- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần Ngữ nghĩa học được thiết kế cho sinh viên năm thứ hai chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các đặc điểm ngữ nghĩa của từ, câu, phát ngôn và hội thoại trong Tiếng Anh để từ đó sinh viên vận dụng vào việc thực hành kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, biên dịch và phiên dịch. Thông qua các nội dung chính của học phần như khái niệm nghĩa sở chỉ và nghĩa quy chiếu, nghĩa từ vựng, các quan hệ từ vựng, sự biến đổi nghĩa, nghĩa câu và mệnh đề, nghĩa phát ngôn và các hành động ngôn từ, học phần sẽ góp phần giúp sinh viên bước đầu có thể nghiên cứu được những vấn đề về Lý thuyết Tiếng Anh cũng như vận dụng tiếng Anh hiệu quả hơn vào môi trường thực tế, nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh để đạt tới bậc 5/6 theo Khung NLNN Việt Nam sau khi hoàn thành khóa học.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bố thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn(4)
Lý thuyết
(thuyết giảng)
(1)
Thực hành, thảo luận(2)
1
Giới thiệu chung về môn học và các khái niệm cơ bản về Ngữ nghĩa học
Lý thuyết : Bài 1 (Giới thiệu chung : Ngữ nghĩa học và vấn đề cơ bản của ngữ nghĩa học)
2
1
0
5.5
1,7
2
Lý thuyết:
- Bài 2: Câu, phát ngôn và định đề
- Bài 3: Sự định danh và nghĩa của từ
2
1
0
5.5
1,3,4,5,7
3
Lý thuyết:
- Bài 4: Phát ngôn định danh
- Bài 5: Vị ngữ
2
1
0
5.5
1,3,4,5,7
4
- Bài 6: Vị ngữ, phát ngôn định danh và phổ niệm trong phát ngôn
- Bài 7: Từ trực chỉ và tính độc nhất của cụm danh từ
2
1
0
5.5
1,3,4,5,7
5
- Bài 8: Bổ ngữ và biểu ngữ.
- Bài 9: Các thuộc tính của nghĩa và đặc điểm tiêu biểu của vị ngữ
2
1
0
5.5
1,3,4,5,7
6
Lý thuyết:
- Bài 10: Các mối quan hệ ngữ nghĩa (1)
- Bài 11: Các mối quan hệ ngữ nghĩa (2)
2
1
0
5.5
1,3,4,5,7
7
Lý thuyết:
Bài 12-15: Logic trong ngữ nghĩa
2
1
0
6.5
1,3,4,5,7
8
Ôn tập
Kiểm tra giữa kỳ
Phân nhóm và hướng dẫn bài tập nhóm
1
1
0
5.0
1,3,4,5,7
9
Lý thuyết:
-Bài 18: Các thuộc tính của vị ngữ
- Bài 20: Vai trò của các thành phần tham gia tạo nên ý nghĩa của câu
3
1
0
6.5
1,3,4,5,7
10
Lý thuyết:
- Bài 21: Hành động ngôn từ
- Bài 22: Hành động xuyên ngôn và hành động ngôn trung
3
1
0
6.5
1,3,4,5,7
11
-Bài 23: Điều kiện hội thoại thích hợp
- Bài 24: Hành động ngôn trung trực tiếp và gián tiếp
- Bài 25: Định đề và hành động ngôn trung
3
1
0
6.5
1,3,4,5,7
12
Lý thuyết:
- Bài 26: Hàm ngôn hội thoại
- Bài 27: Thành ngữ, ẩn dụ và hoán dụ
3
1
0
6.5
1,2,3,4,5,6,7
13
Thuyết trình đề tài 1
0
2
9
2.5
1,2,3,4,5,6,7
14
Thuyết trình đề tài 2
0
2
9
2.5
1,2,3,4,5,6,7
15
-Thuyết trình đề tài 3
-Tổng kết thuyết trình và ôn tập kết thúc học phần
0
2
9
2.5
1,2,3,4,5,6,7
Tổng cộng (giờ)
27
18
27
78
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Thang điểm: 10
Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
Theo quy định đào tạo tín chỉ của Nhà trường.
-Sinh viên phải tham dự đầy đủ các buổi học, đến đúng giờ.
-Sinh viên tham gia vào tất cả các hoạt động trong lớp, đặc biệt là trong các cuộc thảo luận do giáo viên yêu cầu.
-Sinh viên nghỉ học (trừ các trường hợp sinh viên bị ốm - có giấy khám và yêu cầu nghỉ học để điều trị của bác sỹ, hoặc trường hợp sinh viên được huy động tham gia các hoạt động của Trường và Khoa).
1,6,7
10%
Thi giữa học phần
Kiến thức cơ bản trong 15 bài đầu:
-Câu, phát ngôn và định đề
-Sự định danh và nghĩa của từ.
-Vị ngữ, phát ngôn định danh và phổ niệm trong phát ngôn
- Từ trực chỉ và tính độc nhất của cụm danh từ.
- Các mối quan hệ ngữ nghĩa
- Logic các mối quan hệ ngữ nghĩa
Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm
Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi MCQ, T/F, điền từ: 5 điểm
Câu hỏi được thiết kế theo ba mức độ: Nhớ, Hiểu, Vận dụng
1,3,5
30%
Đánh giá tổng kết
Thuyết trình nhóm
Nội dung: Sinh viên thực hiện theo nhóm, chọn 1 trong 3 Đề tài sau để chuẩn bị nội dung thuyết trình:
1. So sánh đối chiếu một số đặc điểm ngữ nghĩa của 2 thứ tiếng, trong đó khuyến khích so sánh Tiếng Anh & Tiếng Việt.
2.Phân tích đặc điểm ngữ nghĩa được tìm thấy trong các văn bản viết hoặc nói Tiếng Anh (các bài báo, bài diễn văn, bài thơ, bài hát, bài dịch, ...).
3. Diễn kịch & quay lại thành video rồi thuyết trình phân tích các đặc điểm ngữ nghĩa được thể hiện trong vở kịch đó.
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lý, khả thi: 2 điểm
+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 5 điểm
+ Sáng tạo trong cách trình bày và phân tích vấn đề:1 điểm
+ Phát âm chính xác, ngữ điệu phù hợp: 2 điểm
Tổng: 10 điểm
(Chi tiết thang chấm xem ở phụ lục đính kèm)
2,5,6,7
30%
Thi kết thúc học phần
Kiến thức về:
-Câu, phát ngôn và định đề.
-Sự định danh và nghĩa của từ.
-Vị ngữ, phát ngôn định danh và phổ niệm trong phát ngôn
- Từ trực chỉ và tính độc nhất của cụm danh từ.
- Các mối quan hệ ngữ nghĩa
- Logic các mối quan hệ ngữ nghĩa.
-Hành động ngôn từ
-Hành động xuyên ngôn và hành động ngôn trung.
-Hàm ngôn hội thoại
-Thành ngữ, ẩn dụ và hoán dụ
Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi nhiều lựa chọn và điền vào chỗ trống: 5 điểm
Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm
Câu hỏi chia thành ba mức độ: Nhớ, Hiểu, Vận dụng
1,2,3,5,6
30%
Tổng
100%
Phụ lục: Collaborative Presentation Rubric
Criteria
Unsatisfactory-Beginning
Developing
Accomplished
Exemplary
Total
Contents
1-2
3
4
5
/5
Presentation content shows a lack of understanding of the topic. There is inadequate evidence of research and insufficient relevant information and facts. Content is confusing and/or contains frequent inaccuracies. Required elements are missing and/or randomly organized.
Presentation content shows general understanding of the topic. There is limited evidence of research in locating relevant information and facts and/or supporting statements made. Content contains some inaccuracies, inconsistencies, misinterpretations, and/or somewhat unclear.
Presentation content shows an adequate understanding of the topic. Some research effort is evident in locating relevant information and facts. Content is mostly accurate and reasonably organized. May contain some inconsistencies in content or some connections made may not be supported.
Presentation content shows a thorough understanding of the topic. Substantive research effort is evident in locating relevant information and facts. Content is accurate and sequenced in a clear, logical way.
Oral Delivery
1 point
2 points
3 points
4 points
Ineffective in delivering the oral presentation demonstrating below average/poor communication skills. Substantially over/under the time limit to present. Only one member presented.
Somewhat effective in delivering the oral presentation demonstrating average communication skills. Slightly over/under the time limit. Some members presented more than others.
Effective in delivering the oral presentation demonstrating good communication skills and generally close to the time limit for the group to present (20 minutes total). Some members presented more than others.
Highly effective in delivering a well-polished and engaging oral presentation within the time limit for the group to present (20 minutes total). All group members presented equally. All group members were ready and prepared to respond to questions.
/4
Visual aids
0 point
0.5 points
0.75 points
1 point
Slides generally lack visual appeal and are text-heavy with little or no visuals and/or exhibit an overuse of color or animations. No theme is evident and the presentation appears disjointed rather than unified and/or frequent errors (grammar, punctuation, spelling, formatting, etc.) on the slides
Slides generally include a mix of white space, visuals, and/or text but not consistently and/or some overuse or inappropriate use of color or animations. Theme (e.g., template) is not consistently evident throughout the presentation and/or some errors (grammar, punctuation, spelling, formatting, etc.) on the slides.
Slides are effectively designed with visual appeal including white space, visuals, and minimal text for the most part. Color and animations are used appropriately. Theme (e.g., template) is evident in the presentation for the most part to produce a cohesive presentation and/or minor errors (grammar, punctuation, spelling, formatting, on the slides.
Slides are visually well designed, aesthetically pleasing with appropriate use of white space, visuals, and minimal text, on each slide. Color and animations are used judiciously. Theme (e.g., template) is evident throughout to produce a highly cohesive presentation. Basically free from errors (grammar, punctuation, spelling, formatting, etc.) on the slides.
/1