Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

TOA302 - Nguyên lý Thống kê và Thống kê doanh nghiệp (Principles of Statistics and Business Statistics)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên hệ thống phương pháp luận và các phương pháp thống kê cơ bản sử dụng trong việc thu thập và xử lý các thông tin kinh tế nói chung và trong doanh nghiệp nói riêng. Học phần bao gồm những kiến thức tổng quát về nghiên cứu thống kê, về các phương pháp thu thập thông tin, tổng hợp thông tin, phân tích và dự đoán thông tin đối với các hiện tượng kinh tế nói chung và đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nói riêng. Đây là cơ sở để giám sát, đánh giá và đề xuất các quyết định trong các hoạt động kinh tế, kinh doanh của doanh nghiệp.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1:  CÁC VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ

3

   

6

1,2,3,6

Chương 2:  TỔNG HỢP THỐNG KÊ

3

   

6

1,2,6,9,10

3

Chương 3:  CÁC THAM SỐ THỐNG KÊ

1


2

3

3

3,6,7,8,9,10

4

Chương 3: CÁC THAM SỐ THỐNG KÊ 

2

1

1.5

4,5

3,6,7,8,9,10

5

Chương 4: HỒI QUY  VÀ TƯƠNG QUAN

1

2

3

3

4,5,6,7,8,9,10

Chương 4: HỒI QUY  VÀ TƯƠNG QUAN

2

1

0.5

4,5

4,5,6,7,8,9,10

7

Chương 5: DÃY SỐ THỜI GIAN

3

   

6

4,5,6,7,8,9,10

8

Chương 5: DÃY SỐ THỜI GIAN

1

2

3

3

4,5,6,7,8,9,10

9

KIỂM TRA GIỮA KỲ

0

3

4.5

1,5

 

10

Chương 6: CHỈ SỐ

3

   

6

3,4,7,8,9,10

11

Chương 7. THỐNG NGUỒN NHÂN LỰC, NĂNG SUẤT VÀ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH  NGHIỆP

1

2

3

6

2,3,4,5,7,9,10

12

Chương 8: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

3

   

9

2,3,4,5,7,9,10

13

Chương 9: THỐNG KÊ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP

2

1

1.5

7.5

2,3,4,5,7,9,10

14

Chương 9: THỐNG KÊ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP

3

   

9

2,3,4,5,7,9,10

15

Chương 10: THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP

2

1

1.5

7.5

2,3,4,5,7,9,10

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

15

 

10%

Kiểm tra giữa kì,

.

60 phút

1-5

  20%

Tiểu luận

 

Báo cáo nhóm

1-8

20%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’)

1-8

50%

 

 

 

Tổng:

100%

 

  • Yêu cầu chung đối với các BT

BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines. 

  • Bài kiểm tra giữa kỳ trên lớp

Hình thức kiểm tra: Kiểm tra cả lý thuyết và bài tập theo hình thức tự luận.

Thang điểm 10. Đánh giá dựa trên phần trả lời lý thuyết và bài tập làm đúng.

  • BT nhóm
  • Hình thức: Bài luận từ 10 - 15 trang A4
  • Nội dung: Vận dụng các phương pháp Thống kê đã học nghiên cứu một vấn đề thực tế trong doanh nghiệp (hoặc trong phạm vi địa phương hay cả nước). 
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định mục tiêu, đối tượng và nội dung nghiên cứu rõ ràng     2 điểm

+ Sử dụng được các phương pháp thống kê đã học để nghiên cứu thực tế   5 điểm

+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn   1 điểm

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ   2 điểm

                                                              Tổng: 10 điểm

 

  • Các loại đánh giá












  • Yêu cầu đối với đánh giá khi đề xuất các phương pháp đánh giá

 

Độ giá trị

Đo đúng cái cần đo (các yếu tố/tiêu chí đánh giá tương thích với kiến thức/kỹ năng phản ánh trong chuẩn đầu ra tương ứng.

Độ tin cậy

Kết quả đánh giá nhất quán từ hai giảng viên cùng đánh giá một bài làm của người học hoặc từ một giảng viên nhưng ở những thời điểm khác nhau.

Công bằng

Người học được cung cấp thông tin về các tiêu chí đánh giá/chấm điểm.

Chấm điểm dựa trên các tiêu chí cụ thể.

Người học được hướng dẫn đầy đủ về các kiến thức, kỹ năng cần có để đáp ứng các tiêu chí đánh giá.

 

  • Các phương pháp đánh giá

 

Performance Based Outcomes

Demonstration, presentation, simultation, role play, work sample, performace test (Trình diễn, thuyết trình, mô phỏng, đóng vai, bài kiểm tra mô phỏng công việc thực tế, thi đánh giá năng lực)

Project, lab test, fieldwork, thesis, practicum, portfolios (Dự án, thực hành ở phòng lab, đi thực địa, luận văn, rèn luyện nghiệp vụ, hồ sơ)

Knowledge Based Outcomes

MCQs, short essay questions, posters (Thi trắc nghiệm, viết bài luận ngắn, posters)

Case studies, long essay questions, critiques, journal/blogs (Nghiên cứu tình huống, viết bài luận dài, bài phê bình, bài báo/blog)

 

Low Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ thấp)

High Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ cao)

 

CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP (đối với miền nhận thức)

Nhớ

Hiểu

Vận dụng

Phân tích

Đánh giá

Sáng tạo

MCQ

MCQ

Thi đề mở, cho sử dụng tài liệu

Case study

Đánh giá bài viết tạp chí đã xuất bản

Tạo ra mô hình sản phẩm

Test chuẩn hóa

Điền vào chỗ trống

Dự án nhóm

Báo cáo thuyết trình

Bài luận đánh giá

Luận văn, luận án, poster

Test nhanh (quiz)

Test nhanh (quiz)

Thực hành, thực nghiệm

Dự án

Đánh giá tập hợp vấn đề

Sáng tác tác phẩm

     

Tóm tắt sách, tài liệu

Thi nói

Mô hình doanh nghiệp

       

Case study

Khởi nghiệp

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19866418
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
33582
34206
124622
19585118
449719
3184527
19866418

Địa chỉ IP: 18.219.207.115
2024-11-21