Tên học phần: KẾ TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU
Mã học phần: KET406
Khoa: Kế toán – Kiểm toán
Bộ môn phụ trách: Kế toán tài chính
Số tín chỉ: 03
Điều kiện tiên quyết: Kế toán tài chính – KET301
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
+ CO1: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực kinh doanh xuất nhập khẩu: các phương thức giao nhận trong mua bán quốc tế, thủ tục, chứng từ kế toán dùng trong thanh toán quốc tế, các loại thuế liên quan tới hàng hóa xuất nhập khẩu
+ CO2: Trang bị cho sinh viên các kiến thức về kế toán trong lĩnh vực kinh doanh xuất nhập khẩu: kế toán các giao dịch bằng ngoại tệ, xuất nhập khẩu trực tiếp, kế toán xuất nhập khẩu ủy thác, kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp XNK.
+ CO3: Có kỹ năng tổ chức hạch toán kế toán và lập báo cáo tài chính trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu
+ CO4: Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, phản biện, tranh luận
+ CO5: Có năng lực chủ động học tập, nghiên cứu tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Chương 1, mục 1.1 và 1.2 |
3 |
0 |
1.5 |
7 |
1,5,6,7 |
2 |
Chương 1, mục 1.3 và 1.4 |
3 |
0 |
1.5 |
7 |
1,5,6,7 |
3 |
Chương 2, mục 2.1 và 2.2 |
3 |
0 |
1.5 |
7 |
2,5,6,7 |
4 |
Chương 2, mục 2.3 và 2.4 |
3 |
0 |
1.5 |
7 |
2,5,6,7 |
5 |
Luyện tập chương 2 |
0 |
3 |
1.5 |
2.5 |
2,5,6,7 |
6 |
Chương 3, mục 3.1 và 3.2.1 |
3 |
0 |
1.5 |
7 |
3,5,6,7 |
7 |
Chương 3, mục 3.2 (tiếp) và 3.3 |
3 |
0 |
1.5 |
7 |
3,5,6,7 |
8 |
Luyện tập chương 3 |
0 |
3 |
1.5 |
2.5 |
3,5,6,7 |
9 |
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
4.75 |
1,2,3,5,6,7 |
10 |
Chương 4, mục 4.1 và 4.2 |
3 |
0 |
1.5 |
7 |
3,5,6,7 |
11 |
Chương 4, mục 4.3 |
3 |
0 |
1.5 |
7 |
3,5,6,7 |
12 |
Luyện tập chương 4 |
0 |
3 |
1.5 |
2.5 |
3,5,6,7 |
13 |
Chương 5 |
3 |
0 |
1.5 |
7 |
4,5,6,7 |
14 |
Luyện tập chương 5 |
0 |
3 |
1.5 |
2.5 |
4,5,6,7 |
15 |
Ôn tập |
1.5 |
1.5 |
4.0 |
2.25 |
1,2,3,4,5,6,7 |
Tổng cộng (tiết) |
30 |
15 |
25 |
80 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh Trả lời câu hỏi trên lớp Nộp bài tập về nhà đúng hạn |
Số lần có mặt trên lớp và tham gia vào bài học |
1,2,3,4,5,6,7 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
Nội dung chương 1 đến chương 3 |
Bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận (45’ – 60’) |
1,2,3,5,6,7 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Bài thi nội dung toàn môn học |
Bài kiểm tra lý thuyết, trắc nghiệm, tự luận (60’-90’) |
1,2,3,4,5,6,7 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |