Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

TAN205 - Nghe 1 (Listening 1)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần Nghe 1 với thời lượng 3 tín chỉ được thiết kế cho sinh viên đã hoàn thành xong học phần Tiếng Anh cơ bản (sinh viên đã có năng lực tiếng Anh ở trình độ B1 theo Khung NLNN Châu Âu CEFR hay bậc 3/6 theo Khung NLNN Việt Nam). Học phần Nghe 1 thuộc khối Kiến thức Ngành của chương trình đào tạo chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại. Học phần này giúp sinh viên tiếp tục phát triển nâng cao các kỹ năng chuyên biệt và đặc thù liên quan đến kỹ năng nghe hiểu và nghe nói nhằm đạt chuẩn đầu ra B2 theo khung NLNN Châu Âu CEFR hay bậc 4/6 theo Khung NLNN Việt Nam.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Tuần

Chương

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

- Giới thiệu chung về môn học

- Kiểm tra trình độ sinh viên (trung cấp) (Placement test - Intermediate)

1

2

3

4

1,2,6,7

2

Unit 1: Your family

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

3

Unit 2: Your hometown

Unit 3: Your country

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

4

Unit 4: Housing and accommodation

Unit 5: Adapting to local customs

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

5

Unit 6: Tourist information

Unit 7: Hotel information

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

6

Unit 8: Staying in a hotel

Unit 11: Announcements 

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

7

Unit 9: Phone transactions 

Unit 10: Face-to-face transactions

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

8

Unit 12: School days

Unit 15: Learning and using English

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

9

Unit 13: Preparing for work

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

10

Unit 14: Working life

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

11

Unit 16: Hobbies and interests

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

12

Unit 17: Socializing

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

13

Unit 18: Keeping fit and healthy

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

14

Unit 19: Eating in and eating out

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

15

Unit 20: Sports

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng (tiết)

15

30

45

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

Số lần có mặt trong lớp + tham gia trả lời câu hỏi trong lớp + thuyết trình

- Qua điểm danh: Học sinh đi học muộn một buổi bị trừ 0,5/10 điểm; nghỉ học không phép một buổi trừ 1/10 điểm

- Qua trả lời câu hỏi trên lớp: Mỗi học sinh phải trả lời được ít nhất một câu hỏi, nếu học sinh không trả lời câu hỏi trên lớp nào bị trừ 1/10 điểm

- Mỗi sinh viên phải thuyết trình ít nhất 1 lần trong suốt thời gian học, nếu không tham gia thuyết trình trừ 1/10

1,5,6,7

10%

Bài tập lớn

Nghe ghi chép, đóng quyển

Ghi chép lại các phần thuyết trình trong lớp

Thiếu một bài thuyết trình trừ 1/10

Thiếu ghi chép nội dung chính trừ 0.5/10 mỗi bài

Thiếu phần đặt câu hỏi hoặc đặt câu hỏi quá sơ sài và lặp đi lặp lại trừ 0.3/10 mỗi bài

Thiếu phần từ vựng quan trọng trừ 0.1/10 mỗi bài

1,2,3,4,5,6,7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi viết dưới hình thức: Trắc nghiệm và tự luận theo nội dung các chủ đề đã được học trong chương trình. 

- Thời gian: 60 phút 

- Bài kiểm tra được đánh giá trên cơ sở tỉ lệ phần trăm câu trả lời đúng. Tổng điểm là 10 điểm

1,2,3,4,5,7

60%

 

 

 

Tổng:

100%



Phụ lục 1: Presentation notes

 

Name: Student ID: Date:

Presenter

 

Topic



Key Message





1st point



2nd point



3rd point



Important Vocabulary




Questions




THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19864085
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
31249
34206
122289
19585118
447386
3184527
19864085

Địa chỉ IP: 18.188.107.57
2024-11-21