Sidebar

Magazine menu

15
Thu, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

 

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 

Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Nga chuyên ngành 5, bao gồm 3 tiểu môn học là tiếng Nga Ngoại thương (60 tiết), dịch (15 tiết) và thư tín thương mại (15 tiết)

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN



Buổi



Nội dung

Phân bổ thời gian



Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành thảo luận

1

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 4. Внешнеторговый контракт купли-продажи

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

2

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 4. Внешнеторговый контракт купли-продажи –(tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

3

Thư tín

Hợp đồng kinh tế

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

4

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 4. Внешнеторговый контракт купли-продажи (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

5

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 4. Внешнеторговый контракт купли-продажи (hết)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

6

Thư tín

Hợp đồng ngoại thương

 

3

 

3

1,2,3,4,5

7

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 5: Внешнеторговый контракт купли-продажи: цена предмета контракта, условия платеже 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

8

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 5: Внешнеторговый контракт купли-продажи: цена предмета контракта, условия платеже (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

9

Dịch

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

10

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 5: Внешнеторговый контракт купли-продажи: цена предмета контракта, условия платеже (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

11

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 5: Внешнеторговый контракт купли-продажи: цена предмета контракта, условия платеже (hết)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

12

Dịch

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

13

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 6: Внешнеторговый контракт купли-продажи: базисные условия контракта, Инкотермс 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

14

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 6: Внешнеторговый контракт купли-продажи: базисные условия контракта, Инкотермс (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

15

Dịch

 

3

 

3

1,2,3,4,5

16

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 6: Внешнеторговый контракт купли-продажи: базисные условия контракта, Инкотермс (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

17

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 6: Внешнеторговый контракт купли-продажи: базисные условия контракта, Инкотермс (hết)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

18

Thư tín

Hợp đồng vận tải

 

3

 

3

1,2,3,4,5

19

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 7: Внешнеторговый контракт купли-продажи: ответственность сторон, форс-мажорная оговорка, арбитраж, рекламация 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

20

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 7: Внешнеторговый контракт купли-продажи: ответственность сторон, форс-мажорная оговорка, арбитраж, рекламация (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

21

Dịch

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

22

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 7: Внешнеторговый контракт купли-продажи: ответственность сторон, форс-мажорная оговорка, арбитраж, рекламация (hết)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

23

Tổng hợp về Hợp đồng ngoại thương

 

3

 

3

1,2,3,4,5

24

Dịch

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

25

Bài 11: Страхование. Виды страхования. Договор страхования. Страховой случай. 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

26

Bài 11: Страхование. Виды страхования. Договор страхования. Страховой случай. (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

27

Thư tín

Hợp đồng bảo hiểm

 

3

 

3

1,2,3,4,5

28

Bài 11: Страхование. Виды страхования. Договор страхования. Страховой случай. (hết)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

29

Ôn tập

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

30

Thư tín

Bổ sung hợp đồng

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

 

Tổng

 

90

 

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

1,2,3,4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Kiểm tra ngắn, kiểm tra 60’

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra viết + vấn đáp

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần giới thiệu tới người học các vấn đề căn bản liên quan tới đánh giá tác động, các cách thức tiến hành đánh giá tác động như thử nghiệm ngẫu nhiên có kiểm soát, thiết kế hồi quy và hồi quy gián đoạn, ghép cặp điểm xu hướng, khác biệt kép... Học phần không tiếp cận đánh giá tác động từ phương diện kỹ thuật mà từ phương diện ứng dụng, tập trung vào các nguyên lý phía sau để giúp người học có thể dễ dàng lựa chọn phương pháp phù hợp khi phân tích tác động của dự án, chính sách hay chương trình cụ thể.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Kiểm tra, đánh giá



(5)

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết 

(thuyết giảng)


(1)

Thực hành, thảo luận



(2)

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

1-2

Chương 1: Tổng quan về đánh giá tác động

6

2

0

9

Xem mục 5.2

CLO 1

3

Chương 2: Đánh giá tác động dựa trên dữ liệu thử nghiệm ngẫu nhiên có kiểm soát (RCT)

3

1

0

4.5

CLO 2,3,5,6

4

Chương 3: Đánh giá tác động dựa trên dữ liệu thử nghiệm khuyến khích ngẫu nhiên

3

1

0

4.5

CLO 2,3,5,6

5-8

Chương 4: Đánh giá tác động dựa trên dữ liệu phi thử nghiệm

8

4

0

18

CLO 2,3,5,6

9

Chương 5: Thu thập dữ liệu và xác định kích thước mẫu trong Đánh giá tác động

3

1

0

4.5

CLO 2,3,5,6

10

Chương 6: Vấn đề đạo đức và tin cậy của đánh giá tác động – Kiểm tra giữa kỳ

3

1

0

4.5

CLO 2,7

11

Chương 7: Quản lý quá trình đánh giá tác động

2

1

0

4.5

CLO 2,4,5,6,7

12

Chương 8: Xử lý một số khó khăn thực tiễn trong đánh giá tác động

2

1

0

4.5

CLo 2,3,4,5,6,7

13

Hội thảo mini đánh giá tác động

0

1

7.5

9.5

CLO5,6,7

14

Hội thảo mini đánh giá tác động

0

1

7.5

9.5

CLO5,6,7

15

Hội thảo mini đánh giá tác động

0

1

7.5

9.5

CLO5,6,7

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

 

  • Thang điểm: 10
  • Các thành phần đánh giá:

 

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

7

 

10%


Đánh giá tổng kết

Kiểm tra giữa kỳ

Các nội dung đã học

Bài thi bao gồm câu tự luận và loại câu bán trắc nghiệm (có giải thích đúng, sai) trong thời gian từ 45- 60 phút.

1,2, 3,4,5,7

20%

Bài báo cáo trình bày

1 chủ đề đã được phân công

1 slides và một tóm tắt tổng thể 2-3 trang A4 về 

1,2,3,4,5,6,7

20%

Bài nghiên cứu cuối kỳ

Chủ đề đã được phân công

Bài nghiên cứu theo quy định của Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế (JIEM)

1,2,3,4,5,6,7

50%

 

 

 

Tổng:

100%



Tiêu chí đánh giá

 

  • Bài báo cáo trình bày tại hội thảo mini

 

  • Hình thức: 1 slides và một tóm tắt tổng thể 2-3 trang A4
  • Nội dung: Chủ đề đã được phân công
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Trình bày vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi               2 điểm

+ Trình bày đảm bảo logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế     5 điểm

+ Thể hiện trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ 1 điểm

+ Ngôn ngữ và phong cách trình bày dễ hiểu, thuyết phục 2 điểm

 

 

  • Bai nghiên cứu cuối kỳ

 

  • Hình thức: Sử dụng quy định của Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế (JIEM)
  • Nội dung: Chủ đề đã được phân công
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí       3 điểm

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế       4 điểm

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú       1 điểm

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định       1 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

 

 

  • Thi giữa kỳ

 

  • Hình thức: Trắc nghiệm hoặc tự luận
  • Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
  • Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu bán trắc nghiệm (có giải thích đúng, sai) trong thời gian từ 45- 60 phút.

 

Lưu ý: hình thức thi và hoạt động gắn kết thực tiễn trong học phần có thể linh hoạt phụ thuộc vào tình hình thực tế.



 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần cung cấp cho sinh viên các lý thuyết căn bản về quản lý chuỗi cung ứng. Một số nội dung chính bao gồm: tổng quan về quản lý chuỗi cung ứng, các nội dung quan trọng trong từng hoạt động thành phần thuộc quản lý chuỗi cung ứng: dự báo, quản lý mua hàng, quản lý dự trữ, quản lý phân phối và tích hợp. Trên cơ sở nắm vững lý thuyết, sinh viên có thể ứng dụng kiến thức vào phân tích hoạt động quản lý chuỗi cung ứng tại các công ty, doanh nghiệp và phân tích việc ra các quyết định tương ứng trong quản lý hoạt động chuỗi cung ứng.  

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1. Khái quát chung về quản lý chuỗi cung ứng

3

   

5,5

CLO 4, 7, 10, 11

2

Chương 1. Khái quát chung về quản lý chuỗi cung ứng

3

   

5,5

CLO 3,7,8,10

3

Chương 2. Hoạt động mua hàng

3

 

3

5,5

CLO 5,6,8,10

4

Chương 2. Hoạt động mua hàng

3

 

2

5,5

CLO1,2,3,5

5

Chương 2. Hoạt động mua hàng

3

 

2,5

5,5

CLO2,4,5,6

6

Chương 3. Dự báo nhu cầu

2

1

3

5,5

CLO 5, 7,10,11

7

Chương 3. Dự báo nhu cầu

2

1

 

5,5

CLO 5,6,7,8

8

Thi giữa kỳ

     

5,5

CLO 4,5,6,9

9

Chương 4: Quản lý dự trữ

3

3

2

5,5

CLO 4,5,10,6

10

Chương 4: Quản lý dự trữ

1

2

2

5,5

CLO 5,6,8,9

11

Chương 4: Quản lý dự trữ

2

1

2

5,5

CLO 7, 8,10,11

12

Chương 5: Hoạt động phân phối

3

3

2

5,5

CLO 4,5,6,8

13

Chương 6: Tích hợp chuỗi cung ứng

 

3

2

5,5

CLO 4,5,6,7

14

Chương 6: Tích hợp chuỗi cung ứng

   

2

5,5

CLO 5,6,1,8

15

Chương 6: Tích hợp chuỗi cung ứng + ôn tập

2

1

 

5,5

CLO 5,6,9,10

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,3,5,6,9,10,11

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Viết tiểu luận và thuyết trình theo nhóm hoặc thi viết giữa kỳ

Thuyết trình 30 phút và trả lời câu hỏi hoặc thi viết giữa kỳ 45 phút

2,3,6,7,9,10,11

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi viết cuối kỳ (tự luận)

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận (60-90 phút)

1,2,3,4,5,7,8,10,11

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

Tiêu chí đánh giá

  • Yêu cầu chung đối với BT

Bài tập nhóm được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2,5cm, 2,5cm, 3,5cm, 2cm; dãn dòng 1,5 lines. 

Thi giữa kỳ:

  • Hình thức: Bài tự luận, không sử dụng tài liệu trong phòng thi
  • Nội dung: Theo quy định cụ thể giảng viên
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi               3 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế       7 điểm

 

                                                              Tổng: 10 điểm

Thuyết trình theo nhóm (50%) :

  • Nội dung: Theo quy định cụ thể giảng viên 
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí       3 điểm

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế   4 điểm

+ Ngôn ngữ thuyết trình trong sáng                       1 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày, trích dẫn đúng quy định 2 điểm                                                    

   Tổng:     10 điểm

  • Thi kết thúc học phần :

Hình thức: Thi viết hoặc vấn đáp (giảng viên sẽ thông báo hình thức thi buổi đầu tiên), không sử dụng tài liệu trong phòng thi. Nội dung thi: Các vấn đề đã được nghiên cứu, trao đổi trên lớp.

-Nội dung đề thi viết bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu hỏi tình huống trong thời gian 90 phút.

-Tiêu chí đánh giá thi viết:

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:     5 điểm

+ Phân tích cụ thể phương án giải quyết trong câu hỏi tình huống: 5 điểm           Tổng:     10 điểm

-Nội dung thi vấn đáp: mỗi đề thi gồm 2 câu

-Tiêu chí đánh giá thi vấn đáp:

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi:     8,5 điểm

+ Trả lời chính xác các câu hỏi phụ của giảng viên: 1,5 điểm       Tổng:     10 điểm

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

 

 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

 

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên các nội dung xoay quanh các lý thuyết căn bản về logistics và vận tải quốc tế. Đối tượng của học phần là nghiên cứu sự vận động của hàng hóa, nguyên liệu, bán thành phẩm trong quá trình mua sắm, sản xuất, lưu thông, phân phối nhằm đạt hiệu quả cao cao nhất đồng thời nghiên cứu sâu việc tổ chức chuyên chở hàng hóa bằng các phương thức vận tải khác nhau: đường biển, đường sắt, đường hàng không, container, vận tải đa phương thức.

 

 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Giới thiệu chung về môn học

Chương 1. Logistics & chuỗi cung ứng

2

1

0

5.5

CLO1,3,5

2

Chương 2. Vận tải biển & thuê tàu

2

1

0

5.5

CLO1,3,7,8

3

Chương 2. Vận tải biển & thuê tàu

2

1

0

5.5

CLO1,3,5,6

4

Chương 2. Vận tải biển & thuê tàu

2

1

0

5.5

CLO1,2,3,5

5

Chương 2. Vận tải biển & thuê tàu

2

1

0

5.5

CLO2,4,5,6

6

Chương 2. Vận tải biển & thuê tàu

2

1

6

5.5

CLO2,4,5,6

7

Chương 2. Vận tải biển & thuê tàu

2

1

0

5.5

CLO5,6,7,8

8

Chương 3. Chuyên chở hàng hóa ngoại thương bằng đường hàng không

2

1

4

5.5

CLO4,5,6,9

9

Chương 3. Chuyên chở hàng hóa ngoại thương bằng đường hàng không

2

1

0

5.5

CLO4,5,10,6

10

Chương 3. Chuyên chở hàng hóa ngoại thương bằng đường hàng không

2

1

0

5.5

CLO5,6,8,9

11

Chương 4. Chuyên chở hàng hóa ngoại thương bằng container

2

1

0

5.5

CLO6,7,8,9

12

Chương 4. Chuyên chở hàng hóa ngoại thương bằng container

2

1

0

5.5

CLO4,5,6,8

13

Chương 4. Chuyên chở hàng hóa ngoại thương bằng container

2

1

0

5.5

CLO4,5,6,7

14

Chương 5. Gom hàng & vận tải đa phương thức

2

1

4.5

5.5

CLO5,6,1,8

15

Ôn tập

2

1

8

5.5

CLO5,6,9,10

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

 

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Viết tiểu luận và thuyết trình theo nhóm hoặc thi viết giữa kỳ

Thuyết trình 30 phút và trả lời câu hỏi hoặc thi viết giữa kỳ 45 phút

5,6,7,8

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Lựa chọn: thi vấn đáp, hoặc thi viết cuối kỳ (tự luận hoặc tiểu luận cá nhân hoặc tiểu luận theo nhóm)

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận (60-90 phút)

Bài viết tiểu luận (cho trước, sinh viên chuẩn bị tại nhà)

Vấn đáp (trả lời trực tiếp trong phòng thi)

1,2,4,5,7,10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

Tiêu chí đánh giá

  • Kiểm tra giữa kỳ : sử dụng một trong hai hình thức thi sau :

                                                     

Thuyết trình theo nhóm:

  • Nội dung: Theo đề tài đã được giáo viên giảng dạy duyệt
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Tính tổ chức (Xác định vấn đề rất rõ ràng, chính xác và tổ chức tốt. Các nội dung trình bày dễ theo dõi nhờ cách tổ chức. Việc chuyển ý giữa các phần được thực hiện trôi chảy và có phối hợp, phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế): 2 điểm

+ Tính hiểu biết (Biểu hiện sự hiểu biết xuất sắc về vấn đề. Thể hiện xuất sắc khả năng làm chủ về nội dung, ứng dụng và suy luận. Nghiên cứu rất kỹ vấn đề, trích dẫn tài liệu tham khảo đúng quy định): 2 điểm

+ Tính sáng tạo (Rất sáng tạo và độc đáo. Thiết kế và sử dụng sáng tạo các tư liệu. Các tờ in, công cụ trực quan và phương pháp mới lạ): 1,5 điểm

+ Công cụ trực quan (Đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu, dễ đọc. Rất đồng bộ với nội dung, thiết kế tốt và được sử dụng rất hiệu quả. Là hình mẫu về cách chuẩn bị và sử dụng các công cụ trực quan): 1 điểm

+ Tính tổng kết (Rõ ràng, chính xác, các điểm quan trọng được nhấn mạnh, các giải pháp, đề xuất rõ ràng, kết luận hoặc lời kêu gọi hành động rất thuyết phục): 1,5 điểm

+ Khả năng trình bày (Thể hiện bài thuyết trình: Tự tin, sử dụng ghi chú tốt, điệu bộ rất tốt, thu hút người nghe và có giao tiếp bằng mắt tốt, ngôn ngữ thuyết trình trong sáng): 2 điểm

Tổng:     10 điểm

 

Kiểm tra giữa kỳ theo đề thi của giảng viên giảng dạy 

Nội dung bài viết:

  • Hình thức: Thi viết
  • Nội dung: Theo quy định cụ thể giảng viên
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi               3 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế       6 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

 

                                                              Tổng: 10 điểm

 

  • Thi kết thúc học phần :

 

* Trong trường hợp thi viết tự luận :

- Hình thức: Thi viết (tự luận, giải quyết tình huống)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm câu hỏi tự luận và câu hỏi tình huống với nhiều tình tiết bổ sung, thời gian làm bài tối đa 90 phút.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trà lời rõ ràng, sâu sắc câu hỏi tình huống 4 điểm

+ Lập luận logic, chặt chẽ 3 điểm

+ Dẫn chiếu quy định pháp luật cụ thể, phù hợp 2 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

Tổng: 10 điểm

* Trong trường hợp thi viết tiểu luận :

- Hình thức: Thi viết (tiểu luận, giải quyết tình huống)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi giảng viên sẽ cho trước với các tình huống giả định hoặc phân vai, sinh viên sẽ có thể làm theo bài cá nhân hoặc nhóm, có thể sẽ được yêu cầu thuyết trình để giảng viên chấm thi có thể đánh giá bài làm.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trà lời rõ ràng, sâu sắc câu hỏi tình huống 4 điểm

+ Lập luận logic, chặt chẽ 3 điểm

+ Dẫn chiếu quy định pháp luật cụ thể, phù hợp 2 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

Tổng: 10 điểm

* Trong trường hợp thi vấn đáp :

  • Hình thức: Thi vấn đáp
  • Nội dung: Các nội dung đã được học
  • Đề thi bao gồm hai câu được sinh viên bốc ngẫu nhiên trong bộ đề.
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi vấn đáp:                   10 điểm

                     Tổng:       10 điểm



User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu về các vấn đề liên quan đến nghiệp vụ thanh toán trong các giao dịch quốc tế.

Học phần cung cấp những kiến thức về tỷ giá hối đoái, về các loại tiền tệ trong thanh toán quốc tế, về các phương tiện thanh toán quốc tế phổ biến trên thế giới, các phương thức thanh toán quốc tế được áp dụng trong các giao dịch thương mại quốc tế, đồng thời trang bị cho sinh viên các tiêu chuẩn ngân hàng quốc tế trong việc soạn thảo và kiểm tra các chứng từ liên quan đến nghiệp vụ thanh toán. 

Học phần cũng trang bị kiến thức giúp sinh viên có thể thi lấy các chứng chỉ hành nghề chuyên nghiệp quốc tế như chứng chỉ CITF (Chuyên gia Tài trợ thương mại quốc tế) và chứng chỉ CDCS (Chuyên gia Tín dụng chứng từ) do Viện Tài chính Ngân hàng (LIBF) của Anh cấp.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-2

Phần 1. Nhập môn thanh toán quốc tế

Chương 1. Tổng quan về thanh toán quốc tế

Chương 2: Chế độ quản lý ngoại hối của Việt Nam

6

0

3

16,5     

1,2,7

3-4

Phần 2. Tỷ giá hối đoái 

Chương 3. Những vấn đề cơ bản về tỷ giá hối đoái

3

3

3

8,25     

1,2,7,8

5-6-7

Phần 3. Các phương tiện thanh toán quốc tế

Chương 5. Hối phiếu

6

3

4,5

16,5     

1,2,3,4,5,6,7,8

8

Chương 6. Séc và thẻ ngân hàng

3

0

1,5

8,25     

1,2,3,4,5,6,7

9-10

Phần 4. Các phương thức thanh toán quốc tế

Chương 7. Các phương thức thanh toán không kèm chứng từ thương mại

3

3

3

8,25     

1,2,3,4,5,6,7,8, 15

11

Chương 8. Phương thức thanh toán kèm chứng từ thương mại


3

0

1,     5

8,25     

1,2,3,4,5,6,7

12 -15

Chương 8. Phương thức thanh toán kèm chứng từ thương mại (tiếp)

6

6

6

16,5     



1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82,5     

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

GV gọi điểm danh trực tiếp trên lớp hoặc thu phiếu điểm danh, Bài tập lớn cá nhân, Thuyết trình nhóm

- GV sẽ điểm danh xác suất 5 - 6 lần trong cả quá trình học (tính điểm chuyên cần 10% chia cho số lần điểm danh thực tế). - Bài tập lớn cá nhân, Thuyết trình nhóm tính vào điểm đánh giá thường xuyên như 1 lần điểm danh (điểm chuyên cần) 10%

 

1,2,3,4,8

 

10%

Đánh giá định kỳ

BT lớn cá nhân

Theo các chủ đề cụ thể do giảng viên gợi ý hoặc sinh viên đề xuất được giảng viên chấp nhận

- Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi: 2 điểm

- Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 5 điểm

- Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn: 1 điểm

- Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ: 2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

    30%

Bài tập nhóm/ Tiểu luận nhóm

Theo các chủ đề cụ thể do giảng viên gợi ý hoặc sinh viên đề xuất được giảng viên chấp nhận

- Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi: 2 điểm

- Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 5 điểm

- Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn: 1 điểm

- Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ: 2 điểm

 

Thuyết trình nhóm

Theo các chủ đề cụ thể do giảng viên gợi ý hoặc sinh viên đề xuất được giảng viên chấp nhận

 

- Tính tổ chức (Rất rõ ràng, chính xác và tổ chức tốt. Các nội dung trình bày dễ theo dõi nhờ cách tổ chức. Việc chuyển ý giữa các phần được thực hiện trôi chảy và có phối hợp): 2 điểm

- Tính hiểu biết (Biểu hiện sự hiểu biết xuất sắc về vấn đề. Thể hiện xuất sắc khả năng làm chủ về nội dung, ứng dụng và suy luận. Nghiên cứu rất kỹ vấn đề): 2 điểm

- Tính sáng tạo (Rất sáng tạo và độc đáo. Thiết kế và sử dụng sáng tạo các tư liệu. Các tờ in, công cụ trực quan và phương pháp mới lạ): 1,5 điểm

- Công cụ trực quan (Đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu, dễ đọc. Rất đồng bộ với nội dung, thiết kế tốt và được sử dụng rất hiệu quả. Là hình mẫu về cách chuẩn bị và sử dụng các công cụ trực quan): 1 điểm

- Tính tổng kết (Rõ ràng, chính xác, các điểm quan trọng được nhấn mạnh, các khuyến cáo rõ ràng, kết luận hoặc lời kêu gọi hành động rất thuyết phục): 1,5 điểm

- Khả năng trình bày (Thể hiện bài thuyết trình: Tự tin, sử dụng ghi chú tốt, điệu bộ rất tốt, thu hút người nghe và có giao tiếp bằng mắt tốt): 2 điểm

 

Thi giữa kỳ

Thi trắc nghiệm/ bài tập lớn các vấn đề đã được nghiên cứu

Thời gian tối đa 60 phút

Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm/bài tập lớn

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Thi viết. Đề thi bao gồm các câu tự luận/bài tập và/hoặc các câu hỏi trắc nghiệm trong khoảng thời gian tối đa 90 phút

- Các vấn đề đã được học trong nội dung học phần, có áp dụng đến các tình huống, bối cảnh thực tế

- Tiêu chí đánh giá đối với đề thi gồm câu hỏi tự luận/bài tập và trắc nghiệm:

+ Trả lời rõ ràng, sâu sắc câu hỏi tự luận/bài tập: 4 điểm

+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 6 điểm

- Tiêu chí đánh giá đối với đề thi chỉ bao gồm câu hỏi trắc nghiệm:

+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm:10 điểm

- Tiêu chí đánh giá đối với đề thi gồm câu hỏi tự luận/bài tập:

+ Trả lời rõ ràng, sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời đúng, diễn đạt rõ ràng câu hỏi bài tập: 5 điểm

1, 2,3,4,5,6,7,8

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần Ngoại ngữ 4 là học phần nhập môn các kiến thức ngôn ngữ về kinh tế. Nội dung học phần là các kiến thức cơ bản, các kiến thức nền tảng, tổng quan về kinh doanh quốc tế & môi trường kinh doanh quốc tế, các khái niệm cơ bản, từ vựng & cấu trúc tiếng Pháp được sử dụng trong lĩnh vực này: PIB, PNB, Balance commerciale,…; hợp đồng làm việc; nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động; vai trò kinh tế của Nhà nước; các hình thức công ty,…

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1-8

Circuit économique

0

24

0

16

1,2,3,4,5,6

9-12

Rôle de l’Etat

0

12

0

8

1,2,3,4,5,6

13-20

Contrat de travail et règlement intérieur

0

24

0

16

1,3,4,5,6

21-30

Entreprise

0

30

0

20

1,3,4,5,6

Tổng cộng (3TC)

0

90

0

60

 
  1. 3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

    3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):

    - Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp 

    - Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm.

    3.2. Đánh giá định kỳ

    Hình thức

    Tỷ lệ

    Kiểm tra giữa kỳ (2 bài)

    30%

    Thi kết thúc học phần

    60%


    3.3. Tiêu chí đánh giá

    • Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:

    - Nội dung: theo nội dung bài giảng 

    - Tiêu chí đánh giá: 

    + Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm

    + Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

    • Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm:

    - Hình thức: Thuyết trình theo nhóm hoặc bài tập nhóm

    - Nội dung: Liên hệ thực tế vấn đề nghiên cứu, tìm kiếm thông tin và số liệu cập nhật, phân tích và so sánh

    - Tiêu chí đánh giá:

    + Trình bày tóm tắt nội dung cơ bản của vấn đề nghiên cứu: 2 điểm

    + Nêu được đặc điểm nổi bật của vấn đề và so sánh: 3 điểm

    + Trình bày khoa học, sáng tạo: 1 điểm

    + Chất lượng ngôn ngữ tốt: rõ ràng, mạch lạc, từ vựng phong phú, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

    + Thông tin tin cậy, số liệu cập nhật: 1 điểm

    • Kiểm tra giữa kỳ 

    - Hình thức: Thi viết (có 2 bài, làm vào buổi thứ 13 và buổi thứ 30)

    - Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

    - Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng sai), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

    + Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

    + Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

       Tổng:     10 điểm

    • Thi kết thúc học phần:
    • Hình thức thi : viết và nói; 
    • Nội dung thi:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi, kiểm tra;
    • Đề thi liên quan đến các kỹ năng nói, đọc, viết trong thời gian 90 phút (thi viết cho các kỹ năng: đọc, viết) và 10 phút trình bày bài nói/1 sinh viên dựa trên bài tiểu luận được giảng viên do Khoa phân công hướng dẫn.
    • Tỷ lệ đánh giá : kỹ năng nói chiếm 25% tổng số điểm. 
    1. Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10) Các thành phần đánh giá

    Hình thức

    Nội dung đánh giá

    Tiêu chí đánh giá

    CLO 

    Trọng số

     

    Đánh giá  quá trình

     

    Chuyên cần

    - Chuyên cần 

     

    - Tham gia xây dựng bài 

     

    - Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

    - Số lần có mặt trên lớp 

    - Tham gia vào bài học trên lớp.

    - Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

    4,5,6

     

    10%

    Kiểm tra giữa kỳ

    • Nội dung đã học về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa và kinh tế thương mại đã học. 

    + Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

    + Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:5 điểm

    1,2,3,4,5,6

        30%

    Đánh giá tổng kết

    Thi hết học phần

     

    Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’)

    1,2,3,4,5,6

    60%

     

     

     

    Tổng:

    100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản, hệ thống về sự ra đời, các giai đoạn phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học; quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa lên hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; về chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; về nền dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa; về nội dung và cách thức giải quyết các vấn đề giai cấp, dân tộc, tôn giáo, gia đình trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội. Trên cơ sở đó, sinh viên biết vận dụng những tri thức đã học vào giải thích những vấn đề chính trị - xã hội, có niềm tin vào chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN



Buổi


Nội dung

(có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian


Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Chương 1: Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học

3

0

0

7

1, 2,6,7,8

2

Chương 2: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

3

0

1.5

7

3,4,5,6,7,8

3

Chương 2: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

1

2

2

4

3,4,5,6,7,8

4

Chương 3: Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

3

0

1

7

2,3,4,5,6,7,8

5

Chương 3: Chủ nghĩa xã hội và thờời kỳ quá dộ lên chủ nghĩa xã hội

1

2

2

4

2,3,4,5,6,7,8

6

Chương 4: Dân chủ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước xã hội chủ nghĩa

3

0

3

7

3,4,5,6,7,8

7

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

2.5

1,2,3,4,5

8

Chương 5: Cơ cấu xã hội giai cấp và liên minh giai cấp tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

2

1

1

5.5

3,4,5,6,7,8

9

Chương 6: Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá dộ lên chủ nghĩa xã hội

3

0

2

7

3,4,5,6,7,8

10

Chương 7: Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá dộ lên chủ nghĩa xã hội

2

1

1

5.5

3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

21

9

13.5

56.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

Các buổi học trên lớp và thái độ học tập

Số lần có mặt trên lớp, sự tích cực tham gia học tập tại lớp và tự học có hướng dẫn.

5,6,7,8

 

10%

 

Thi giữa kỳ

 

Các vấn đề thuộc chương 1,2,3,4

Tự luận, đề mở, thời gian làm bài 45 phút.

Bài làm rõ ràng, chính xác, đầy đủ, sâu sắc theo yêu cầu của đề thi.

2,3,4,

5,7

40%

Đánh giá 

tổng kết

Thi kết thúc học phần

 

Nội dung chương trình môn học

Tự luận, đề đóng, thời gian làm bài 60 phút (trường hợp thi online thì đề mở).

Bài làm rõ ràng, chính xác, đầy đủ, sâu sắc theo yêu cầu của đề thi.

2,3, 5,6,7

50%

 

 

 

Tổng

100%

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22365833
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
3874
13647
43163
22217522
181291
462173
22365833

Địa chỉ IP: 3.141.192.51
2025-05-15