- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần Đọc 2 được thiết kế nhằm giúp người học phát triển các kỹ năng đọc phê phán để có thể hiểu rõ văn bản, biết đánh giá các thông tin, luận điểm, luận cứ, luận chứng trong văn bản chứ không chỉ đơn thuần hiểu và tiếp nhận thông tin. Các kỹ năng này rất cần thiết để sinh viên có thể học tốt các học phần tiếp theo trong chương trình đào tạo ở bậc đại học, đặc biệt trong các môn viết luận, viết luận nâng cao, thuyết trình, làm báo cáo và khóa luận tốt nghiệp.
Học phần này cũng giúp sinh viên tiếp tục phát triển, củng cố các kỹ năng đọc hiểu và mở rộng vốn từ để đạt năng lực đọc hiểu C1 theo Khung tham chiếu Châu Âu (hay bậc 5 trong Khung Năng lực Ngoại ngữ 6 bậc của Bộ Giáo dục và Đào tạo) thông qua việc đọc, tóm tắt và phân tích các văn bản dài và phức tạp ở đa dạng các chủ đề, tóm tắt thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, đồng thời thảo luận, viết phản hồi, phân tích lập luận của tác giả, so sánh quan điểm của các tác giả khác nhau về cùng một vấn đề và trình bày đánh giá của mình về quan điểm của tác giả.
Học phần cũng giúp người học rèn luyện tinh thần tự chủ, tự chiu trách nhiệm và năng lực tự học thông qua việc nắm vững mục tiêu, nội dung và yêu cầu của học phần, đọc tài liệu để chuẩn bị cho bài học trước khi lên lớp và tham gia tích cực vào các hoạt động thảo luận, thuyết trình, bài tập nhóm… trong và sau giờ lên lớp.
- 2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)
Lý thuyết
(thuyết giảng)
(1)
Thực hành, thảo luận
(2)
1.
Chapter 1. The benefits of asking the right questions
1
2
3
4
1,8
2.
Chapter 2: What are the issue and the conclusion?
1
2
3
4
2, 3, 4, 8
3.
Chapter3. What are the reasons?
1
2
3
4
2, 3, 4, 8
4.
Revision 1
1
2
3
4
1,2, 3, 4, 8
5.
Chapter 5: What are the value and descriptive assumptions?
1
2
3
4
1, 2, 3, 4, 5, 8
6.
Chapter 6: Are there any fallacies in the reasoning?
1
2
3
4
2, 5, 8
7.
Revision 2
1
2
3
4
2,3, 4, 5, 8
8.
Chapter 7: The worth of personal experience, case examples, testimonials, and statement of authority as evidence
1
2
3
4
2, 3, 4, 5, 6
9.
Chapter 8: How good is the evidence: personal observation and research studies?
1
2
3
4
2, 3, 4, 5, 6
10.
Chapter 9: Are there rival causes?
1
2
3
4
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
11.
Revision 3
1
2
3
4
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
12.
Chapter 10: Are any Statistics Deceptive?
1
2
3
4
6, 7, 8
13.
Chapter 11: Which significant information is omitted?
1
2
3
4
6, 7, 8, 9
14.
Chapter 12: What reasonable conclusions are possible?
1
2
3
4
2, 3, 6, 7, 9
15.
Revision 4
1
2
3
4
2, 3, 5, 6, 7
Tổng cộng (giờ)
15
30
45
60
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Thang điểm: 10
Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
Sinh viên được yêu cầu tham dự đầy đủ các buổi học trên lớp, đến lớp đúng giờ, chuẩn bị bài trước buổi học và tham gia vào các hoạt động trên lớp. Nếu sinh viên nghỉ quá 4 buổi học mà không đưa ra được lý do chính đáng kèm minh chứng, sinh viên sẽ không đủ điều kiện dự thi kết thúc học phần.
Số buổi học mà sinh viên tham gia đầy đủ
1, 2
10%
Bài kiểm tra ngắn đầu giờ
Bài kiểm tra ngắn đầu giờ gồm 10 câu hỏi, tập trung vào các nội dung chính của bài học để tạo động lực cho sinh viên chuẩn bị bài trước khi lên lớp.
Bài kiểm tra ngắn gồm 10 câu hỏi, thời gian làm bài 10 phút. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. (Thang điểm 10)
2
15%
Các hoạt động trên lớp (hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm)
Các hoạt động trên lớp bao gồm vận dụng các kỹ thuật đặt câu hỏi phản biện để phân tích và đánh giá nội dung bài đọc, thảo luận nhóm tìm câu trả lời đúng, làm bài tập luyện tập theo nhóm hoặc cá nhân.
Các bài tập và hoạt động được chấm điểm dựa trên mức độ hiểu, vận dụng những kỹ thuật được học trong bài. Loại hình bài tập/hoạt động được thiết kế linh hoạt, đa dạng (MCQs, short esay questions, critiques). Thang điểm 10.
3, 4, 5, 6
15%
Đánh giá tổng kết
Bài thi kết thúc học phần
Bài thi có thời gian làm bài 60 phút, gồm 3 phần. Ở hai phần đầu, người học đọc các đoạn và trả lời các câu hỏi dạng trả lời ngắn (kiểm tra năng lực hiểu và vận dụng- tư duy bậc thấp). Ở phần thứ ba, sinh viên áp dụng tất cả các kỹ năng đọc phản biện trong chương trình để phân tích và đánh giá một bài đọc (tư duy bậc cao)
Trả lời đúng và giải thích hợp lý các đáp án cho các câu hỏi.
Vận dụng được các kỹ thuật đọc phản biện đã học trong toàn bộ chương trình để phân tích, bình luận, đánh giá một cách sâu sắc bài đọc.
Thang điểm 10.
(Chi tiết xem thêm phần marking rubrics đính kèm dưới đây)
3, 4, 5, 6, 7, 8,9
60%
FINAL TEST GRADING (CRITICAL READING RUBRIC)
Criteria
Rating
Needs improvement
Rating
Satisfactory
Rating
Good
Rating
Excellent
Score
Points 0-2
Points 3-6
Points 7-8
Points 8-10
Skill Set A Reads with comprehension
Does not correctly identify main idea
Does not correctly identify key points
Partially identifies main idea
Partially identifies key points
Correctly identifies main idea
Correctly identifies key points Recognizes relationships between main idea/supporting
details
Correctly identifies main idea Distinguishes key points from minor details Recognizes relationships between main idea/supporting points Illustrates main idea with example or quote from reading
Skill Set B Thinks critically about the text/reading
Does not identify audience/ purpose for reading Does not determine validity of source Does not identify presence/absence of evidence
Partially identifies audience/ purpose for reading Partially determines validity of source Partially identifies presence/absence of evidence
Identifies audience/purpose for reading Determines validity of source Identifies presence/absence of evidence Formulates appropriate questions about the reading Identifies different perspectives
identifies audience/purpose for reading Determines validity of source Identifies presence/absence of evidence Formulates appropriate questions about the reading Identifies different perspectives and strengths/weaknesses of perspectives
Skill Set C Applies knowledge gained from reading
Does not connect reading to prior knowledge/experience Does not apply knowledge from reading to assignments or real life situations
Partially connects reading to prior knowledge/experience Partially/incorrectly applies knowledge from reading to assignments or real life situations
Connects reading to prior knowledge/experience Applies knowledge from reading to assignments or real life situations
Connects reading to prior knowledge/experience Applies knowledge from reading to assignments or real life situations Formulates new insights based on application of knowledge
Total
30