Sidebar

Magazine menu

05
Thu, Jun

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 500 từ vựng, 150 chữ Hán, 40 mẫu câu và rèn luyện kỹ năng đọc hiểu ở trình độ sơ trung cấp. Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm những bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật trung cấp. Nội dung của các bài giảng bao gồm giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán, đọc hiểu.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 7

2

1

1.5

4

1,2,4,5

2

Bài 7 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

3

Bài 7 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

4

Bài 8

2

1

1.5

4

1,2,4,5

5

Bài 8 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

6

Bài 8 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

7

Bài 9

2

1

1.5

4

1,2,4,5

8

Bài 9 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

9

Bài 9 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

10

Bài 10

2

1

1.5

4

1,2,4,5

11

Bài 10 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

12

Bài 10 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

13

Bài 11

2

1

1.5

4

1,2,4,5

14

Bài 11 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

15

Bài 11 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

16

Bài 12

2

1

1.5

4

1,2,4,5

17

Bài 12 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

18

Bài 12 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

+ Kiểm tra chữ Hán, từ vựng, ngữ pháp (10%)

+ Kiểm tra giữa kỳ: Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm 

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                                  1.5 điểm

Từ vựng:                                  3 điểm

Ngữ pháp:                            3.5 điểm

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                  1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                   1.5 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                             2.5 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 500 từ vựng, 150 chữ Hán, 40 mẫu câu và trang bị cho sinh viên kỹ năng đọc hiểu ở trình độ sơ trung cấp. Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm những bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật trung cấp. Nội dung của các bài giảng bao gồm giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán, đọc hiểu.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 1

2

1

1.5

4

1,2,4,5

2

Bài 1 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

3

Bài 1 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

4

Bài 2

2

1

1.5

4

1,2,4,5

5

Bài 2 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

6

Bài 2 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

7

Bài 3

2

1

1.5

4

1,2,4,5

8

Bài 3 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

9

Bài 3 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

10

Bài 4

2

1

1.5

4

1,2,4,5

11

Bài 4 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

12

Bài 4 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

13

Bài 5

2

1

1.5

4

1,2,4,5

14

Bài 5 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

15

Bài 5 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

16

Bài 6

2

1

1.5

4

1,2,4,5

17

Bài 6 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

18

Bài 6 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

+ Kiểm tra chữ Hán, từ vựng, ngữ pháp (10%)

+ Kiểm tra giữa kỳ: Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm 

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                                  1.5 điểm

Từ vựng:                                  3 điểm

Ngữ pháp:                            3.5 điểm

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                  1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                   1.5 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                             2.5 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 250 từ vựng, 60 chữ Hán, 20 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp kỳ đầu (JLPT N5). Nội dung giảng dạy của học phần này tiếp tục cung cấp những kiến thức của chương trính sơ cấp, bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 13

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

2

Bài 13 (tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

3

Bài 14 

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

4

Bài 14 (tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

5

Ôn tập

1

2

1.5

5

3,4,7,8

6

Bài 15 

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

7

Bài 15 (tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

8

Bài 16 

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

9

Bài 16 (tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

10

Ôn tập

1

2

1.5

5

3,4,7,8

11

Bài 17 

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

12

Bài 17 (tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

13

Bài 18 

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

14

Bài (tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

15

Ôn tập

1

2

1.5

5

3,4,7,8

16

Bài 19 

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

17

Bài 19 (tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

18

Ôn tập

1

2

1.5

5

3,4,7,8

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm 

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                               4 điểm

3,6,7,8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                  1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

- Nói: 

Hội thoại với giáo viên theo chủ đề đã học:                                     6 điểm

Trả lời câu hỏi tự do:               4 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.  

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về: lý thuyết phiên dịch; các kỹ năng dịch cơ bản căn cứ vào hoạt động dịch và tình huống giao tiếp; các loại hình phiên dịch; quy trình dịch; các phương pháp luyện dịch; cách ghi chép trong quá trình phiên dịch.

Học phần cũng tổ chức cho sinh viên được thực hành các kỹ năng nghe hiểu, ghi nhớ, xây dựng văn bản trung gian và hình thành bản dịch trong dịch nói Việt - Nhật, Nhật - Việt; thực hành kỹ năng dịch nối tiếp, dịch đọc, dịch hai chiều; thực hành kỹ năng ghi chép trong quá trình phiên dịch với các nội dung liên quan tới lĩnh vực chính trị, kinh tế, kinh doanh, thương mại, đầu tư (Nhật – Việt, Việt – Nhật) với độ khó trung bình.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Giới thiệu môn học

- Lý thuyết dịch chức năng giao tiếp;

- Các loại hình dịch nói

3

0

0

4

1

2

- Dịch chào hỏi, tự giới thiệu (Việt – Nhật)

1

2

0

5

1,2,3,4,5,6

3

- Sứ mệnh của phiên dịch;

- Quy trình phiên dịch 1 – Hiểu;

2

1

0

5

1,2,3,4,5,6

4

Dịch chào hỏi, phổ biến trong nội bộ công ty (Việt – Nhật)

1

2

0

5

1,2,3,4,5,6

5

- Quy trình phiên dịch 2 – Chuyển đổi;

- Dịch lời dẫn chương trình; dịch bài phát biểu khai mạc (Nhật – Việt);

2

1

0

5

1,2,3,4,5,6

6

Dịch hướng dẫn cho khách (Việt – Nhật)

1

2

0

5

1,2,3,4,5,6

7

- Quy trình phiên dịch 3 – Phát ngôn;

- Dịch lời dẫn chương trình; dịch bài phát biểu bế mạc (Nhật – Việt);

2

1

0

5

1,2,3,4,5,6

8

Dịch phỏng vấn, báo cáo kết quả khảo sát qua phỏng vấn (Việt – Nhật)  

1

2

3

6

1,2,3,4,5,6

9

- Kỹ thuật ghi chép trong lúc dịch;

- Dịch bài phát biểu chúc mừng; phát biểu nâng cốc (Nhật – Việt);

2

1

0

5

1,2,3,4,5,6

10

Kiểm tra giữa kỳ

0

0

0

0

1,2,3,4,5,6

11

Dịch giới thiệu về khu công nghiệp (Việt – Nhật)

2

2

3

6

1,2,3,4,5,6

12

- Một số lưu ý khác đối với phiên dịch (1);

- Dịch giới thiệu công ty (Nhật – Việt);

2

1

0

5

1,2,3,4,5,6

13

Dịch báo cáo về tin tức, cập nhật pháp luật, báo cáo kết quả công việc

2

2

0

6

1,2,3,4,5,6

14

- Một số lưu ý khác đối với phiên dịch (2);

- Dịch bài thuyết trình về quan hệ Nhật – Việt (Nhật – Việt);

2

1

0

5

1,2,3,4,5,6

15

Dịch giới thiệu sản phẩm của công ty (Việt – Nhật) 

1

2

3

5

1,2,3,4,5,6

16

- Một số lưu ý khác đối với phiên dịch (3);

- Dịch bài thuyết trình  về kinh tế, thương mại  (Nhật – Việt);

2

1

0

5

1,2,3,4,5,6

17

Dịch phỏng vấn; viết CV bằng tiếng Nhật 

2

2

0

5

1,2,3,4,5,6

18

- Một số lưu ý khác đối với phiên dịch (4);

- Dịch bài thuyết trình  về tài chính – ngân hàng  (Nhật – Việt);

2

1

0

5

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng

30

24

9

87

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

- Không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi nghỉ học.

5,6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Thời gian: 5 phút/ 1 sinh viên

- Hình thức: thi nói. Sinh viên nghe một đoạn phát ngôn bằng tiếng Nhật rồi dịch ra tiếng Việt và ngược lại

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Dịch đúng ý: 8 điểm

+ Dịch hay, sáng tạo: 1 điểm

+ Phạn xạ nhanh: 1 điểm

1,2,3,4,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Thời gian: 5 phút/ 1 sinh viên

- Hình thức: thi nói. Sinh viên nghe một đoạn phát ngôn bằng tiếng Nhật rồi dịch ra tiếng Việt và ngược lại

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Dịch đúng ý: 8 điểm

+ Dịch hay, sáng tạo: 1 điểm

+ Phạn xạ nhanh: 1 điểm

1,2,3,4,5,6

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

   Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên: 

- Kiến thức cơ bản về lý thuyết biên dịch và các phương pháp đạt tới sự tương ứng trong dịch; phương pháp dịch các thực thể văn hóa.

- Luyện kỹ năng dịch các văn bản có nội dung liên quan đến chủ điểm giao lưu văn hóa, chính trị, kinh tế, hoạt động thương mại và đầu tư nước ngoài... Chú trọng các cấu trúc ngữ pháp phức tạp, sử dụng các thủ pháp như cải biên, tách câu, ghép câu, tỉnh lược... nhằm đảm bảo truyền đạt đúng các đặc điểm văn phong của văn bản gốc.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị  có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Giới thiệu môn học

Đặc điểm và mục đích của lý thuyết dịch thuật

2

1

 

4

4,5

2

Các chặng đường lý thuyết và mô hình dịch thuật toàn diện

2

1

1

4

2, 4,5

3

Dịch thuật chuyên ngành và đạo đức dịch thuật

2

1

 

4

2,4,5

4

Tin vắn thời sự, văn hóa xã hội  (Nhật –Việt)

1

2

1

7

1,2,3

5

Tin vắn thời sự, văn hóa xã hội  (Việt –Nhật)

1

2

 

4

1,2,3

6

Tin vắn thời sự, kinh tế thương mại (Nhật –Việt)

2

1

1

7

1,2,3

7

Tin vắn thời sự, kinh tế thương mại (Việt –Nhật)

2

1

 

4

1,2,3

8

Tin tài chính ngân hàng (Nhật –Việt)

2

1

1

4

1,2,3

9

Tin tài chính ngân hàng (Việt –Nhật)

2

1

 

4

1,2,3

10

Văn bản liên quan tới hợp tác Nhật Việt trong các lĩnh vực kinh tế, thương mại (Nhật –Việt)

2

1

1

7

1,2,3

11

Văn bản liên quan tới hợp tác Nhật Việt trong các lĩnh vực kinh tế, thương mại (Việt–Nhật )

2

1

 

4

1,2,3

12

Dịch danh ngôn, cách ngôn Nhật –Việt

1

2

1

4

1,2,3

13

Văn bản hợp tác đầu tư (Nhật –Việt)

2

1

 

7

1,2,3

14

Văn bản hợp tác đầu tư (Việt–Nhật )

2

2

      1

4

1,2,3

15

Dịch hợp đồng thương mại (Nhật –Việt)

2

1

 

4

1,2,3

16

Dịch hợp đồng thương mại (Việt–Nhật )

2

1

1

4

1,2,3

17

Dịch bài phát biểu

1

2

1

7

1,2,3

18

Tổng ôn tập

0

2

 

4

1,2,3

 

Tổng cộng

30

24

9

87

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập

- Đi muộn quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học. 

- Nghỉ học có phép (có giấy tờ chứng minh bất khả kháng) tính 0,5 buổi đi học.

- Đi học nhưng không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi đi học học.

2,4,5

 

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, 

Nội dung đã học ở buổi trước

 

 

- Bài kiểm tra 10 phút là bài điền từ và trắc nghiệm. 

1,2,3

    10%

Kiểm tra giữa kỳ

Nội dung từ buổi 1 đến buổi 9

Dịch 1 tin văn hóa xã hội (Việt –Nhật), 1 tin kinh tế thương mại, 1 tin tài chính ngân hàng ( Nhật –Việt)

Bài dịch đúng và hay.

- Dịch đúng 8 điểm

- Dịch hay 2 điểm

1,2,3

  20%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã học tập và giảng dạy

Bài thi tự luận đánh giá theo tiêu chí:

- Sử dụng ngữ pháp và từ vựng đúng, nội dung đúng: 8 điểm

Nội dung hay: 5 điểm 

1,2,3,4,5

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về cơ sở hình thành và đặc điểm kinh tế, xã hội, văn hóa của dân tộc Nhật Bản trên cơ sở minh họa thông qua các hoạt động trình bày và hội thoại về các chủ đề về đất nước con người, cuộc sống sinh hoạt của người Nhật như: ăn, mặc, ở, chi tiêu, mua sắm, lễ hội, sở thích ...

Sinh viên sẽ được làm quen với các loại hình văn hóa truyền thống độc đáo cũng như các loại hình văn hóa hiện đại, hướng tới một xã hội văn minh đa văn hóa cùng tồn tại

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Giới thiệu môn học

Chương 1: Giới thiệu chung về đất nước Nhật Bản phần 1

2

1

1

5


1,3,4,5,6

2

Chương 1: giới thiệu chung về đất nước Nhật Bản phần 2

2

1

1

4

1,3,4,5,6

3

Chương 5: Giới thiệu về các lễ hội trong năm của Nhật Bản phần 1

2

2

1

5

1-6

4

Chương 5: Giới thiệu về các lễ hội trong năm của Nhật Bản phần 2

2

2

1

      4

1-6

5

Chương 7: Giới thiệu về các loại hình văn hóa truyền thống của Nhật Bản phần 1

2

2

1

5

1-6

6

Chương 7: Giới thiệu về các loại hình văn hóa truyền thống của Nhật Bản phần 2

2

2

1

4

1-6

7

Chương 8: Giới thiệu về các loại hình văn hóa hiện đại của Nhật Bản phần 1

1

2

1


5

1-6

8

Chương 8: Giới thiệu về các loại hình văn hóa hiện đại của Nhật Bản phần 2

1

2

1

4

1-6

9

Kiểm tra giữa kỳ

         

10

Chương 11: Giới thiệu về các hoạt động bảo về môi trường của Nhật Bản phần 1

1

2

1

5

2-6

11

Chương 11: Giới thiệu về các hoạt động bảo về môi trường của Nhật Bản phần 2

1

2

1

4

2-6

12

Chương 12: giới thiệu về nền giáo dục của Nhật Bản phần 1

1

2

1

5

2-6

13

Chương 12: Giới thiệu về nền giáo dục của Nhật Bản phần 2

1

2

1


4

2-6

14

Chương 13: Giới thiệu về cơ cấu công nghiệp và kinh tế Nhật Bản phần 1

1

2

1

5

1, 3,4,5,6

15

Chương 13: Giới thiệu về cơ cấu công nghiệp và kinh tế Nhật Bản phần 2

1

2

1

4

1,3,4,5,6

16

Chương 15: Hướng tới xã hội đa văn hóa cùng tồn tại phần 1

1

2

1

5

2-6

17

Chương 15: Hướng tới xã hội đa văn hóa cùng tồn tại phần 2

1

2

1

4

2-6

18

Tổng ôn

2

0

2

6

 
 

Tổng cộng 

24

30

18

78

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

5,6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Thuyết trình tự do về 1 chủ đề yêu thích liên quan đến văn học Nhật Bản

+Nói trôi chảy, đầy đủ thông tin:           5  điểm

+ Phát âm tốt, dùng từ ngữ phong phú:   3 điểm

+ Bài chuẩn bị chi tiết, đủ ý:                   2 điểm                           

1,2,3,4

30%

Tiểu luận

       

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

tự luận và trắc nghiệm

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc các câu hỏi tự luận:               5  điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác các câu hỏi trắc nghiệm:   5 điểm

1,2

60%

     

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về tiếng Nhật như phát âm, các loại chữ viết (chữ Hiragana, chữ Katakana, chữ Hán, chữ Romaji), các câu chào hỏi cơ bản, các câu, từ sử dụng trong lớp học, các cấu trúc câu đơn cơ bản nhất... làm nền tảng cho các học phần sau. Nội dung học phần bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1-5

Phát âm, chữ viết

5

10

4

15

1,5,7,8

6

Bài 1

1

2

1

5

1,2,3,5,7,8

7

Bài 1 (tiếp)

1

2

1

5

1,3,5,7,8

8

Bài 2 

1

2

1

5

1,2,3,5,7,8

9

Bài 2 (tiếp)

1

2

1

5

1,3,5,7,8

10

Ôn tập bài 1, 2

3

0

1

4

1,3,4,5,6,7,8

11

Bài 3

1

2

1

5

1,2,3,5,7,8

12

Bài 3 (tiếp)

1

2

1

5

1,3,5,7,8

13

Bài 4

1

2

1

5

1,2,3,5,7,8

14

Bài 4 (tiếp)

1

2

1

5

1,3,5,7,8

15

Ôn tập bài 3, 4

3

0

1

4

1,3,4,5,6,7,8

16

Bài 5

1

2

1

5

1,2,3,5,7,8

17

Bài 5 (tiếp)

1

2

1

5

1,3,5,7,8

18

Ôn tập

3

0

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng

24

30

18

78

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

Trợ từ:                                     2 điểm

Từ vựng:                       3 điểm

Ngữ pháp:                               5 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

Trợ từ:                                     2 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                               4 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    



More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22684623
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
2052
17821
57515
22525339
69844
430237
22684623

Địa chỉ IP: 216.73.216.92
2025-06-05