Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

TPH131 - Ngoại ngữ 1 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 1 (Le français 1 - Communication commerciale 1)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức tiếng Pháp cần thiết để có thể giao tiếp cơ bản trong môi trường doanh nghiệp. 

Các hoạt động giao tiếp trong doanh nghiệp chủ yếu tập trung vào các tình huống đơn giản và mang tính điển hình như tiếp một vị khách đến thăm doanh nghiệp, giới thiệu doanh nghiệp có khách, trao đổi qua điện thoại để sắp xếp cuộc hẹn, tìm hiểu về nội quy của doanh nghiệp, chế độ nghỉ ngơi và điều kiện làm việc trong doanh nghiệp. 

Các kiến thức và kỹ năng để giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp giúp sinh viên một mặt củng cố và nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Pháp (hướng tới trình độ B1) và bước đầu tìm hiểu về lĩnh vực thuộc chuyên ngành đào tạo mà sinh viên theo học.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành/ Thảo luận

1-6

1. Unité 1 : Accueillir un visiteur (Đón tiếp một vị khách)

0

18

0

12

1,2,4,6,7,8

7-12

2. Unité 2 : Découvrez l’entreprise (Tìm hiểu doanh nghiệp)

0

18

0

12

1,2,3,5,6,7,8

13

Kiểm tra giữa kì- bài số 1

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

14-18

3. Unité 3 : L’environnement de l’entreprise (Môi trường doanh nghiệp)

0

15

0

10

1,2,3,5,6,7,8

19-24

4. Unité 4 : Rechercher un emploi (Tìm việc)

0

18

0

12

1,2,3,5,6,7,8

25-28

5. Unité 5 : Les relations dans le travail (Quan hệ trong công việc)

0

12

0

8

1,2,3,5,6,7,8

29

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

30

Kiểm tra giữa kì- bài số 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên  (tỷ lệ 10 %)

  • Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Tiêu chí đánh giá

  • Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:

- Nội dung: theo nội dung bài giảng 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm

+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

  • Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm:

- Hình thức: Thuyết trình theo nhóm hoặc bài tập nhóm

- Nội dung: Liên hệ thực tế vấn đề nghiên cứu, tìm kiếm thông tin và số liệu cập nhật, phân tích và so sánh

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trình bày tóm tắt nội dung cơ bản của vấn đề nghiên cứu: 2 điểm

+ Nêu được đặc điểm nổi bật của vấn đề và so sánh: 3 điểm

+ Trình bày khoa học, sáng tạo: 1 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: rõ ràng, mạch lạc, từ vựng phong phú, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

+ Thông tin tin cậy, số liệu cập nhật: 1 điểm

  • Kiểm tra giữa kỳ 

- Hình thức: Thi viết (có 2 bài, làm vào buổi thứ 13 và buổi thứ 30)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống, 

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

  • Thi kết thúc học phần:
  • Hình thức thi : viết và nói; 
  • Nội dung thi:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi, kiểm tra;
  • Đề thi liên quan đến các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong thời gian 90 phút (thi viết cho các kỹ năng: nghe, đọc, viết) và bài nói cho mỗi sinh viên.
  • Tỷ lệ đánh giá : mỗi kỹ năng chiếm 25% tổng số điểm. 
  • Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)
  1. Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

5,6,7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa và kinh tế thương mại đã học. 

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:5 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’)

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

 

 

 

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19864828
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
31992
34206
123032
19585118
448129
3184527
19864828

Địa chỉ IP: 3.141.47.163
2024-11-21