Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Học phần khóa luận tốt nghiệp là học phần bắt buộc đối với sinh viên Khoa tiếng Trung Quốc có điểm trung bình chung tích lũy đạt theo quy định của Nhà trường. Học phần được thiết kế để giúp sinh viên có cơ hội thâm nhập môi trường làm việc thực tế; học hỏi kinh nghiệm chuyên môn tại các tổ chức/doanh nghiệp và áp dụng các kiến thức đã học ở Nhà trường vào việc thực hiện các nghiệp vụ cụ thể tại các tổ chức/doanh nghiệp, ưu tiên các tổ chức, doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài. Bên cạnh đó, học phần còn giúp sinh viên rèn luyện thái độ làm việc chuyên nghiệp.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Tuần

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết

Thảo luận

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Kiểm tra đánh giá

 

Phần I: Hướng dẫn viết báo cáo thực tập tốt nghiệp

         

1

Hướng dẫn cách đọc tài liệu, sử dụng phương pháp nghiên cứu, chọn nội dung viết báo cáo

3.5

5

7.5

10

1,4,5,6,7,8,9

2

Xây dựng đề cương báo cáo

2.5

5

7.5

10

1,4,5,6,7,8,9

3

Thống nhất đề cương báo cáo

2.5

5

7.5

10

1,4,5,6,7,8,9

4

Viết bản thảo báo cáo

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

5

Nhận xét của GVHD về bản thảo

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

6

Hoàn thiện báo cáo và nộp bản cuối

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

 

Phần II: Hướng dẫn viết khoá luận tốt nghiệp

         

7

Đăng kí đề tài nghiên cứu

2.5

5

7.5

10

1,5,6,7,8,9

8

Hướng dẫn chọn vấn đề nghiên cứu, tìm đọc tài liệu, sử dụng phương pháp nghiên cứu 

3.5

5

7.5

10

1,4,5,6,7,8,9

9

Xây dựng đề cương chi tiết

2.5

5

7.5

10

1,4,5,6,7,8,9

10

Thống nhất đề cương chi tiết

2.5

5

7.5

10

1,4,5,6,7,8,9

11

Thu thập số liệu, tài liệu tham khảo và xử lý số liệu phục vụ cho việc viết KLTN.

3

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

12

Phân tích dữ liệu, trả lời các câu hỏi nghiên cứu

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

13

Hoàn thiện bản thảo về cơ sở lý luận / lý thuyết của vấn đề nghiên cứu

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

14

Hoàn thiện bản thảo về thực trạng và đánh giá thực trạng của vấn đề nghiên cứu

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

15

Hoàn thiện bản thảo về đề xuất, khuyến nghị, giải pháp cho vấn đề nghiên cứu

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

16

Trao đổi với GVHD để hoàn thiện Khoá luận tốt nghiệp

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

17

Nhận xét của GVHD

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

18

Hoàn thiện KLTN

0

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

Tổng cộng (giờ)

45

90

135

180

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Tiêu chí đánh giá

 

TT

Tiêu chí

Điểm

tối đa

CLO

 

I. Đánh giá thực tập tốt nghiệp

3

 

1

Báo cáo thực tập (yêu cầu: 05-10 trang, tuân theo quy định của Nhà trường về font chữ, cách dòng, chừa lề, số trang, trình bày các bảng số liệu, tài liệu tham khảo...)

1

1,2,3,4,5

2

Đánh giá của Doanh nghiệp và thái độ làm việc (theo Bản Nhận xét của doanh nghiệp đính kèm Báo cáo thực tập) 

1

10,11,12,13

3

Trình bày báo cáo (trình bày nội dung báo cáo thực tập trước Hội đồng) 

1

6

 

II. Đánh giá khóa luận tốt nghiệp

7

 

1

Trình bày khóa luận: trình bày nội dung khóa luận trước Hội đồng

2,0

1,2,3,4,5,6

1.1

Ngôn ngữ trình bày (kỹ năng trình bày, biểu đạt, ....)

+ Hình thức, cấu trúc

+ Tác phong trình bày (tự tin, rõ ràng, mạch lạc...)

1,0

1,2,3,4,5,6

1.2

Trả lời các câu hỏi của Hội đồng 

1,0

6

2

Hình thức trình bày: tuân thủ các qui định của Nhà trường về font chữ, cách dòng, chừa lề, số trang, trình bày các bảng số liệu, tài liệu tham khảo...

0,5

1,2,3,4,5,6

3

Phương pháp nghiên cứu: Tên các phương pháp, việc áp dụng các phương pháp đã liệt kê trong bài viết, tính hợp lý khi sử dụng các phương pháp nghiên cứu.

0,5

1,2,3

4

Nội dung khoa học

3,0

 

4.1

Mục đích, đối tượng, phạm vi nghiên cứu được xác định rõ ràng, phù hợp; Ngôn ngữ sử dụng trong sáng, khoa học.

0,5

1,2,3,4,5

4.2

Kết cấu của đề tài: tính chặt chẽ, hợp lý, cân đối; sự phù hợp giữa tên các chương, mục với tên đề tài; sự phù hợp giữa nội dung các mục với tên đề mục và đề tài. 

0,5

1,2,3,4,5

4.3

Nếu được cơ sở lý luận đầy đủ, vững chắc, cập nhật, gắn với nội dung nghiên cứu. 

0,5

1,2,3,4,5

4.4

Phân tích thực trạng cụ thể, chi tiết, dựa trên cơ sở lý luận đã nêu, nêu được những tồn tại, hạn chế của thực tiễn và lý giải được nguyên nhân; số liệu, thông tin đầy đủ, cập nhật. 

0,75

1,2,3,4,5

4.5

Các giải pháp, kiến nghị, đề xuất...gắn kết với cơ sở lý luận và thực trạng, có tính cụ thể  và khả thi.

0,75

1,2,3,4,5

5

Thành tích trong Nghiên cứu khoa học

  • Tác giả bài viết Hội thảo khoa học các cấp;

Tác giả bài báo tạp chí viết. 

0,5

1,2,3,4,5

6

Điểm giá người hướng dẫn khoa học: dựa vào bản nhận xét của Người hướng dẫn khoa học về chuyên cần, tinh thần, thái độ của sinh viên trong quá trình viết khoá luận (Bản nhận xét của Người hướng dẫn khoa học được đính kèm theo KLTN)

0,5

10,11,12,13

 

Tổng điểm

10 điểm

 

 

- Hình thức: BCTTTN&KLTN được viết bằng tiếng Trung Quốc, BCTTTN có dung lượng 5-10 trang A4; KLTN có dung lượng 35-45 trang A4 (được tính kể từ Lời mở đầu đến hết phần Kết luận); cỡ chữ: 13; font Times New Roman (tiếng Việt hoặc tiếng Anh); font 宋体 (tiếng Trung Quốc); kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; giãn dòng 1.5 lines (Hình thức cụ thể theo file đính kèm).  

- Nội dung: BCTTTN&KLTN có nội dung phù hợp với chuyên ngành đào tạo, phải ngắn gọn, rõ ràng, có giá trị khoa học và thực tiễn; tài liệu tham khảo cần trình bày đúng quy định, xác thực và thống nhất.

- Học phần tốt nghiệp (HPTN) được đánh giá bởi Hội đồng dựa trên các tiêu chí đánh giá,  bản nhận xét của đơn vị thực tập và GVHD. Trưởng Khoa chuyên môn đề xuất Hội đồng đánh giá HPTN với Nhà trường.

- Hội đồng căn cứ vào BCTTTN và KLTN, trình bày bởi sinh viên trước Hội đồng, đánh giá của đơn vị thực tập và đánh giá của GVHD dựa trên các thang điểm được quy định trong đề cương. Thư ký Hội đồng có trách nhiệm tổng hợp ý kiến Hội đồng, đề xuất chỉnh sửa của Hội đồng cho sinh viên (nếu có) và hoàn thiện hồ sơ đánh giá gửi về Thư ký Khoa để lưu trữ. Thời gian chỉnh sửa của sinh viên không quá 07 ngày kể từ ngày bảo vệ. Sinh viên phải nộp lại bản giải trình chỉnh sửa có xác nhận của giáo viên hướng dẫn và Chủ tịch Hội đồng, nếu không hoàn thành trong thời gian quy định thì bị trừ 30% điểm. 

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm cung cấp TRẢI NGHIỆM NGÔN NGỮ THỰC TIỄN cho sinh viên. Sinh viên có thể được tu nghiệp tại trường, hoặc doanh nghiệp có sử dụng tiếng Trung Quốc, hoặc thực hành trực tuyến theo chủ đề, chuyên đề với giảng viên, chuyên gia các trường, các doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung Quốc, nhằm nâng cao trình độ thực tiễn nghe, nói, đọc, viết, giúp sinh viên trải nghiệm với ngôn ngữ thực tiễn với người bản xứ, từ đó giúp sinh viên biết cách làm quen với người bản sứ, biết cách giao tiếp, ứng xử, trải nghiệm được ngôn ngữ vùng miền khác nhau, nâng cao năng lực giao tiếp, ứng xử với cộng đồng sử dụng tiếng Trung Quốc.

Sinh viên có thể thực hành ngôn ngữ bằng 3 hình thức sau:

  1. Sinh viên tham dự khóa học ngắn hạn tại các trường, hoặc doanh nghiệp ở các quốc gia, khu vực có sử dụng tiếng Trung Quốc: 2-4 tuần.
  2. Tham gia khóa học trực tuyến do các trường tại Trung Quốc lục địa và Đài Loan tổ chức, rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết với người bản địa, có điểm và chứng chỉ tương đương. Sinh viên cần cung cấp minh chứng rèn luyện các kỹ năng, và có báo cáo viết thu hoạch và các video rèn luyện ngôn ngữ với người bản địa.
  3. Sinh viên tham gia thực tập ngôn ngữ tại các doanh nghiệp, có sử dụng tiếng Trung Quốc, kết hợp với các chủ đề trải nghiệm ngôn ngữ thực tiễn với người bản ngữ, viết thu hoạch ngôn ngữ và các video nói về các chủ đề với người bản địa.
  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Bài

Nội dung giảng dạy

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

主题1“中国人领袖思想及成功经验谈”

1,5

5

4

12

CLO1, CLO2,CLO3,

CLO5,CLO9

2

主题2 “中国哲学思想精华(精髓)”

1

5

4

16

CLO1,CLO2,

CLO3,CLO4

3

了解主题3 “中国之最(过去与当代)”

1

5

4

14

CLO1, CLO2,CLO3,

CLO4,CLO7,

CLO9

4

了解主题4 “中国贸易、中对越贸易、越对中贸易”

0,5

5

4

14

CLO1,CLO2,

CLO3,CLO4,

CLO5,CLO6,

CLO7,CLO8

5

了解主题5 “中国商圣及商业智慧”

1

5

4

14

CLO1,CLO2,

CLO3,CLO4,

CLO5,CLO6

6

了解主题6 “中国公司工作及带人接物注意事项、中国式管理谈”

1

5

4

14

CLO1,CLO2,

CLO3,CLO4,

CLO5,CLO6

7

了解主题7 “如何与中国人做生意”

1

5

6

15

CLO1,CLO2,

CLO3,CLO4,

CLO5,CLO6

8

了解主题8 “如何在中国打开及扩大市场、如何用网络及 app 做生意”

1

5

4

16

CLO1,CLO2,

CLO3,CLO4,

CLO5,CLO6

9

复习

1

2.5

2

6

CLO1,CLO2,

CLO3,CLO7,

CLO8,CLO9

10

期末考核

0

2.5

4.5

8

CLO7,CLO8,

CLO9

Tổng cộng (54 tiết)

9

45

40.5

129

 
  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Nhiệm vụ giảng viên giao

- Nhiệm vụ các nhân và nhóm bổ sung thêm

- Thái độ tích cực chuẩn bị bài

- Tích cực hoàn thành nhiệm vụ giao

- Chất lượng bài khi chuẩn bị tốt

- Thái độ trên lớp tích cực, chủ động, xây dựng bài giảng

CLO1; CLO2; CLO7; CLO8; CLO9; 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Báo cáo, trình bày nhiệm vụ khi đi thực hành.

- Chỉnh sửa nội dung và trình bày lại sau khi giảng viên góp ý

- Chất lượng các bài thực hành

- Chất lượng các nhiệm vụ

- Chất lượng các bài giao tiếp, viết trong quá trình giao tiếp, làm việc với người bản sứ.

CLO2; CLO3; CLO4; CLO5; CLO6;

CLO7;

CLO8; CLO9; 

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Các clip cá nhân, nhóm

- Báo cáo thực tập ngôn ngữ

- Chất lượng nội dung, năng lực giao tiếp, năng lực ngôn ngữ, năng lực xử lý các vấn đề trong giao tiếp liên văn hoá

- Năng lực ngôn ngữ Viết, năng lực tổng hợp, phân tích, đánh giá, sáng tạo, thái độ tự chủ và trách nhiệm

CLO4; CLO5; CLO6;

CLO7;

CLO8; CLO9;

60%

Tổng:

100%

 

 

User Rating: 4 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần Ngữ âm, Văn tự và Từ vựng học tiếng Trung Quốc được giảng dạy sau khi sinh viên kết thúc các học phần thực hành tiếng cơ bản, tổng hợp và phát triển kỹ năng. Bên cạnh việc hỗ trợ phát triển kỹ năng thực hành ngôn ngữ, học phần có nhiệm vụ: Hệ thống hóa kiến thức lý luận đã học; Trang bị các kiến thức mở rộng về 3 bình diện: Ngữ âm - Văn tự - Từ vựng; Cung cấp tiền đề lý luận quan trọng để sinh viên có thể tiến hành nghiên cứu độc lập. Sau khi kết thúc môn học, sinh viên có kỹ năng nghiên cứu và kỹ năng dạy học thông qua phương pháp giảng dạy mô tả trực quan sinh động của giáo viên.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian


Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)


1

PHẦN NGỮ ÂM

Bài 1: Khái lược chung về Ngữ âm


2


1


0.5

 

1,6,7,8,11, 12

2

Bài 2: Thanh mẫu

1.5

1.5

0.5

4.5

1,2,3,6,7.8.9,10,11,12

3

Bài 3: Vận mẫu

1.5

1.5

0.5

4.5

1,2,3,6,7.8.9,10,11,12

4

Bài 4: Thanh điệu, Thanh nhẹ, Âm uốn lưỡi

1.5

1.5

0.5

4.5

1,2,3,6,7.8.9,10,11,12

5

Bài 5: Âm tiết và Âm vị

2

1

0.5

4.5

1,2,3,6,7,8,9,10,11,12


6

PHẦN VĂN TỰ

Bài 6: Giới thiệu chung về Văn tự, Hán tự


2


1

0.5

5

1,2,4,7,8,11,12

7

Bài 7: Hình thể của chữ Hán

2

1

0.5

5

1,2,3,4,6,7,8,9,10,11,12

8

Bài 8: Cấu tạo của chữ Hán

2

1

0.5

5

1,2,3,4,6,7,8,9,10,11,12

9

Bài 9: Phương pháp tạo chữ Hán

2

1

0.5

5

1,2,3,4,6,7,8,9,10,11,12

10

Bài 10: Vấn đề chuẩn hoá và sử dụng chữ Hán

2

1

0.5

5

1,2,3,4,6,7,8,9,10,11,12

11

Bài 11 Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

4.5

1,11,12


12

PHẦN TỪ VỰNG

Bài 12: Từ vựng và các đơn vị của từ vựng  

1.5

1.5

0.5

5

1,2,3,5,6,7,8,9,11,12

13

Bài 13: Cấu tạo của từ

1.5

1.5

0.5

5

1,2,3,5,6,7,8,9,11,12

14

Bài 14: Tính chất và cấu tạo của nghĩa từ

2

1

0.5

5

1,2,3,5,6,7,8,9,11,12

15

Bài 15: Sự phân giải của nghĩa từ

2

1

0.5

5

1,2,3,5,6,7,8,9,11,12

16

Bài 16: Trường nghĩa

1.5

1.5

0.5

5

1,2,3,5,6,7,8,9,11,12

17

Ôn tập (1)

1.5

1.5

0.5

5

1,11,12

18

Ôn tập (2) 

1.5

1.5

1

5

1,11,12

Tổng cộng (54 tiết)

30

24

9

87

CLO1-12

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Điểm danh 

- Tham gia bài học 

- Đi học đầy đủ 

- Chuẩn bị tốt bài học 

- Thái độ học tập tích cực 

 

11,12

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Làm bài kiểm tra viết (60~90’). Nội dung gồm câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập

- Hoặc làm bài tập lớn: viết bài nghiên cứu theo một chủ đề đã học 10 - 15 trang A4

- Đối với bài KTGK: trả lời chính xác và đầy đủ các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập.

- Đối với bài tập lớn:  

Xác định vấn đề rõ ràng; Phương pháp khoa học; Phân tích logic, có liên hệ thực tế; Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú; Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định   

 

 

 

 

1,2,3, 4,7,9, 11,12

 

30%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Làm bài thi viết kết thúc học phần (60~90’).Nội dung gồm câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập

 

Trả lời chính xác và đầy đủ các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập.

1,2,3, 4,5,7, 9,11, 12

 

60%

 

 

 

Tổng:

100%





User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MÔ TẢ HỌC PHẦN:

Học phần gồm các bài học tổng hợp được lựa chọn tiếp nối với học phần Thực hành tiếng 1. Học phần này tiếp tục tập trung rèn luyện 4 kỹ năng nghe nói đọc viết với các chủ đề thực tế liên quan đến đời sống kinh tế, văn hóa, xã hội Trung Quốc. Học phần tiếp tục đi sâu rèn luyện tư duy và biểu đạt cả nói và viết bằng tiếng Trung từ đó có thể trình bày hoặc phản biện quan điểm của mình khá rõ nét về các vấn đề liên quan đến chủ điểm trong bài đề cập cũng như các vấn đề kinh tế, văn hóa xã hội khác. Phương pháp giảng dạy chủ yếu được áp dụng trong học phần này là thực hành và luyện tập.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian


Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành (thảo luận)

(2)

1

Bài 16:公文包丢失之后

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

2

Tiếp bài  16 + bài 17:地球的主人

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

3

Bài 17:地球的主人

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

4

Bài 18:老外客房

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

5

Tiếp bài 18 + bài 20:三个母亲

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5


6

Bài 20:三个母亲

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

7

Bài 21:整容

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

8

Tiếp bài 21 + bài 22:童年读书梦

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

9

Bài 22:童年读书梦

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

10

Bài thực hành ôn tập + thảo luận trực tuyến/trên giảng đường

0.5

2.5

2.5

3

3,4,5,6,7

11

Kiểm tra học trình

0.5

2.5

0.5

3

4,5,6,7,8,9

12

Bài 25:远离吸毒

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

13

Tiếp bài 25 + bài 26:价值

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

14

Bài 26:价值

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

15

Bài 27:干得好不如嫁得好吗?

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

16

Tiếp bài 27 + bài 28:中庸的修养

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

17

Bài 28:中庸的修养

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

18

Bài thực hành ôn tập + thảo luận trực tuyến

0.5

2.5

4.5

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9

Tổng cộng (tiết):

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

 

  • Hình thức: Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề. Đề thi bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%

6,7,8,9

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

  • Nội Dung: Theo ND ôn tập từ bài 1 đến bài 9 trong học phần
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Ngữ âm: 1,5 điểm

+ Ngữ pháp: 1,5 điểm

+ Nội dung:  5 điểm

+ Diễn đạt:   2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi kết thúc học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

  • Hình thức: Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề. Đề thi bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%
  • Nội Dung: Theo ND ôn tập từ bài 1 đến bài 13 trong học phần
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Ngữ âm:   1,5 điểm

+ Ngữ pháp:     1,5 điểm

+ Nội dung:      5 điểm

+ Diễn đạt         2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên ….. 

- Có kiến thức tiếp nối học phần Nghe nói và Nghe hiểu của giai đoạn trước. Nội dung của học phần là các bài nghe đề cập đến các vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội, ngoại giao,.... Người học nghe xong đoạn văn/câu chuyện/bản tin,...làm các bài tập như chọn đáp án đúng, điền vào ô trống, chọn đúng/sai, nối thông tin, trả lời câu hỏi, tóm tắt hoặc dịch tóm tắt nội dung...

- Có kĩ năng nghe hiểu ở giai đoạn trung cao cấp. Đây cũng là một trong các học phần tiếp tục trang bị cho người học hoàn thiện kỹ năng nghe, đặc biệt là mảng nghe tin tức (ngôn ngữ viết), đồng thời bổ trợ cho các học phần ngôn ngữ kinh tế thương mại như đọc hiểu kinh tế thương mại, dịch...

- Ngoài ra, học phần này cho phép người học tự tìm tòi và thiết kế bài tập và trình bày trước lớp; rèn luyện và nâng cao khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm của người học. Học phần này giúp người học cơ hội để sáng tạo trong mỗi bài tập của mình, thể hiện được phong cách cá nhân trong đó. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Giới thiệu về môn Nghe hiểu tin tức thương mại

第一课:社会(1)4.1.2

1.0

2.0

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

2

第二课:社会(2)4.1.2

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11

3

第五课:经济(2)4.1.1

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11

4

BCT 4.2.5

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

5

第六课:经济(3)4.1.1

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11

6

第三课:环境(1)4.1.2

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11

7

第四课:环境(3)4.1.2

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11

8

BCT 4.2.4

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11

9

第七课:消费(1)4.1.2

1.0

2.0

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11

10

Thi giữa học kì

0

3.0

2.0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12

11

第八课:消费(2)4.1.2

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11

12

BCT 4.2.4

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11

13

第九课:健康(2)4.1.2

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11

14

第十二课:安全(1)4.1.2

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11

15

第十三课:网络 4.1.1 

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11

16

BCT 4.2.4

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12

17

第十四课:文化(1)4.1.1

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11

18

BCT 4.2.5

0

3.0

4.5

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13

Tổng cộng (giờ)

9

45

40.5

55.5

 



  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

11, 12, 13

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 60 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Thi viết với 2 phần chính: tin tức và BCT gồm các dạng bài như trắc nghiệm, trả lời câu hỏi, điền vào chỗ trống, chọn đáp án đúng sai.

+ Bài tập nhóm (50%)

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Thi viết với 2 phần chính: tin tức và BCT gồm các dạng bài như trắc nghiệm, trả lời câu hỏi, điền vào chỗ trống, chọn đáp án đúng sai.

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   





User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1.MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức ngôn ngữ tiếng Trung từ cơ bản đến chuyên sâu cũng như một số kiến thức nghiệp vụ cơ bản trong lĩnh vực đầu tư, trọng tâm là lĩnh vực đầu tư quốc tế. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có thể hiểu – vận dụng – phân tích một số nội dung liên quan tới hoạt động đầu tư nhất là đầu tư quốc tế; đồng thời, sinh viên cũng được bồi dưỡng các kỹ năng về học tập và kỹ năng xử lý vấn đề, tư duy tổng hợp và giao tiếp.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1 – 4

Chương 1

8.0

4.0

0

18.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

5 – 8

Chương 2

8.0

4.0

0

18.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

9

Thi giữa học kỳ

0

3.0

9.0

7.5

1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13

10 – 12

Chương 3

6.0

3.0

0

13.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

13 – 17

Chương 4

8.0

7.0

0

22.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

18

Ôn tập

0

3.0

0

7.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

87

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

10, 11, 12, 13

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 90 phút về các nội dung đã nghiên cứu: 50%

+ Trắc nghiệm chọn đúng một đáp án hoặc nhiều đáp án;

+ Phán đoán chọn Đúng hoặc Sai;

+ Trả lời đủ ý câu hỏi tự luận.

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

30%

Bài tiểu luận: 50%

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi: 2 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 3 điểm

+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng: 1 điểm

+ Trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ: 1 điểm

+ Sử dụng đúng thuật ngữ, diễn đạt hay và đúng ngữ pháp: 3 điểm

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 90 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng một đáp án hoặc nhiều đáp án;

+ Phán đoán chọn Đúng hoặc Sai;

+ Trả lời đủ ý câu hỏi tự luận.

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần gồm các bài học tổng hợp được lựa chọn phù hợp với trình độ tiếng Trung đầu vào theo đề án tuyển sinh đã được duyệt của Đại học Ngoại Thương. Học phần này tập trung rèn luyện cả 4 kỹ năng nghe nói đọc viết với những chủ đề liên quan đến đời sống kinh tế văn hóa xã hội Trung Quốc. Bài tập của từng bài gồm nhiều tầng kiến thức, từ ngữ kết cấu biểu đạt cận nghĩa và phức tạp cho đến các bài văn, giúp người học học củng cố, hấp thu, vận dụng kết cấu ngôn ngữ của chủ đề và biểu đạt thành đoạn một cách thuần thục. Học phần này tập trung rèn luyện tư duy và biểu đạt bằng tiếng Trung, từ đó có thể bước đầu trình bày quan điểm của mình khá rõ nét về các vấn đề liên quan đến chủ điểm từng bài. Phương pháp giảng dạy chủ yếu được áp dụng trong học phần này là thực hành và luyện tập.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian


Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành (thảo luận)

(2)

1

Bài 1:希望工程

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

2

Tiếp bài  1 + bài 3:我记忆中的两个女孩

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

3

Bài 3:我记忆中的两个女孩

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

4

Bài 5:眼光

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

5

Tiếp bài 5 + bài 6:吸烟者的烦恼

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5


6

Bài 6:吸烟者的烦恼

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

7

Bài 7:第一次转机

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

8

Tiếp bài 7 + bài 8:广告与顾客

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

9

Bài 8:广告与顾客

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

10

Bài thực hành ôn tập + thảo luận 

0.5

2.5

2.5

3

3,4,5,6,7

11

Kiểm tra học trình

0.5

2.5

0.5

3

4,5,6,7,8,9

12

Bài 9:利群求职记

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

13

Tiếp bài 9 + bài 11:热爱绿色

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

14

Bài 11:热爱绿色

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

15

Bài 12:买彩票

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

16

Tiếp bài 12 + bài 14:开车与人生

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

17

Bài 14:开车与人生

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

18

Bài thực hành ôn tập + thảo luận 

0.5

2.5

4.5

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9

Tổng cộng (tiết):

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

 

  • Hình thức: Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề. Đề thi bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%

6,7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

  • Nội Dung: Theo ND ôn tập từ bài 1 đến bài 9 trong học phần
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Ngữ âm: 1,5 điểm

+ Ngữ pháp: 1,5 điểm

+ Nội dung:  5 điểm

  • + Diễn đạt:   2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi kết thúc học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

-  Hình thức: Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề. Đề thi bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%

- Nội Dung: Theo ND ôn tập từ bài 1 đến bài 13 trong học phần

- Tiêu chí đánh giá:

+ Ngữ âm:   1,5 điểm

+ Ngữ pháp:     1,5 điểm

+ Nội dung:      5 điểm

+ Diễn đạt         2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

  

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22306787
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
8137
13447
89265
22148801
122245
462173
22306787

Địa chỉ IP: 3.144.98.87
2025-05-10