Sidebar

Magazine menu

22
Wed, Jan

LOGs: ESP451 _ Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) (English for Specific Purpose 5(Public Speaking))

Đề cương chi tiết học phần

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) English for Specific Purpose 5(Public Speaking)

 

Mã học phần: ESP451

Khoa: Tiếng Anh Chuyên ngành

Bộ môn phụ trách:

Số tín chỉ: 03

Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành học phần Tiếng Anh chuyên ngành 3, kết quả Đạt



  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

    • Kiến thức ngôn ngữ và thuật ngữ Tiếng Anh về diễn thuyết trước công chúng ở cấp độ C1, giúp sinh viên thuyết trình tự tin trong các chủ đề chung của cuộc sống cũng như những chủ đề chuyên sâu trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh quốc tế. 

 

  • Kiến thức chung về đề tài trình bày và cách soạn dàn bài chi tiết khi nói trước công chúng bằng tiếng Anh.

 

  • Các kỹ năng trình bày bài nói trước công chúng nói chung và bài nói trong môi trường kinh doanh-kinh tế nói riêng, sử dụng trí nhớ và dàn ý chi tiết, giúp sinh viên có thể đứng trước công chúng để thuyết trình với sự tự tin, vận dụng từ kiến thức lý thuyết của mỗi bài học, sử dụng tiếng Anh chuyên ngành, tiếng Anh học thuật và tiếng Anh tổng quát rõ ràng, mạch lạc và lưu loát.



  1. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Speaking in Public

1

1

0

4,5

1,4,6,7

Ethics and Public Speaking

1

1

0

4,5

1,2,3,5,7

3

Listening

1

1

0

4,5

1,2,5,7

4

Giving your first speech

3

3

0

4,5

1,3,6,7

5

Selecting a topic and a purpose

1

1

0

4,5

1,4,5,6,7

6

Analyzing the audience 

1

1

0

4,5

1,4,6,7

7

Gathering materials 

1

1

0

4,5

1,2,5,7

8

Supporting your ideas

3

3

0

4,5

1,2,4,5,7

9

Organizing the Body of the speech

+ Beginning and ending the speech

1

1

0

4,5

2,3,4,5,6,7

10

Mid-term

3

3

0

4,5

1,2,5,6,7

11

Outlining the Speech

1

1

0

4,5

2,3,4

12

Using language

3

3

0

4,5

2,3,4,5,6

13

Delivery

1

1

0

4,5

2,3,4,5

14

Using Visual Aids

1

1

0

4,5

3,4, 6

15

Speaking to inform

1

1

0

4,5

3,4,5,6,7

16

Speaking to persuade

1

1

0

4,5

1,2,3,4

17

Methods of Persuasion

1

1

0

4,5

2,4,6

18

Speaking on Special Occasions

2

2

0

4,5

2,3,4, 6

19

Presenting your speech online

1

1

0

4,5

1,2,3,4,5,6

20

Speaking in small groups

2

2

0

4,5

3,4,5,6,7

 

Tổng

30

30

0

90

 



  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà.

Đi học đủ số buổi học của học phần;

- Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp;

- Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao

 

1,2,3,4,5,6,7

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

1. Kiểm tra test bank

2.  Short talk: SV tự ghi hình bài diễn thuyết theo chủ đề giáo viên đã duyệt. Thời lượng tối thiểu 1 phút, tối đa 3 phút. 

 

Điểm giữa kỳ là điểm trung bình của 2 bài.

 

1. Kiểm tra test bank: sinh viên trả lời đầy đủ và chính xác các câu hỏi

Tổng điểm: 10 điểm

2. Short talk:

- Thể hiện tốt vai trò của người thuyết trình, xử lý tốt những yêu cầu dành cho diễn giả trước đám đông (2 điểm).

- Sử dụng từ vựng một cách linh hoạt và hiệu quả bao gồm cả biểu đạt cảm xúc, cách nói bóng gió, nói đùa, thành ngữ (2 điểm). 

- Sử dụng chính xác các cấu trúc ngữ pháp (2 điểm). 

- Hoàn thành tốt nhiệm vụ bài thi : bài thuyết trình đảm bảo có xử lý tốt các yêu cầu về điều tra khán giả (knowing the audience), tra cứu thông tin (information sources), trình bày thông tin (informing), quá trình suy luận (reasoning), quá trình thuyết phục (persuading), và sử dụng các phương tiện hỗ trợ diễn thuyết (visual aids) (4 điểm).

Tổng điểm: 10 điểm

1,3,4,5

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Hình thức thi vấn đáp, sinh viên bốc thăm chủ đề, sinh viên thực hiện bài nói theo hướng dẫn. 

 

- Thể hiện tốt vai trò của người thuyết trình, xử lý tốt những yêu cầu dành cho diễn giả trước đám đông (2.0 điểm).

- Sử dụng từ vựng một cách linh hoạt và hiệu quả; sử dụng chính xác các cấu trúc ngữ pháp bao gồm cả biểu đạt cảm xúc, cách nói bóng gió, nói đùa, thành ngữ (2.0 điểm). 

- Hoàn thành tốt nhiệm vụ bài thi: bài thuyết trình đảm bảo trả lời đúng nội dung trong câu hỏi; xử lý tốt các yêu cầu về mục đích thuyết trình (purpose) điều tra khán giả (knowing the audience), tra cứu thông tin (information sources), trình bày thông tin (informing), quá trình suy luận (reasoning), quá trình thuyết phục (persuading) (6 điểm).

Tổng điểm: 10 điểm

2,3,4,5,6

60%

 

 

 

Tổng:

100%





THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

20770589
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
5670
13621
31119
20649518
291618
393508
20770589

Địa chỉ IP: 18.118.128.63
2025-01-22