Sidebar

Magazine menu

05
Thu, Jun

User Rating: 4 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần văn hoá trong kinh doanh trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng liên quan tới khía cạnh văn hoá trong từng thành phần của kinh doanh, đặc biệt là kinh doanh quốc tế, khi có sự giao thoa văn hoá. 

Môn học tập trung vào trang bị cho sinh viên các lý thuyết về văn hoá và sự hiện diện của nó trong các khía cạnh khác nhau của hoạt động kinh doanh, bao gồm kiến thức lý thuyết căn bản, cũng như nền tảng cho nghiên cứu ở bậc học cao hơn tại Việt Nam và trên thế giới.  

Môn học nhằm giúp sinh viên thấu hiểu tầm quan trọng của văn hoá trong kinh doanh và áp dụng những kiến thức được học vào giải quyết các tình huống, hoạt động kinh doanh cụ thể cả trong và ngoài nước.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

STT

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Ngoài giờ

 

Lý thuyết

Thực hành, thảo luận

Tiểu luận, bài tập lớn

Tự học, chuẩn bị  có hướng dẫn

 

1

Chương 1: Giới thiệu chung về văn hoá
1.1. Khái niệm và đặc điểm của văn hoá
1.2. Các thành tố của văn hoá

1.3. Sự khác biệt quốc gia về văn hóa

1.4. Xung đột văn hóa

2

1

0

5.5

1, 6, 7, 8

2

Chương 2: Các nghiên cứu về mô hình của văn hoá
2.1. Mô hình văn hoá của Hofstede

2

1

0

5.5

2, 6, 7, 8

3

Chương 2: Các nghiên cứu về mô hình của văn hoá
2.2. Mô hình văn hoá của E.T. Hall
2.3. Mô hình văn hoá của Trompernaar

2

1

2

5.5

2, 6, 7, 8

4

Chương 3: Văn hoá tổ chức, doanh nghiệp
3.1. Khái niệm văn hóa doanh nghiệp
3.2. Các mô hình văn hóa doanh nghiệp

2

1

0

5.5

3, 6, 7, 8

5

Chương 3: Văn hoá tổ chức doanh nghiệp
3.3. Vai trò của văn hóa doanh nghiệp trong kinh doanh

2

1

2

5.5

3, 6, 7, 8

6

Chương 4: Văn hoá trong đàm phán kinh doanh
4.1. Khái niệm đàm phán trong kinh doanh
4.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến đàm phán kinh doanh

2

1

0

5.5

4, 6, 7, 8

7

Chương 4: Văn hoá trong đàm phán kinh doanh
4.3. Vai trò của văn hoá trong đàm phán kinh doanh

2

1

3

5.5

4, 6, 7, 8

8

Kiểm tra giữa kỳ, ôn tập và thảo luận

1

2

0

5.5

 

9

Chương 5: Văn hoá trong truyền thông kinh doanh
5.1. Khái niệm truyền thông trong kinh doanh
5.2. Mô hình truyền thông trong kinh doanh

3

1

0

5.5

4, 6, 7, 8

10

Chương 5: Văn hoá trong truyền thông kinh doanh
5.3 Vai trò của văn hoá trong truyền thông

2

2

4

5.5

4, 6, 7, 8

11

Chương 6: Văn hoá trong quản trị kinh doanh
6.1. Khái niệm Quản trị kinh doanh
6.2. Các thành tố của Quản trị kinh doanh

6.3. Văn hóa trong quản trị kinh doanh

2

1

0

5.5

4, 6, 7, 8

12

Chương 6: Văn hoá trong quản trị nhân sự
6.4. Quản trị nhân sự và văn hoá trong Quản trị kinh doanh

2

1

2.5

5.5

4, 6, 7, 8

13

Chương 7: Văn hoá trong tài chính và kế toán kinh doanh
7.1 Khái niệm tài chính và kế toán kinh doanh
7.2. Các nội dung cơ bản của tài chính và kế toán kinh doanh

2

1

0

5.5

4,6,7,8

14

Chương 7. Văn hoá trong tài chính và kế toán kinh doanh
7.3. Văn hoá trong tài chính và kế toán kinh doanh

2

1

4

5.5

4,6,7,8

15

Chương 8: Quản trị thay đổi trong văn hoá
8.1. Sự biến động của văn hoá và kinh doanh trên thị trường quốc tế
8.2. Lựa chọn cách tiếp cận phù hợp để quản trị sự thay đổi

2

1

3

5.5

5,6,7,8

Tổng số tiết (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học + điểm thưởng cho các câu trả lời đúng trên lớp

 

1,2,3,45

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Thuyết trình

  • Tham gia sinh hoạt nhóm đầy đủ (các nhóm báo cáo về tình hình tham gia của mỗi thành viên và đánh giá mức độ tham gia)
  • Tìm hiểu nghiêm túc về nội dung và kiến thức liên quan đến chủ đề thuyết trình, chuẩn bị slides. Slides trình bày ngắn gọn.
  • Thực hành thuyết trình trong nhóm. Tất cả các thành viên đều tham gia thuyết trình và viết báo cáo. Thành viên nào không tham gia không được tính điểm.
  • Thuyết trình: thời gian thuyết trình 20-25 phút/nhóm. Thuyết trình ít hơn hoặc nhiều thời gian hơn sẽ bị trừ 10% tổng số điểm.
  • Trang phục: lịch sự, trang trọng. Thuyết trình không cầm giấy hoặc thiết bị khác.

Báo cáo nhóm

+ Nội dung thuyết trình tốt: 5 điểm

+ Kỹ năng thuyết trình tốt: 3 điểm

+ Slides chuẩn bị tốt 1 điểm

+Thời gian thuyết trình theo quy định: 1 điểm

Tổng điểm: 10

5,6,7,8

    15%

Tiểu luận

- Bài báo cáo nhóm: Bài viết trình bày những nội dung liên quan đến chủ để thuyết trình. Báo được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines. 

- Báo cáo có độ dài 25-30 trang.

Báo cáo nhóm

+ Nội dung bài viết tốt: 07 điểm

+ Hình thức trình bày tốt: 03 điểm

Tổng điểm: 10 điểm

 

 

15%

 

Điểm thưởng

Sinh viên tích cực tham phát biểu ý kiến và phát biểu có chất lượng hoặc trả lời từ 3 lần trở lên/ học phần sẽ được tính điểm khuyến khích. (03 lần phát biểu = 0.2 điểm giữa kỳ/thuyết trình hoặc 0.1 điểm cuối kỳ, thang điểm 10)

 

 

 

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần đối với hình thức tự luận

Thi kết thúc học phần hình thức tự luận hoặc tiểu luận

+ Trả lời rõ ràng đầy đủ và đúng câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Phân tích tốt câu hỏi tình huống 5 điểm

   Tổng:     10 điểm

Thời gian thi trắc nghiệm và tự luận: 60 -90 phút

 

Thời gian cho hình thức tiểu luận:

 

SV được thông báo chủ đề tiểu luận 05 ngày trước ngày nộp/ngày thi

 

 

 

 

 

 

1, 4,5,7

 

 

 

 

 

 

 

60%

 

Thi hết học phần đối với hình thức trắc nghiệm

Số lượng câu hỏi thi:  40 – 50 câu hỏi, mỗi câu trọng số 1 điểm. Điểm cuối cùng tính theo tỷ lệ trọng số giữa số câu đúng trên tổng số câu. Thang điểm 10.

 

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 300 từ vựng, 100 chữ Hán, 35 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ trung cấp nửa đầu (J3). Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật thương mại trung cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những bài hội thoại, đọc hiểu về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày và công việc của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Bài 1: Chào mừng nhân viên mới

1

2

1,5

4

1-5,9,10

2

1

2

1,5

4

1-5,9,10

3

1

2

1,5

4

6,7,8

4

Bài 2: Bàn giao công việc

1

2

1,5

4

1-5,9,10

5

1

2

1,5

4

1-5,9,10

6

1

2

1,5

4

6,7,8

7

Luyện tập tổng hợp

1

2

1,5

3

6,7,9,10

8

Bài 3: Tới thăm khách hàng

1

2

1,5

4

1-5,9,10

9

1

2

1,5

4

1-5,9,10

10

1

2

1,5

4

6,7,8

11

Bài 4: Dự họp báo cáo kinh doanh

1

2

1,5

4

1-5,9,10

12

1

2

1,5

4

1-5,9,10

13

1

2

1,5

4

6,7,8

14

Luyện tập tổng hợp

1

2

1,5

3

6,7,9,10

15

Bài 5: Ăn trưa cùng đồng nghiệp

1

2

1,5

4

1-5,9,10

16

1

2

1,5

4

1-5,9,10

17

1

2

1,5

4

6,7,8

18

Luyện tập tổng hợp

1

2

1,5

3

6,7,9,10

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ






Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

9,10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Cách đọc chữ Hán

Viết chữ Hán

Trợ từ

Từ vựng

Ngữ pháp

Tổng điểm

Viết đúng cách đọc : 1 điểm

Viết đúng: 1 điểm

Điền đúng trợ từ: 1 điểm

Lựa chọn đúng từ vựng: 3 điểm

Viết đúng hoặc chọn đúng phương án: 4 điểm

1,2,3,4,6,7,8

30%

Tiểu luận

       

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Cách đọc chữ Hán

Viết chữ Hán

Trợ từ

Từ vựng

Ngữ pháp

Đọc hiểu

Viết đúng cách đọc : 1 điểm

Viết đúng: 1 điểm

Điền đúng trợ từ: 1 điểm

Lựa chọn đúng từ vựng: 2 điểm

Viết đúng hoặc chọn đúng phương án: 3 điểm

Trả lời hoặc lựa chọn đúng: 2 điểm

1,2,3,4,6,7,8

60%

Nghe: những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Trắc nghiệm - Chọn đúng phương án: 6 điểm

Viết - Hiểu và trả lời đúng câu hỏi 4 điểm

5

 
     

Tổng:

100%

 

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này trang bị cho người học kiến thức và kĩ năng tổng hợp nghe, nói, đọc, viết để người học nâng cao năng lực ngôn ngữ tiếng Hán và đạt chuẩn đầu ra HSK4. Học phần bám sát bộ đề thi mô phỏng cấu trúc đề thi thật nhằm giúp thí sinh làm quen với cách thức thi, thời gian thi để tối ưu hóa điểm số cho người học. Phương pháp giảng dạy chủ yếu là thực hành và luyện tập qua các đề thi cụ thể, giúp người học cải thiện, nâng cao kĩ năng và khắc phục các lỗi sai nhằm đáp ứng trình độ HSK 4.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Bài 1: Giới thiệu chung

Luyện đề Nghe 1

0

3

0

1.5

1,7,11,13

2

Bài 2: Luyện đề Nói 1 

0

3

0

1.5

1,7,11,13

3

Bài 3: Luyện đề Đọc 1

0

3

0

1.5

1,7,11,13

4

Bài 4: Luyện đề Viết 1

0

3

0

1.5

1,7,11,13

5

Bài 5: Luyện đề Nghe 2

0

3

0

1.5

1,7,11,13

6

Bài 6: Luyện đề Nói 2

0

3

0

1,5

1,7,11,13

7

Bài 7: Luyện đề Đọc 2

0

3

0

1.5

1,7,11,13

8

Bài 8: Luyện đề Viết 2

0

3

0

1.5

1,7,11,13

9

Bài 9: Luyện đề Nghe 3

0

3

0

1.5

1,7,11,13

10

Bài 10: Luyện đề Nói 3

0

3

0

1.5

1,7,11,13

11

Bài 11: Luyện đề Đọc 3

0

3

0

1.5

1,7,11,13

12

Bài 12: Luyện đề Viết 3

0

3

0

1.5

1,7,11,13

13

Bài 13: Luyện đề Nghe 4

0

3

0

1.5

1,7,11,13

14

Bài 14: Luyện đề Nói 4

0

3

0

1.5

1,7,11,13

15

Bài 15: Kiểm tra giữa kì 

0

3

0

1.5

1,7,11,13

16

Bài 16: Luyện đề Đọc 4

0

3

0

1.5

1,7,11,13

17

Bài 17: Luyện đề Viết 4

0

3

0

1.5

1,7,11,13

18

Bài 18: Luyện đề Nghe 5

0

3

0

1.5

1,7,11,13

19

Bài 19: Luyện đề Nói 5

0

3

0

1.5

1,7,11,13

20

Bài 20: Luyện đề Đọc 5

0

3

0

1.5

1,7,11,13

21

Bài 21: Luyện đề Viết 5

0

3

0

1.5

1,7,11,13

22

Bài 22: Luyện đề Nghe 6

0

3

0

1.5

1,7,11,13

23

Bài 23: Luyện đề Nói 6

0

3

0

1.5

1,7,11,13

24

Bài 24: Luyện đề Đọc 6

0

3

0

1.5

1,7,11,13

25

Bài 25: Luyện đề Viết 6

0

3

0

1.5

1,7,11,13

26

Bài 26: Luyện đề Nghe 7

0

3

0

1.5

1,7,11,13

27

Bài 27: Luyện đề Nói 7

0

3

0

1.5

1,7,11,13

28

Bài 28: Luyện đề Đọc 7

0

3

0

1.5

1,7,11,13

29

Bài 29: Luyện đề Viết 7

0

3

0

1.5

1,7,11,13

30

Bài 30: Ôn tập 

Kiểm tra giữa kì lần 2

0

3

0

1.5

1,7,11,13

 

Tổng

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ 5%), chuẩn bị đầy đủ các phần chuẩn bị bài ở nhà theo yêu cầu của GV (4%), tích cực tham gia vào các hoạt động học tập trên lớp (1%)

Số lần có mặt trên lớp (75%) + tham gia vào bài học

 

11,13

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Kiểm tra giữa kì 

- Thi viết 

- Thi nói

- Kiểm tra 105 phút

+ gồm 03 kĩ năng: Nghe, Đọc, Viết

- Kiểm tra Nói: Gồm 3 phần với 14 câu hỏi. Thời gian làm bài khoảng 23 phút (bao gồm 10 phút chuẩn bị)

Phần 1: Nghe và nhắc lại (10 câu – 5 phút)

Phần 2: Nói theo tranh (2 câu – 4 phút)

Phần 3: Trả lời câu hỏi (2 câu – 4 phút)

1,7,11, 13

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi theo đề mô phỏng HSK4

- Thi viết 

- Thi nói 

- Kiểm tra viết 105 phút: gồm 03 kĩ năng: Nghe, Đọc, Viết

- Kiểm tra Nói: Gồm 3 phần với 14 câu hỏi. Thời gian làm bài khoảng 23 phút (bao gồm 10 phút chuẩn bị)

Phần 1: Nghe và nhắc lại (10 câu – 5 phút)

Phần 2: Nói theo tranh (2 câu – 4 phút)

Phần 3: Trả lời câu hỏi (2 câu – 4 phút)

1,7,11, 13

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Nhật tổng hợp trình độ đầu Trung cấp ở các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Đây là học phần rất quan trọng vì là giai đoạn kết nối giữa hai trình độ Sơ cấp và Trung cấp. Hơn nữa từ học phần này kiến thức kinh tế bắt đầu được đưa vào nên sinh viên sẽ thấy rất hứng thú. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 1 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

2

Bài 1 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

3

Bài 1 (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

4

Bài 2 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

5

Bài 2 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

6

Bài 2   (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

7

Bài 3 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

8

Bài 3 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

9

Bài 3  (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

10

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

11

Bài 4 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

12

Bài 4 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

13

Bài 4  (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

14

Bài 5 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

15

Bài 5 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

16

Bài 5  (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

17

Bài 6 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

18

Bài 6 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

19

Bài 6 (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

20

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

21

Bài 7 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

22

Bài 7 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

23

Bài 7  (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

24

Bài 8 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

25

Bài 8 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

26

Bài 8  (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

27

Bài 9 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

28

Bài 9 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

29

Bài 9 (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

30

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

6,7

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,3,4,5,6,7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Bài thi bao gồm 4 kỹ năng: viết và đọc, nghe, nói

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

+ Nghe: nghe trắc nghiệm kết hợp với tự luận: Viết đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng ngữ pháp hoặc lựa chọn đúng: 10 điểm 

+ Nói: đọc bài và trả lời câu hỏi

 - đọc rõ ràng, đúng chính tả, phát âm chuẩn xác...: 4 điểm

- trả lời câu hỏi đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng từ vựng, ngữ pháp: 6 điểm 

1,2,3,4,5,6,7

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 160 từ vựng, 80 chữ Hán, 20 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp nửa sau (J4). Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật thương mại sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những hội thoại về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hàng ngày trong môi trường sinh hoạt và công việc của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Bài tập

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 33

1

2

1.5

3

1,3,6

2

Bài 33 (tiếp)

1

2

1.5

3

1,2,3,4,6

3

Bài 33 (tiếp)

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

4

Bài 34

1

2

1.5

4

1,3,6

5

Bài 34 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

6

Bài 34 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

7

Bài 35

1

2

1.5

4

1,3,6

8

Bài 35 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

9

Bài 35 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Bài 36

1

2

1.5

4

1,3,6

11

Bài 36 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

12

Bài 36 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Bài 37

1

2

1.5

4

1,3,6

14

Bài 37 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

15

Bài 37 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Bài 38

1

2

1.5

4

1,3,6

17

Bài 38 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

18

Bài 38 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm 

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                  1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

- Nói: 

Hội thoại với giáo viên theo chủ đề đã học:                                     6 điểm

Trả lời câu hỏi tự do:               4 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

 

 



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức liên quan tới 600 từ mới và 100 hiện tượng ngữ pháp bám sát Đề cương thi HSK4, tạo nền móng vững chắc để sinh viên nâng cao năng lực ngôn ngữ tiếng Hán và thi đỗ HSK4. Với phương pháp giảng dạy chủ yếu là thực hành và luyện tập, sinh viên sẽ được tăng cường luyện tập kĩ năng biểu đạt thành đoạn, nghe, nói và viết ở mức độ trung cấp.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

1

Bài 1:简单的爱情

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

2

Bài 2:真正的朋友

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

3

Bài 3:经理对我印象不错

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

4

Bài 4:不要太着急赚钱

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

5

Bài 5:只买对的,不买贵的

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

6 - 7

Luyện tập 1

0

6

0

4.0

1,2,3,4,5,6,7,8

8

Bài 6:一分钱一分货

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

9

Bài 7:最好的医生是自己

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Bài 8:生活中不缺少美

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Bài 9:阳光总在风雨后

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Bài 10:幸福的标准

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

13 – 14

Luyện tập 2

0

6

0

4.0

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Bài 11

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Bài 12

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Bài 13

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

19

Bài 14

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

20

Bài 15

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

21 – 22

Luyện tập 3

0

6

0

4.0

1,2,3,4,5,6,7,8

23

Bài 16

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

24

Bài 17

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

25

Bài 18

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

26

Bài 19

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

27

Bài 20

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

28 – 29

Luyện tập 4

0

6

0

4.0

1,2,3,4,5,6,7,8

30

Ôn tập

0

3

0

2.0

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (90 giờ)

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 100 phút với bài Viết và không quá 3 phút / sinh viên với bài Nói về các nội dung đã nghiên cứu.

Điểm thi giữa kỳ = (Điểm bài Nói + điểm bài Viết) / 2

(1) Bài Viết: Dạng đề thi HSK cấp 4:

+ Nghe (45 câu): khoảng 30 phút

+ Đọc (40 câu): 40 phút

+ Viết (15 câu): 25 phút

(2) Bài Nói: Dạng bài thi số 01 (Nghe và nói lại) trong HSKK Trung cấp.

Tiêu chí chấm bài Nói:

- Ngữ âm: 2 điểm

- Ngữ điệu: 2 điểm

- Nội dung: 6 điểm

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 100 phút với bài Viết.

Điểm thi học phần = (

(1) Bài Viết: Dạng đề thi HSK cấp 4:

+ Nghe (45 câu): khoảng 30 phút

+ Đọc (40 câu): 40 phút

+ Viết (15 câu): 25 phút

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

60%

 

 

 

Tổng:

100%

       

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Nhật tổng hợp trình độ đầu Trung cấp ở các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Đây là học phần rất quan trọng vì là giai đoạn kết nối giữa hai trình độ Sơ cấp và Trung cấp. Hơn nữa từ học phần này kiến thức kinh tế bắt đầu được đưa vào nên sinh viên sẽ thấy rất hứng thú. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 19 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

2

Bài 19 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

3

Bài 19 (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

4

Bài 20 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

5

Bài 20 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

6

Bài 20   (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

7

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

8

Bài 21 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

9

Bài 21 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

10

Bài 21 (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

11

Bài 22 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

12

Bài 22 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

13

Bài 22   (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

14

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

15

Bài 23 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

16

Bài 23 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

17

Bài 23 (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

18

Bài 24 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

19

Bài 24 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

20

Bài 24   (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

21

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

22

Luyện đề JLPT N3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

23

Luyện đề JLPT N3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

24

Luyện đề JLPT N3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

25

Luyện đề JLPT N3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

26

Luyện đề JLPT N3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

27

Luyện đề JLPT N3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

28

Luyện đề JLPT N3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

29

Luyện đề JLPT N3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

30

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

6,7

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,3,4,5,6,7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Bài thi bao gồm 4 kỹ năng: viết và đọc, nghe, nói

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

+ Nghe: nghe trắc nghiệm kết hợp với tự luận: Viết đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng ngữ pháp hoặc lựa chọn đúng: 10 điểm 

+ Nói: đọc bài và trả lời câu hỏi

 - đọc rõ ràng, đúng chính tả, phát âm chuẩn xác...: 4 điểm

- trả lời câu hỏi đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng từ vựng, ngữ pháp: 6 điểm 

1,2,3,4,5,6,7

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22684763
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
2192
17821
57655
22525339
69984
430237
22684763

Địa chỉ IP: 216.73.216.92
2025-06-05