Tên học phần: Toán cao cấp (Advanced Mathematics)
Mã học phần: TOAH105
Khoa: Khoa Cơ bản
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Toán
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: không
- 1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản thuộc nền tảng của toán học cao cấp và các ứng dụng trong kinh tế, bao gồm:
- Những nội dung cơ bản của Đại số tuyến tính: ma trận và định thức, không gian véc tơ, hệ phương trình tuyến tính.
- Những kiến thức cơ bản của Giải tích toán học: phép tính giới hạn, tính liên tục, phép tính vi phân tích phân, cực trị và các ứng dụng của phép tính vi tích phân hàm một biến và nhiều biến số, phương pháp giải một số loại phương trình cấp một, phương trình tuyến tính cấp hai.
- Giới thiệu một số mô hình tuyến tính trong kinh tế và kinh doanh, giới thiệu các ứng dụng của giải tích toán học trong kinh tế và kinh doanh.
- 2. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Bài tập lớn, tiểu luận |
Tự học có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (Thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1-2 |
Mở đầu + Chương 1. Ma trận và Định thức |
2 |
4 |
0 |
6 |
1, 5, 6 |
3-4 |
Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính |
1 |
5 |
0 |
6 |
1, 5, 6 |
5-6 |
Chương 3. Không gian véc tơ |
1 |
5 |
0 |
6 |
1, 5, 6 |
7-8 |
Chương 4. Một số mô hình tuyến tính dùng trong phân tích kinh tế và kinh doanh |
1 |
5 |
0 |
6 |
2, 5, 6 |
9-10 |
Chương 5. Ánh xạ tuyến tính và dạng toàn phương |
1 |
5 |
0 |
6 |
1, 5, 6 |
11-14 |
Chương 6: Ứng dụng của hàm một biến số trong kinh tế và kinh doanh Kiểm tra giữa kỳ |
3 |
10 |
0 |
12 |
2, 3, 4, 5, 6 |
15-16 |
Chương 7: Một số vấn đề mở rộng giải tích hàm một biến số |
1 |
4 |
0 |
6 |
3, 5, 6 |
17-18 |
Chương 8: Phép tính vi phân của hàm nhiều biến số |
2 |
4 |
0 |
6 |
3, 5, 6 |
19-22 |
Chương 9: Ứng dụng của hàm nhiều biến số trong kinh tế và kinh doanh |
2 |
10 |
0 |
12 |
2, 4, 5, 6 |
23-25 |
Chương 10: Chuỗi, phương trình vi phân và phương trình sai phân trong kinh tế và kinh doanh Ôn tập |
1 |
8 |
0 |
9 |
2, 3, 4, 5, 6 |
|
Tổng cộng (giờ) |
15 giờ |
60 giờ |
0 giờ |
75 giờ |
|
- 3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Kiểm tra sự có mặt trên lớp Kiểm tra mức độ tham gia vào bài học và thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên: làm bài tập về nhà, hoàn thành Case Study, làm việc nhóm, tham gia xây dựng bài trên lớp, làm bài tập lớn. |
Số lần có mặt trên lớp và quá trình tham gia vào bài học |
1,3,5 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Các nội dung của học phần |
Chọn một trong các cách sau: +)Kiểm tra trắc nghiệm hoặc tự luận trong khoảng thời gian 60 phút +) Kết hơp giữa kiểm tra trắc nghiệm (tự luận) trong thời gian 60 phút với làm bài tập lớn (hoàn thành Case Study) |
1,2,3 |
20% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Các nội dung của học phần |
Bài kiểm tra tự luận trong 75 phút |
2,3,4,6 |
70% |
|
|
|
Tổng: |
100% |