Tên học phần: Tâm lý học (Psychology)
Mã học phần: TLHH102
Khoa: Lý luận chính trị
Bộ môn phụ trách:
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: không
Thời điểm ban hành lần đầu:
Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung:
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần Tâm lý học được thiết kế để cung cấp cho người học những kiến thức nền tảng về tâm lý học như: các khái niệm, các lý thuyết tâm lý cơ bản; các quá trình nhận thức, xúc cảm, tình cảm, ý chí, nhân cách; kỹ năng phân tích tâm lý, hành vi, tính cách, động lực, căng thẳng, rối loạn tâm lý, hành vi xã hội, kỹ năng kiểm soát cảm xúc,… Với nền tảng là các lý thuyết tâm lý mà môn học trang bị, người học có thể hiểu về đời sống tinh thần và hành vi của con người, lý giải các hiện tượng xảy ra trong đời sống cá nhân và trong xã hội, có khả năng giải quyết thành công những vấn đề xuất hiện trong cuộc sống cũng như trong công việc sau này.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Chương 1. Những vấn đề chung về Tâm lý học |
2 |
1 |
0 |
5.5 |
1,5,6,7,8 |
2 |
Chương 2. Ý thức và vô thức |
2 |
1 |
0 |
5.5 |
1,2,5, 6,7,8 |
3 |
Chương 2. Ý thức và vô thức (tiếp) |
3 |
0 |
1.5 |
7 |
1,2,5, 6,7,8 |
4 |
Chương 3. Hoạt động nhận thức |
2 |
1 |
0 |
5.5 |
1,2,5, 6,7,8 |
5 |
Chương 3. Hoạt động nhận thức (tiếp) |
3 |
0 |
4 |
4.5 |
1,2,5, 6,7,8 |
6 |
Chương 4. Xúc cảm, tình cảm và ý chí |
2 |
1 |
0 |
5.5 |
1,2,5, 6,7,8 |
7 |
Chương 4. Xúc cảm, tình cảm và ý chí (tiếp) |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
1,2,5, 6,7,8 |
8 |
Thảo luận nhóm |
0 |
3 |
1.5 |
2.5 |
1,2,3,4 5,6,7,8 |
9 |
Thi giữa kỳ |
3 |
0 |
0 |
7 |
1,2,3,4 5,6,7,8 |
10 |
Chương 5. Nhân cách và các thuộc tính tâm lý nhân cách |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
1,3,5, 6,7,8 |
11 |
Chương 5. Nhân cách và các thuộc tính tâm lý nhân cách (tiếp) |
2 |
1 |
3 |
5.5 |
1,3,5, 6,7,8 |
12 |
Chương 6. Stress và rối loạn tâm lý |
2 |
1 |
3 |
5.5 |
1,4,5, 6,7,8 |
13 |
Chương 6. Stress và rối loạn tâm lý (tiếp) |
2 |
1 |
3 |
5.5 |
1,4,5, 6,7,8 |
14 |
Chương 7. Hành vi xã hội |
1 |
2 |
3 |
4 |
1,4,5, 6,7,8 |
15 |
Chương 7. Hành vi xã hội (tiếp). |
2 |
1 |
3 |
5.5 |
1,4,5, 6,7,8 |
Tổng cộng (giờ) |
30 giờ |
15 giờ |
25 giờ |
80 giờ |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
|
Số lần có mặt trên lớp |
5,7,8 |
10% |
Thi giữa kỳ |
Các vấn đề đã được học. |
Tự luận; Sinh viên được sử dụng tài liệu. Thời gian: 45 phút. |
1,2,3, 4,6, |
40% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Các vấn đề đã được nghiên cứu trong học phần. |
Tự luận; Sinh viên không được sử dụng tài liệu. Thời gian: 60 phút (Trong trường hợp thi online, thì áp dụng đề mở). |
1,2,3,4,5,6,7 |
50% |
|
|
|
Tổng: |
100% |