1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:
- Kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc) về các chủ đề, nội dung tiếng Anh thương mại và tiếng Anh phổ thông và học thuật ở trình độ trung cấp trên (B2) tạo tiền đề cho sinh viên học tiếng Anh chuyên ngành và các thuật ngữ tiếng Anh trong các môn nghiệp vụ được giảng dạy bằng tiếng Anh ở các học kỳ tiếp theo.
- Các thuật ngữ Tiếng Anh tương đối phổ biến, giúp củng cố ngôn ngữ về các chủ đề, nội dung liên quan đến tiếng Anh thương mại sinh viên đã học ở những học phần trước nhằm giúp sinh viên có thể tiếp tục được luyện tập để nâng cao 4 kỹ năng nghe nói đọc viết.
- Các dạng bài tập nhóm với yêu cầu giải quyết tình huống liên quan đến hoạt động giao tiếp kinh doanh, từ đó giúp sinh viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh một cách linh hoạt, phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và tư duy phản biện.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Trong học phần Tiếng Anh 4, sinh viên sẽ học tập theo kế hoạch được liệt kê chi tiết như bên dưới:
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
Lý thuyết (thuyết giảng)
Thực hành, thảo luận
1
Introduction-AE
0
3
0
2
1, 7
2
Globalization
0
3
0
2
1, 4, 6
3
Globalization
0
3
0
2
1, 4, 6, 7
4
Education
0
3
0
2
1, 4, 6
5
Education
0
3
0
2
1, 4, 6, 7
6
Medicine
0
3
0
2
1, 4, 6
7
Medicine
0
3
0
2
1, 4, 6
8
The environment
0
3
0
2
1, 4, 6,7
9
The environment
0
3
0
2
1, 4, 6,7
10
Achitecture
0
3
0
2
1, 4, 6, 7
11
Achitecture
0
3
0
2
1, 4, 6
12
Energy
0
3
0
2
1, 4, 6
13
Energy
0
3
0
2
1, 4, 6
14
Art and Design
0
3
0
2
1, 4, 6
15
Mid-term Test
0
3
0
2
1, 4, 6
16
Course Introduction - Diagnostic test- BE
0
3
0
2
2, 7
17
Market research
0
3
0
2
2, 3, 5
18
Market research
0
3
0
2
2, 3, 5
19
Give and Take
0
3
0
2
2, 3, 5
20
Give and Take
0
3
0
2
2, 3, 5, 7
21
Money matters
0
3
0
2
2, 3, 5
22
Money matters
0
3
0
2
2, 3, 5
23
Challenges
0
3
0
2
2, 3, 5
24
Challenges
0
3
0
2
2, 3, 5, 7
25
Global mobility
0
3
0
2
2, 3, 5, 7
26
Global mobility
0
3
0
2
2, 3, 5
27
Alliances
0
3
0
2
2, 3, 5
28
Risk
0
3
0
2
2, 3, 5
29
Decisions
0
3
0
2
2, 3, 5
30
Review
0
3
0
2
1,2, 3,5, 6
Tổng
0
90
0
60
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà.
Đi học đủ số buổi học của học phần;
- Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp;
- Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao;
- Điểm CC được tính là điểm trung bình cộng nếu lớp có hai giáo viên giảng dạy.
1,2,3,4,5, 6, 7
10%
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ
- Hình thức: thi Nghe-Nói theo kế hoạch trong học phần
- - Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2, từ buổi 1 đến buổi 15)
- Kỹ năng nghe (5 điểm): hoàn thành hết bài nghe và trả lời đúng các câu hỏi
- Kỹ năng nói (5 điểm):
+ Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài thi, trả lời hết các câu hỏi: 1,5 điểm
+ Nội dung các câu trả lời đúng, hoàn chỉnh, sáng tạo:1,5 điểm
+ Phát âm tốt và lưu loát: 1 điểm
+ Sử dụng tốt từ vựng và phương tiện liên kết: 1 điểm
Tổng : 10 điểm
1,2, 3,5, 6
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
- Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận trên máy
- Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 30 (mục 5.2)
- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:
- Trắc nghiệm - Nghe và Đọc hiểu
- Tự luận - Viết
+ Task 1: proposal/report (Nội dung task 1 nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 16 đến buổi 29, mục 5.2)
+ Task 2: Essay (Nội dung task 2 nằm trong nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 15, mục 5.2)
- Thời gian làm bài: 100 phút.
- Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 50 điểm
- Phần tự luận: 50 điểm
+ Trả lời đầy đủ, chính xác yêu cầu của bài viết: 15 điểm
+ Vận dụng tốt ngôn ngữ tiếng Anh thương mại: 15 điểm
+ Trình bày rõ ràng, đúng thể loại, văn phong được yêu cầu: 10 điểm
+ Sử dụng từ vựng linh hoạt, đúng ngữ pháp, chính tả:10 điểm
Tổng : 100 điểm
(sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10)
1,2,3,4,5
60%
Tổng:
100%