Tên học phần: Quản trị chiến lược
Mã học phần: QTR312
Khoa: Quản trị kinh doanh
Bộ môn phụ trách: Quản trị doanh nghiệp
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Quản trị học (QTR303)
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:
- Thấy được vị trí, vai trò của chiến lược kinh doanh trong công tác trị doanh nghiệp.
- Nắm được quy trình quản trị chiến lược, các loại hình chiến lược kinh doanh cơ bản trong môi trường kinh doanh nội địa và quốc tế của doanh nghiệp.
- Sinh viên có khả năng sử dụng các phương pháp và công cụ để phân tích, lựa chọn, triển khai chiến lược kinh doanh phù hợp với thực tiễn hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
- Sinh viên nắm được các phương pháp phân tích chiến lược hiện đại trên thế giới và có thể áp dụng vào thực tiễn Việt Nam.
- Kết thúc học phần, sinh viên sẽ được trang bị các kỹ năng phân tích, giải quyết vấn đề thực tế không những của các công ty trong nước khi xâm nhập vào thị trường nước ngoài mà còn của các công ty nước ngoài vào thị trường Việt Nam hay trên toàn thế giới.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1-2 |
Chương 1: Tổng quan về quản trị chiến lược |
6 |
1 |
4 |
9,5 |
1,2,4, |
3-4 |
Chương 2: Phân tích môi trường kinh doanh |
5 |
3 |
3 |
12 |
1,2,4,5,6, |
5-6-7 |
Chương 3: Chiến lược cạnh tranh |
5 |
3 |
3 |
15,5 |
2,3,4,5, 6 |
8-9-10 |
Chương 4: Chiến lược cấp công ty |
7 |
4 |
3 |
15.5 |
2,3,4,5, 6 |
11-12 |
Chương 5: Thực hiện, kiểm tra, đánh gía và điều chỉnh chiến lược |
5 |
1 |
3 |
12 |
5,6 |
13-14-15 |
Chương 6: Chiến lược kinh doanh quốc tế |
2 |
3 |
9 |
15.5 |
2,3,4,5, 6 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
25 |
80 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh, trả lời câu hỏi trên lớp, thảo luận trên lớp |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2,3,4,9 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
Bài kiểm tra giữa kỳ chương 1,2 |
Kiểm tra 50 phút |
5,6,7,8 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Bài kiểm tra kết thúc học kỳ chương 1,2,3,4,5,6. |
Bài kiểm tra lý thuyết (thi viết 60’) |
1, 4,5,7 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |