Tên học phần: KẾ TOÁN THUẾ
Mã học phần: KET403
Khoa: Kế toán – Kiểm toán
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Kế toán Tài chính
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Kế toán tài chính – KET301
- MÔ TẢ HỌC PHẦN:
Trang bị kiến thức và kỹ năng thực hành về kế toán các sắc thuế tại doanh nghiệp. Kế toán thuế đóng vai trò chuyển tải ngôn ngữ kinh doanh của doanh nghiệp thành thông tin tài chính cho các chủ thể có liên quan, đặc biệt là chủ thể nhà nước. Nắm vững kiến thức kế toán nói chung và kế toán thuế nói riêng sẽ mang lại cho người học cơ hội công việc và đóng góp vào sự thành công trong kinh doanh của doanh nghiệp.Với mục tiêu theo dõi các nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp và quyền lợi của doanh nghiệp trong các giao dịch có liên quan đến nghĩa vụ thuế, nên nội dung của Kế toán thuế xoay quanh việc theo dõi các loại hình thuế căn bản tại doanh nghiệp, phương pháp, tổ chức bộ máy, quy trình chứng từ.
- NỘI DUNG, KẾ HOẠCH VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
|
|
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN THUẾ |
1.5 |
1 |
1.5 |
5 |
1,2,5, 7, 11 |
2 |
CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
3 |
1 |
2 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5 |
3 |
CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
3 |
1 |
2 |
5 |
6, 10, 11, 14 |
4 |
CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
3 |
|
2 |
5 |
6, 10, 11, 14 |
5 |
CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT |
1.5 |
1 |
1.5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5 |
6 |
CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT |
3 |
1 |
2 |
5 |
7, 9, 12, |
7 |
CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP |
3 |
1 |
2 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5 |
8 |
CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP |
3 |
1 |
2 |
5 |
8, 13, 15 |
9 |
CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP |
1.5 |
1 |
2 |
5 |
8, 13, 15 |
10 |
CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP |
1.5 |
|
2 |
5 |
8, 13, 15 |
11 |
Kiểm tra giữa kỳ |
|
3 |
|
10 |
|
12 |
CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN THUẾ NHẬP KHẨU, THUẾ TNCN, THUẾ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC LOẠI PHÍ |
1.5 |
1 |
1.5 |
5 |
1, 2, 3, 4, 5 |
13 |
CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN THUẾ NHẬP KHẨU, THUẾ TNCN, THUẾ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC LOẠI PHÍ |
1.5 |
1 |
1.5 |
5 |
6, 9, 11, 14 |
14 |
CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN THUẾ NHẬP KHẨU, THUẾ TNCN, THUẾ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC LOẠI PHÍ |
1.5 |
1 |
1.5 |
5 |
6, 9, 11, 14 |
15 |
CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN THUẾ NHẬP KHẨU, THUẾ TNCN, THUẾ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC LOẠI PHÍ |
1.5 |
1 |
1.5 |
5 |
6, 9, 11, 14 |
Tổng cộng (tiết) |
30 |
15 |
25 |
80 |
|
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Chuyên cần (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận ….) |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
|
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ Tiểu luận |
Kiểm tra giữa kỳ, Bài tập nhóm hoặc thuyết trình |
Thi giữa kỳ 90 phút, Báo cáo nhóm, Thuyết trình |
|
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’) |
1, 4,5,7 |
60% |
|
|
|
|
Tổng: |
100% |
- Các loại đánh giá
Đánh giá đầu vào (diagnostic) -> Đánh giá quá trình (formative) -> Đánh giá tổng kết/đầu ra (summative)
- Yêu cầu đối với đánh giá khi đề xuất các phương pháp đánh giá
Độ giá trị |
Đo đúng cái cần đo (các yếu tố/tiêu chí đánh giá tương thích với kiến thức/kỹ năng phản ánh trong chuẩn đầu ra tương ứng. |
Độ tin cậy |
Kết quả đánh giá nhất quán từ hai giảng viên cùng đánh giá một bài làm của người học hoặc từ một giảng viên nhưng ở những thời điểm khác nhau. |
Công bằng |
Người học được cung cấp thông tin về các tiêu chí đánh giá/chấm điểm. Chấm điểm dựa trên các tiêu chí cụ thể. Người học được hướng dẫn đầy đủ về các kiến thức, kỹ năng cần có để đáp ứng các tiêu chí đánh giá. |
- Các phương pháp đánh giá
Performance Based Outcomes |
Demonstration, presentation, simultation, role play, work sample, performace test (Trình diễn, thuyết trình, mô phỏng, đóng vai, bài kiểm tra mô phỏng công việc thực tế, thi đánh giá năng lực) |
Project, lab test, fieldwork, thesis, practicum, portfolios (Dự án, thực hành ở phòng lab, đi thực địa, luận văn, rèn luyện nghiệp vụ, hồ sơ) |
Knowledge Based Outcomes |
MCQs, short essay questions, posters (Thi trắc nghiệm, viết bài luận ngắn, posters) |
Case studies, long essay questions, critiques, journal/blogs (Nghiên cứu tình huống, viết bài luận dài, bài phê bình, bài báo/blog) |
Low Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ thấp) |
High Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ cao) |
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP (đối với miền nhận thức)
Nhớ |
Hiểu |
Vận dụng |
Phân tích |
Đánh giá |
Sáng tạo |
MCQ |
MCQ |
Thi đề mở, cho sử dụng tài liệu |
Case study |
Đánh giá bài viết tạp chí đã xuất bản |
Tạo ra mô hình sản phẩm |
Test chuẩn hóa |
Điền vào chỗ trống |
Dự án nhóm |
Báo cáo thuyết trình |
Bài luận đánh giá |
Luận văn, luận án, poster |
Test nhanh (quiz) |
Test nhanh (quiz) |
Thực hành, thực nghiệm |
Dự án |
Đánh giá tập hợp vấn đề |
Sáng tác tác phẩm |
Tóm tắt sách, tài liệu |
Thi nói |
Mô hình doanh nghiệp |
|||
Case study |
Khởi nghiệp |