Sidebar

Magazine menu

05
Thu, Jun

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kỹ năng  ở trình độ trung cấp kỳ đầu, tương đương với trình độ tiếng Nhật JLPT N3 (hay bậc 4 Khung NLNNVN).

Ngoài ra, để nâng cao kỹ năng nghe tổng hợp, sinh viên cũng được cung cấp kiến thức và luyện tập về nghe các âm, các cấu trúc đặc biệt của tiếng Nhật như xúc âm,  âm ngắt...

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 1; Nghe âm N

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

2

Bài 1 (bài tập); Bài 2 

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

3

Bài 2(bài tập); Nghe xúc âm và các âm khác

1

2

1,5

3,5

1,2,3,4,5

4

Bài 3; Biến đổi âm trong ngôn ngữ nói

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

5

Bài 3 (bài tập); Bài 4

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

6

Bài 4 (bài tập); Từ tượng hình, tượng thanh

1

2

1,5

3,5

1,2,3,4,5

7

Bài 5; Từ ngoại lai

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

8

Bài 5 (bài tập); Bài 6

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

9

Bài 6 (bài tập); Từ Hán(1)

1

2

1,5

3,5

1,2,3,4,5

10

Bài 7; Kính ngữ 

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

11

Bài 7 (bài tập); Bài 8

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

12

Bài 8 (rolelay); Danh ngữ (1)

1

2

1,5

3,5

1,2,3,4,5

13

Bài 9; Danh ngữ (2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

14

Bài 9 (bài tập); Bài 10

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

15

Bài 10 (bài tập); Sai khiến, bị động, cho nhận…

1

2

1,5

3,5

1,2,3,4,5

16

Bài 11; Bị động sai khiến…

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

17

Bài 11 (bài tập) ; Bài 12

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

18

Bài 12 (bài tập) 

1

2

1,5

3,5

1,2,3,4,5

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học, việc làm bài tập về nhà, tự học, thái độ trên lớp 

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Thời gian: 30 phút

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

- Tiêu chí chấm

+ Phần trắc nghiệm: lựa chọn đúng:                                  5 điểm

+ Phần tự luận: viết đúng nội dung, ngữ pháp, từ vựng:   5 điểm

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Thời gian: 30 phút

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

- Tiêu chí chấm

+ Phần trắc nghiệm: lựa chọn đúng:                                  6 điểm

+ Phần tự luận: viết đúng nội dung, ngữ pháp, từ vựng:   4 điểm

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%

* Mỗi buổi có bài kiểm tra nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.   

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

Các kiến thức căn bản của môn kế toán, có thể tạo bảng cân đối kế toán và bảng lỗ lãi dạng đơn giản bằng tiếng Nhật, và tương lai có thể hiểu và sử dụng được các thuật ngữ thương mại tiếng Nhật cần thiết. 

Các kiến thức để vượt qua kỳ thi kiểm định kế toán cấp độ 3. Kế toán là kiến thức cơ bản để tiến hành công việc kinh doanh bất kể nghành nghề, nên rất nhiều sinh viên Nhật cũng đăng ký thi kiểm định kế toán cấp độ 3 để chuẩn bị cho hoạt động xin việc.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO (5)

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý 

thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

第1章 簿記の目的

2

1

0

2

1,2,3,

4,5,6

2, 3

第2章 簿記一巡

4

2

0

10

1,2,3,

4,5,6

4

第3章 商品売買

2

1

0

5

1,2,3,

4,5,6

5

開講式

 

3

0

5

1,2,3,

4,5,6

6

分記法

第4章 商品売買

2

1

0

5

1,2,3,

4,5,6

7

商品有高帳

第5章 現金および預金

2

1

0

5

1,2,3,

4,5,6

8

第6章 手形 

第7章 その他の勘定および訂正仕訳

2

1

0

5

1,2,3,

4,5,6

9

中間試験

 

1

3

5

1,2,3,

4,5,6

10

全体講義

1

3

3

5

1,2,3,

4,5,6

11

第7章

2

1

0

5

1,2,3,

4,5,6

12

第10章 決算

2

1

0

5

1,2,3,

4,5,6

13, 14

第11章 その他の決算整理

4

2

0

10

1,2,3,

4,5,6

15

全体講義

1

3

3

5

1,2,3,

4,5,6

16

第11章 その他の決算整理

2

1

0

5

1,2,3,

4,5,6

17

第11章, 第12章

2

1

0

5

1,2,3,

4,5,6

18

第12章

2

1

0

5

1,2,3,

4,5,6

Tổng cộng

30

24

9

87

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học + làm đủ bài tập về nhà

 

5,6

 

10%

Giữa kỳ 

 

Bài kiểm tra lý thuyết Tự luận (60’) + Đánh giá kết quả làm việc nhóm + Bài tập về nhà sau các buổi học

1,2,3,4,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các nội dung đã học

Bài kiểm tra lý thuyết Tự luận (60’)

1,2,3,4,5,6

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về các cấu trúc câu đơn cơ bản nhất làm nền tảng cho các học phần sau. Nội dung học phần bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 6

1

2

1

4

2,3,5,6,7,8

2

Bài 6 (tiếp) 

1

2

1

4

1,4,5,6,7,8

3

Bài 7

1

2

1

4

2,3,5,6,7,8

4

Bài 7 (tiếp)

1

2

1

4

1,4,5,6,7,8

5

Ôn tập

2

1

1

5,5

3,4,7,8

6

Bài 8

1

2

1

4

2,3,5,6,7,8

7

Bài 8(tiếp)

1

2

1

4

1,4,5,6,7,8

8

Bài 9

1

2

1

4

2,3,5,6,7,8

9

Bài 9 (tiếp)

1

2

1

4

1,4,5,6,7,8

10

Ôn tập

3

0

1

5,5

3,4,7,8

11

Bài 10

1

2

1

4

2,3,5,6,7,8

12

Bài 10 (tiếp)

1

2

1

4

1,4,5,6,7,8

13

Bài11

1

2

1

4

2,3,5,6,7,8

14

Bài 11 (tiếp)

1

2

1

4

1,4,5,6,7,8

15

Ôn tập

2

1

1

5,5

3,4,7,8

16

Bài 12 

1

2

1

4

2,3,5,6,7,8

17

Bài 12 (tiếp)

1

2

1

4

1,4,5,6,7,8

18

Ôn tập

3

0

1

5,5

3,4,7,8

Tổng cộng

24

30

18

78

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

+ Nói (10%): Thuyết trình đơn giản về 1 chủ đề quen thuộc trong cuộc sống

- Nội dung:                             6 điểm

- Ngữ pháp, từ vựng:              4 điểm

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm (20%)

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

3,4,6,7,8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

- Nghe:  trắc nghiệm và viết

Trắc nghiệm:                        7,5 điểm

Viết:                                     2,5 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.   

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

Các thuật ngữ chuyên môn bằng tiếng Nhật liên quan đến kinh tế bao gồm kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô. 

Các kiến thức cơ bản về kinh tế học, từ khái quát thế nào là kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, đến các nội dung cụ thể là các vấn đề mà kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô nghiên cứu như hành vi của người tiêu dùng, hành vi của doanh nghiệp, cung cầu, kinh tế học Keynes, GDP, lãi suất, tiền tệ, tỷ giá hối đoái,...

Kỹ năng tư duy phản biện, đánh giá, phân tích vấn đề.

Kỹ năng làm việc nhóm. 

Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO (5)

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý 

thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1, 2, 3

序章 経済学の扉

6

3

1,5

12

1, 2, 3

4, 5, 6

4, 5, 6

第1章 消費者の行動

6

3

1,5

15

1, 2, 3

4, 5, 6

7, 8, 9

第2章 企業の生産 (基礎)

6

3

1,5

15

1, 2, 3

4, 5, 6

10

第4章 価格の理論

1

2

0,5

5

1, 2, 3

4, 5, 6

11

第5章 ケインズ経済学

2

1

0,5

5

1, 2, 3

4, 5, 6

12, 13, 14, 15, 16

第6章 ケインズ経済学

6

9

2,5

25

1, 2, 3

4, 5, 6

17, 18

第8章 マクロ経済学(その他の科目)

3

3

1

10

1, 2, 3

4, 5, 6

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

87

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

5,6

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, 

Thuật ngữ, kiến thức chuyên môn theo bài học.

Kiểm tra đầu giờ , thuyết trình (10’)

1,2,3,4,5,6

10%

giữa kỳ 

 

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (30’)

1,2,3

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các nội dung đã học

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (60’)

1,2,3

50%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 









Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO (5)

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý 

thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1, 2, 3

序章 経済学の扉

6

3

1,5

12

1, 2, 3

4, 5, 6

4, 5, 6

第1章 消費者の行動

6

3

1,5

15

1, 2, 3

4, 5, 6

7, 8, 9

第2章 企業の生産 (基礎)

6

3

1,5

15

1, 2, 3

4, 5, 6

10

第4章 価格の理論

1

2

0,5

5

1, 2, 3

4, 5, 6

11

第5章 ケインズ経済学

2

1

0,5

5

1, 2, 3

4, 5, 6

12, 13, 14, 15, 16

第6章 ケインズ経済学

6

9

2,5

25

1, 2, 3

4, 5, 6

17, 18

第8章 マクロ経済学(その他の科目)

3

3

1

10

1, 2, 3

4, 5, 6

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

87

 

 

5.2. Nội dung, kế hoạch chi tiết

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Phần Ngữ âm: Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về ngữ âm tiếng Nhật, hệ thống nguyên âm và phụ âm, nhịp điệu, trọng âm và ngữ điệu.

Phần Từ vựng: Cung cấp kiến thức cơ bản về từ vựng học tiếng Nhật (từ và cấu tạo từ); Cơ cấu ngữ nghĩa của từ (nghĩa của từ, hiện tượng đa nghĩa, đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa); Phân loại từ tiếng Nhật (theo nguồn gốc, phạm vi sử dụng, đặc tính xã hội). Các bài tập đều có liên quan trực tiếp và hỗ trợ tích cực cho việc nâng cao kỹ năng thực hành tiếng của sinh viên.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

 

Phần 1: Ngữ âm

 

1

Những khái niệm cơ bản về ngữ âm tiếng Nhật

1

1

1

4

1,5,9,10

2

Hệ thống nguyên âm và phụ âm

1

1

1

4

1,5,6,9,10

3

Nhịp điệu

1

1

1

4

1,5,6,9,10

4-6

Trọng âm 

6

3

3

15

1,5,6,9,10

7-8

Ngữ điệu

4

4

2

10

1,5,6,9,10

 

Phần 2: Từ vựng

 

9

Đặc điểm từ tiếng Nhật 

1

2

1

4

2,7,8,9,10

10-11

Cấu tạo từ 

2

4

2

8

2,7,8,9,10

12-13

Nghĩa của từ 

2

4

2

8

3,7,8,9,10

14-17

Hiện tượng đa nghĩa, đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa

4

8


4

16

3,7,8,9,10

18

Phân loại từ vựng theo nguồn gốc, phạm vi sử dụng và đặc tính xã hội 

2

2


1

5

4,7,8,9,10

Tổng cộng 


24

30

18

78

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

Căn cứ vào số buổi đi học. 

Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học 

Dựa vào chất lượng của bài tập, bài phát biểu, sự sáng tạo và chuyên cần trong học tập, thái độ nghiêm túc trong tự học và rèn luyện.

9,10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Hình thức: Thi viết (trắc nghiệm kết hợp với tự luận)

Thời gian : 30 phút

Nội dung: Các vấn đề Ngữ âm đã được nghiên cứu

Cấu trúc bài thi: Nghe băng:

+ Tìm hạt nhân trọng âm của danh từ, tính từ, động từ.  

+ Phân biệt từ có âm dài, âm ngắn.

+ Tìm từ đã xuất hiện ở hội thoại tương ứng.

+ Cho biết các kiểu trọng âm của các từ phức.

 

+ Nghe băng, chỉ ra đúng hạt nhân trọng âm của danh từ, tính từ, động từ: 4 điểm

+ Nghe băng và phân biệt được từ có âm dài, âm ngắn: 3 điểm

+ Nghe các hội thoại và đánh dấu đúng từ đã xuất hiện ở hội thoại tươn ứng:    1 điểm                                                                                       

+ Nghe băng và cho biết đúng các kiểu trọng âm của các từ phức:   2 điểm

                      Tổng:      10 điểm   

1,5,6

30%

Tiểu luận

       

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Hình thức: Thi viết (trắc nghiệm kết hợp với tự luận)

Thời gian : 60 phút

Nội dung: Các vấn đề từ vựng đã được nghiên cứu

Cấu trúc bài thi:

+ Tìm mối quan hệ thành tố trực tiếp, quan hệ ngữ pháp giữa các yếu tố cấu tạo từ của những từ cho trước.

+ Tìm nghĩa cơ bản, nghĩa rộng, nghĩa gốc trong cặp từ, câu cho trước.

+ Tìm yếu tố nghĩa tạo ra các cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa cho trước. 

+ Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cặp câu có nghĩa tương đồng hay khác nhau với những từ, câu cho trước. 

+ Chỉ ra đúng mối quan hệ thành tố trực tiếp, quan hệ ngữ pháp giữa các yếu tố cấu tạo từ của những từ cho trước: 2,0 điểm

+ Chỉ ra đúng nghĩa cơ bản, nghĩa rộng, nghĩa gốc trong cặp từ, câu cho trước: 2,5 điểm

+ Chỉ ra đúng yếu tố nghĩa tạo ra các cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa cho trước:  2,0 điểm

+ Chỉ ra đúng từ đồng nghĩa, trái nghĩa với những từ cho trước: 2,5 điểm

+ Chỉ ra đúng các cặp câu có nghĩa tương đồng hay khác nhau:1,0 điểm

    Tổng:     10 điểm 

2,3,4,7,8

60%

     

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần nhằm trang bị sinh viên kỹ năng đọc nhanh cho sinh viên thông qua các bài viết trên các báo mạng, báo giấy, tạp chí, tờ rơi, tờ quảng cáo, bản thông báo...

Học phần cũng trang bị kỹ năng đọc hiểu bài văn dài, cụ thể giúp sinh viên hiểu nội dung, thông tin mà tác giả truyền đạt, hiểu được ý đồ, quan điểm của tác giả qua mối quan hệ giữa các câu văn, các đoạn văn và cách triển khai câu chuyện.      

Chủ đề của những bài đọc trong học phần này là những chủ đề về vấn đề xã hội của Nhật Bản và Việt Nam. 

Bên cạnh đó, học phần cũng cung cấp bổ sung những chữ Hán mới, những cách đọc mới của những chữ Hán đã được học tập ở các môn Tiếng Nhật tổng hợp. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Giới thiệu môn học

Đọc nhanh bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 1: 心のバリアフリー

Đọc nhanh: giáo trình (2)

Step 5: Cấu trúc câu tiếng Nhật, Danh ngữ

1

2

1,5

3

1,2,3,4,5

2

Đọc kỹ bài văn dài : giáo trình (1)

Bài 1: 心のバリアフリー

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 1: Luyện đọc lướt mắt nhanh

1

2

1,5

3

1,2,3,4,5

3

Đọc nhanh bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 2:

30代ビジネスマンの「心の病」を考える

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 2 : Đọc tìm chủ đề

1

2

1,5

3

1,2,3,4,5

4

Đọc kỹ bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 2: 30代ビジネスマンの「心の病」を考える

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 3: Đọc suy đoán nội dung

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

5

Đọc nhanh bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 3: 少女マンガ家ぐらし

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 6: Đọc tìm keyword (1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

6

Đọc kỹ bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 3: 少女マンガ家ぐらし

Đọc nhanh: giáo trình (2)

Step 6: Đọc tìm keyword (2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

7

Đọc nhanh bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 4: プロフィール

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 6: Đọc tìm keyword (3)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

8

Đọc kỹ bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 4: プロフィール

Đọc nhanh: giáo trình (2)

Step 7: Sắp xếp câu văn, đoạn văn (1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

9

Đọc nhanh bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 6: いつも学びがある

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 7: Sắp xếp câu văn, đoạn văn (2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

10

Đọc kỹ bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 6: いつも学びがある

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

11

Đọc nhanh bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 7: 「早朝時間」のフル活用で成功した人たち

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 8: Đọc và chọn phương án đúng, sai (1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

12

Đọc kỹ bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 7: 「早朝時間」のフル活用で成功した人たち

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 8: Đọc và chọn phương án đúng, sai (2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

13

Đọc bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 8: 緑のカーテン

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 9: Đọc chọn phương án đúng (1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

14

Đọc nhanh bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 9: 環境立国ニッポンの挑戦

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 9: Đọc chọn phương án đúng (2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

15

Đọc kỹ bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 9 : 環境立国ニッポンの挑戦

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 10: Đọc dự đoán nội dung (1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

16

Đọc nhanh bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 10: 渡り鳥はなぜ迷わない

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 10: Đọc dự đoán nội dung (2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

17

Đọc kỹ bài văn dài: giáo trình (1)

Bài 10: 渡り鳥はなぜ迷わない

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 11: Đọc tìm chủ đề, đại ý (1) 

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

18

Ôn tập bài 6-10 giáo trình (1)

Đọc nhanh: giáo trình (2) 

Step 11: Đọc tìm chủ đề, đại ý (2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học, số lần nộp bài tập về nhà (bài tập cá nhân) và thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

* Sau mỗi bài đọc dài, có bài kiểm tra chữ Hán, từ vựng (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

  • BT về nhà (bài tập cá nhân) 
  • Nội dung: Bộ BT cụ thể
  • Tiêu chí đánh giá: căn cứ tính điểm chuyên cần (giảng viên không đánh giá bằng điểm, chỉ sửa chỗ sai và nhận xét chung).  
  • BT nhóm
  • Nội dung: Bộ BT cụ thể
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Hình thức 

  • fomat theo quy định, trích dẫn nguồn đúng                                          1 điểm
  • furigana đúng và đủ                                         1  điểm

+ Bộ câu hỏi                                                                        

  • Tính lô gic                                                                                             2 điểm
  • Cách dùng từ, ngữ pháp                                                                        6 điểm

 

4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Các vấn đề đã được nghiên cứu

- Thời gian : 40 phút

- Hình thức: Thi viết (trắc nghiệm kết hợp với tự luận)

+ Đọc nhanh tìm hiểu thông tin (trắc nghiệm, viết câu trả lời) 

+ Đọc bài dài (bao gồm viết cách đọc chữ Hán, chọn phương án đúng sai, viết câu trả lời) 

- Tiêu chí đánh giá:

+ Đọc nhanh tìm hiểu thông tin:                     

Đúng nội dung, đầy đủ thông tin, viết đúng ngữ pháp, từ vựng:         2 điểm

+ Đọc bài dài: 

   i. Viết cách đọc chữ Hán và nghĩa của từ: Viết đúng chữ Hán và đúng nghĩa của từ: 3 điểm 

   ii. Chọn phương án đúng sai: Chọn đúng phương án: 2 điểm                                                               

   iii. Đọc và trả lời câu hỏi:                           

Viết đúng nội dung, đầy đủ thông tin, viết đúng ngữ pháp, từ vựng:  3 điểm

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Thời gian: 60 phút

- Hình thức: Thi viết ( trắc nghiệm kết luận với tự luận)

- Tiêu chí chấm

+ Đọc nhanh tìm hiểu thông tin:                     

Đúng nội dung, đầy đủ thông tin, viết đúng ngữ pháp, từ vựng:         4 điểm

+ Đọc bài dài: 

  • Viết cách đọc chữ Hán và nghĩa của từ: 

Viết đúng chữ Hán và đúng nghĩa của từ:                                           2 điểm 

  • Chọn phương án đúng sai: 

 Chọn đúng phương án:                                                                      2 điểm

  • Đọc và trả lời câu hỏi:                          

Viết đúng nội dung, đầy đủ thông tin, viết đúng ngữ pháp, từ vựng:  2 điểm

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này trang bị cho sinh viên đã có trình độ tiếng Nhật bậc trung cấp các kiến thức tiếng Nhật ở trình độ bậc 4 và bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (tương đương cấp độ N3 và N2 của Kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT), các kiến thức về tập quán kinh doanh của người Nhật, các kỹ năng cần thiết để có thể giao tiếp được bằng tiếng Nhật tại nơi làm việc, trong các cuộc trao đổi, đàm phán kinh doanh với đối tác ở mức độ trung cấp. 

Học phần này trang bị cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng để đi thực tập tại các cơ quan, doanh nghiệp có sử dụng tiếng Nhật trong đợt thực tập giữa khóa, thực tập tốt nghiệp và sau khi được tuyển dụng.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học có hướng dẫn (4)

   

Lý thuyết 

(thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Giới thiệu môn học

Bài 1.1 (Giáo trình 1), 説明1, Stage 1, 2

2

1

0,5

2

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

2

-Bài 1.2 (Giáo trình 1), 説明 2, Stage3, 4; 

1

2

0,5

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

3

Bài 2.1 (Giáo trình 1), 意見 1, Stage 1, 2

2

1

0,5

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

4

Bài 2.2 (Giáo trình 1), 意見 2, Stage 3, 4

2

2

0,5

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

5

Bài 3.1 (Giáo trình 1), 賛成 1, Stage 1, 2. 

2

1

0,5

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

6-7

Bài 3.2 (Giáo trình 1), 賛成 2, Stage 3, 4

2

1

0,5

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

8-9

Bài 4.1 (Giáo trình 1), 反対 1, Stage 1, 2; 

2

1

0,5

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

10-11

Bài 4.2 (Giáo trình 1), 反対 2, Stage 3, 4

2

1

0,5

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

12

Kiểm tra giữa kỳ

Chương 1, 2 (Giáo trình 2), Thuyết trình nhóm 1, 2

2

1

0,5

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

13

Bài 5.1 (Giáo trình 1), 結論 1, Stage 1, 2; 

2

1

0,5

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

14

Bài 5.2 (Giáo trình 1), 結論 2, Stage 3, 4

2

1

0,5

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

15

Bài 6.1 (Giáo trình 1), 説得 1, Stage1, 2; 

1

2

0,5

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

16

Bài 6.2 (Giáo trình 1), 説得 2, Stage3, 4; 

2

1

0,5

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

17

Bài 7.1 (Giáo trình 1), クレーム1, Stage 1, 2; 

2

1

0,5

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

18

Bài 7.2 (Giáo trình 1), クレーム 2, Stage 3, 4; Chương , 5 (Giáo trình 2), Thuyết trình nhóm , 5

1

2

0,5

5

 

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

87

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Tác phong, thái độ học tập

- Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi nghỉ học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi nghỉ học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

- Không làm đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi nghỉ học

 

6, 7

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Kiểm tra viết (chữ Hán, từ vựng, cách diễn đạt, business manner) 

- Tiêu chí đánh giá: 

     + Chữ Hán: 1 điểm

     + Từ vựng:  2 điểm

     + Cách diễn đạt: 5 điểm

     + Business manner: 2 điểm

1, 2, 3

    20%

BT Nhóm

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: thuyết trình theo nhóm

- Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi: 2 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 2 điểm

+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ: 1 điểm

+ Sử dụng ngôn ngữ tiếng Nhật chính xác, dễ hiểu: 4 điểm

+ Phối hợp giữa các thành viên trong nhóm hợp lý: 1 điểm

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

10%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Thi vấn đáp (đóng vai)

- Tiêu chí đánh giá: 

     + Nội dung chặt chẽ, có căn cứ rõ ràng, có tính sáng tạo, phân công cân đối giữa các thành viên trong nhóm: 4 điểm

     + Sử dụng được các cách diễn đạt phù hợp, phát âm, ngữ điệu đúng: 4 điểm

     + Tuân thủ đúng các nguyên tắc giao tiếp trong công việc: 2 điểm

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

60%

 

 

 

Tổng:

100%

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22684767
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
2196
17821
57659
22525339
69988
430237
22684767

Địa chỉ IP: 216.73.216.92
2025-06-05