Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

NHA406 - Quản trị rủi ro trong ngân hàng (Bank risk management)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 1 / 5

Star ActiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên tổng quan về các vấn đề liên quan đến quản trị rủi ro của ngân hàng thương mại. Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể nhận diện được các loại hình rủi ro chính trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại, bao gồm rủi ro thị trường, rủi ro lãi suất, rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, rủi ro hoạt động, rủi ro về an toàn vốn và các quy định pháp lý liên quan đến quản trị rủi ro trong ngân hàng tại Việt Nam và trên thế giới. Sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức liên quan tới chiến lược và quy trình quản trị rủi ro trong ngân hàng thương mại. Các phương pháp đo lường và quản trị các loại hình rủi ro cụ thể cũng sẽ được cung cấp trong học phần này. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-2

Chương 1: Tổng quan về rủi ro và quản trị rủi ro trong ngân hàng thương mại

4

2

1.5

11

1, 2, 9, 10, 11, 12

3-4

Chương 2: Quản trị rủi ro thị trường

4

2

3

11

2, 3, 9, 10, 11, 12

5-6

Chương 3: Quản trị rủi ro lãi suất

4

2

3

11

2, 4, 9, 10, 11, 12

7-8-9

Chương 4: Quản trị rủi ro tín dụng

6

3

3

15

2, 5, 9, 10, 11, 12

10

Kiểm tra giữa kỳ

2

1

3

6

 

11-12

Chương 5: Quản trị rủi ro thanh khoản

4

2

3

11

2, 6, 9, 10, 11, 12

13 -14

Chương 6: Quản trị rủi ro hoạt động 

4

2

3

11

2, 7, 9, 10, 11, 12

15

Chương 7: An toàn vốn và quản lý nhà nước về hoạt động quản trị rủi ro trong ngân hàng

2

1

3

6,5

2, 8, 9, 10, 11, 12

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá quá trình

 

Chuyên cần/ Kiểm tra thường xuyên

  • Điểm danh 
  • Trả lời câu hỏi trên lớp
  • Tham gia bài tập nhóm, thảo luận trên lớp
  • Kiểm tra ngắn đầu giờ (quiz) các nội dung đã học từ buổi trước đó

Số lần có mặt trên lớp/ Sự tham gia/đóng góp vào bài học/ Trả lời được các nội dung chính đã học

1, 2, 10, 11, 12

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ/ Thuyết trình/ Tiểu luận (do giáo viên giảng dạy quyết định)

- Trắc nghiệm/ câu hỏi ngắn: các nội dung đã học từ những buổi học trước

- Lựa chọn một chủ đề trong môn học để thuyết trình cá nhân/nhóm và nộp báo cáo và/hoặc làm tiểu luận theo cá nhân/nhóm

 

  • Bài kiểm tra viết giữa kỳ 
  • Đánh giá theo Rubrics đối với tiểu luận/báo cáo cá nhân/nhóm
  • Đánh giá theo Rubrics đối với thuyết trình cá nhân/nhóm

1, 2, 3, 4, 5, 10, 11, 12

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Tất cả các nội dung đã học trong học phần

Bài kiểm tra viết cuối kỳ, hình thức trắc nghiệm/ câu hỏi ngắn/ bài tập tính toán/ câu hỏi mở/ bài tập tình huống (do giáo viên giảng dạy quyết định)

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

  • Rubrics cho tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm: 

 

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Hình thức trình bày 

11,12

20%

Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả

Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả

Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả  

Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả. 

Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu

 

Khả năng diễn đạt logic 

11,12

20%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Nội dung báo cáo

1-9

50%

Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn

Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn

Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn

Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn

Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20%

 

Tài liệu tham khảo

1-9

10%

Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ

Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn

Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn

Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn 

Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format

 

Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm

11, 12

Phụ thuộc vào đánh giá chéo

Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm




Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm

Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ

Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực.

Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm 

 

Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm. 



 

  • Rubrics cho thuyết trình cá nhân/nhóm: 

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Cấu trúc bài thuyết trình 

11,12

10%

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày rõ ràng, có liên kết giữa các phần, dễ theo dõi. 

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày khá rõ ràng, dễ theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình không được giới thiệu rõ ràng, khó theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình rời rạc và không rõ ràng. 

Bài thuyết trình không có cấu trúc rõ ràng, tính liên kết kém, không theo dõi được. 

 

Nội dung thuyết trình

1-9

50%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Khả năng diễn thuyết 

11,12

10%

Diễn thuyết tốt, rõ ràng, thu hút khán giả, sử dụng ngôn ngữ cơ thể tốt, tương tác tốt với khán giả.  

Diễn thuyết rõ ràng, dễ hiểu, có sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khan giả.  

Diễn thuyết ở mức kém. diễn đạt không rõ ràng, không có tương tác với khán giả, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể. 

 

Đối đáp với khán giả (Q&A)

11,12

10%

Trả lời trôi chảy tất cả các câu hỏi

Trả lời được 2/3 các câu hỏi

Trả lời được 1/2 các câu hỏi

Trả lời được 1/3 các câu hỏi

Không trả lời được câu hỏi

 

Công cụ hỗ trợ 

11,12

10%

Thiết kế ppt đẹp, cầu kì, có handouts cho người nghe dễ theo dõi

Thiết kế ppt đẹp, dễ theo dõi 

Thiết kế ppt đơn giản

Thiết kế ppt quá nhiều chữ, khó theo dõi

Không có

 

Thời gian thuyết trình

11,12

5%

Đúng thời gian quy định

Quá 1/4 thời gian quy định 

Quá 1/3 thời gian quy định 

Quá 1/2 thời gian quy định 

Quá gấp đôi thời gian quy định

 

Trang phục thuyết trình

11,12

5%

Trang phục đẹp, lịch sự, trang trọng 

Trang phục lịch sự, gọn gàng

Trang phục thông dụng, không trang trọng

Trang phục không trang trọng

Trang phục không phù hợp, không lịch sự

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19867257
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
34421
34206
125461
19585118
450558
3184527
19867257

Địa chỉ IP: 18.118.193.28
2024-11-21