10
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
- Đánh giá bằng điểm danh.
- Trả lời câu hỏi, bài tập về nhà.
- Số lần có mặt trên lớp
- trả lời câu hỏi, bài tập về nhà.
1,2
10%
Kiểm tra giữa kỳ
Đánh giá khả năng:
Nội dung:
-Bài viết phần lý thuyết NCKH (Literalture Review) (10%)
- Kế hoạch nghiên cứu (10%)
- Bài kiểm tra giữa kỳ lý thuyết (10%)
Hình thức: Tự luận
Tiêu chí đánh giá:
-Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí: 3 điểm
-Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế: 4 điểm
-Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú: 1 điểm
-Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định: 1 điểm
-Sáng tạo trong cách trình bày: 1 điểm
Hình thức: Câu hỏi trắc nghiệm hoặc câu hỏi tự luận.
Tổng điểm: 10 điểm
1,2,3,4,5,6
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
Đánh giá khả năng:
Nội dung:
- Bài viết nghiên cứu (50%)
- Trình bày nghiên cứu (10%)
Hình thức: Tự luận
Tiêu chí đánh giá:
- Có số trang từ 5-7 trang A4 .
-Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, nội dung đúng
theo hướng dẫn yêu cầu của trình bày nghiên cứu: 3 điểm
-Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế:
4 điểm
-Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú: 1 điểm
-Ngôn ngữ trong sáng, phù hợp, trích dẫn đúng quy định: 1 điểm
-Sáng tạo 1 điểm
Hình thức: Thuyết trình
Tiêu chí đánh giá:
- Bài nghiên cứu đã thực hiện trong quá trình học.
Tiêu chí đánh giá:
- Thực hiện nội dung báo cáo phải đúng như giáo viên đã hướng dẫn. 5 điểm
-Thuyết trình đúng thời gian quy định. 1 điểm
-Sử dụng kỹ năng thuyết trình lành nghề. 2 điểm
-Ngôn ngữ: sử dụng ngôn ngữ khoa học, ngữ pháp đúng và phát âm chuẩn:
2 điểm
Tổng: 10 điểm
1,2,3,4,5,6
60%
Tổng
100%