Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức, kĩ năng trong lĩnh vực thương mại Trung Quốc và Việt Nam. Học phần gồm 7 chuyên đề. Chuyên đề đầu tiên cung cấp những kiến thức tổng quan về quan hệ thương mại của Trung Quốc và Việt Nam. Chuyên đề 2 và 3 nghiên cứu thực trạng quan hệ thương mại Việt-Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa và thương mại biên giới. Chuyên đề 4 nghiên cứu về hợp tác thương mại dịch vụ, chuyên đề 5 nghiên cứu về hợp tác thương mại đầu tư song phương. Chuyên đề 6 và 7 nghiên cứu về các hiệp định thương mại song phương và đa phương mà Trung Quốc và Việt Nam tham gia cũng như các xu hướng hợp tác trong tương lai.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chuyên đề 1

3

0

0

6

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

2-4

Chuyên đề 2 

6

3

0

13,5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

5-7

Chuyên đề 3

7,5

1,5

0

15,75

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

8

Ôn tập 

0

3

9

1,5

1,2,3,4

9

Kiểm tra học trình

0

3

0

1,5

1,2,3,4

10-12

Chuyên đề 4

7,5

1,5

0

15,75

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

13-14

Chuyên đề 5

3

3

0

7,5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

15-16

Chuyên đề 6

3

3

0

7,5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

17

Chuyên đề 7 

3

0

0

6

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

18

Ôn tập 

0

3

9

1,5

1,2,3,4

Tổng cộng (giờ)

28,5

25,5

18

84,75

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (75%)

- Chuẩn bị tốt các nội dung tự NC theo yêu cầu của GV (10%)

- Tích cực phát biểu trong giờ học (15%), tính theo thang điểm 10

7,8,9,10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: Thi viết

- Thi viết theo thang điểm 10, đề thi tổng hợp 60  phút.

 - Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận, trắc nghiệm, điền từ, chọn đúng sai...

- Nội dung: Toàn bộ kiến thức đã được học đến thời điểm kiểm tra.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời rõ ràng hợp lý câu hỏi tự luận: Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí; Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế; Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú; Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định; Sáng tạo trong cách trình bày; 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, chọn đúng sai...

1,2,3,4,5,6,7,8.9,10

30%

Đánh giá tổng kết

Thi kết thúc học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: Thi viết

- Thi viết theo thang điểm 10, đề thi tổng hợp 60  phút.

 - Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận, trắc nghiệm, điền từ, chọn đúng sai...

- Nội dung: Toàn bộ kiến thức đã được học trong học phần và đề cương câu hỏi ôn tập GV cung cấp

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời rõ ràng hợp lý câu hỏi tự luận: Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí; Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế; Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú; Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định; Sáng tạo trong cách trình bày; 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, chọn đúng sai...

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

60%

       

Tổng

100%

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này trang bị cho sinh viên các bài nghe đoạn đối thoại hoặc đoạn văn ngắn rồi làm các dạng bài tập như chọn đáp án đúng, điền vào ô trống, chọn đúng/sai, nối thông tin, trả lời câu hỏi, tóm tắt lại nội dung, ... Nội dung của các bài này đa số đều đề cập đến các vấn đề xã hội rất gần gũi với đời sống hiện đại như sở thích, nhà cửa, quảng cáo, việc làm, quan hệ xã hội, quan hệ công việc cũng như tình hình môi trường, kinh tế của Trung Quốc. Ngoài ra, với môn học này người học còn được nghe và xem những bộ phim ngắn gắn với cuộc sống hàng ngày với nhiều giọng địa phương và làm quen với khẩu ngữ của người bản địa. Học phần này rèn luyện cho người học kiến thức và củng cố kỹ năng nghe hiểu từ đó diễn đạt lại nội dung hội thoại đã nghe. Phương pháp giảng dạy chủ yếu được áp dụng trong học phần này là thực hành và luyện tập.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Khái quát về môn Nghe hiểu I

Bài 1: Quan tâm tới giá cả

0.5

2.5

2

3

1,2,4,5,6,7,8

2

Bài 2 Dự tiệc

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

3

Bài 3: Tôi muốn nghỉ phép

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

4

Bài 4: Hưởng thụ cuộc sống

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,7,8

5

Bài 5: Thuê nhà

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

6

Bài 6: Chất lượng sản phẩm 

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

7

Bài 7: Thế giới quảng cáo 

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

8

Bài 8: Bảo vệ quyền lợi

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

9

Kiểm tra giữa kỳ 

0.5

2.5

2

4.5

1,4,6,7,8

10

Bài 9: Thay đổi công việc 

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Bài 10: Bí quyết bán hàng

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Bài 11: Cuộc sống khỏe mạnh

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,7,8

13

Bài 12: Thu hút đầu tư

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Bài 13: Kinh tế Trung Quốc

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Bài 14: Doanh nghiệp nước ngoài 

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Bài 15: Nghệ thuật quản lý 

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Bài 16: Đàm phán thương mại

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Bài 17: Trung Quốc gia nhập WTO

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (54 giờ)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

Ý thức đi học và tham gia vào lớp học, ý thức tự học, chuẩn bị bài, tích cực tham gia vào bài học, làm bài tập về nhà

- Điểm danh trên lớp: 40%

- Thái độ học tập trên lớp và chuẩn bị bài trước khi lên lớp: 30%

- Thực hiện bài tập về nhà của giáo viên giao: 30%

 

7,8

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Khả năng áp dụng các kĩ năng và kiến thức để làm bài tập nghe

- Thái độ chuẩn bị bài

- Chất lượng bài làm các bài tập được giao trên lớp và về nhà

1,2,3,4,5,6

10%

Kiểm tra giữa kỳ

- Nội dung từ bài 1-8 tài liệu số (1)

- Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận (40-50’)

- Hình thức: Bài kiểm tra bao gồm một số hoặc toàn bộ các dạng bài như sau: chọn đáp áp đúng, nghe và điền từ vào chỗ trống, chọn câu đúng câu sai, trả lời câu hỏi...

1,4,6,7,8

20%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Các nội dung đã giảng dạy

- Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (40-50’)

- Hình thức: Bài thi bao gồm một số hoặc toàn bộ các dạng bài như sau: chọn đáp áp đúng, nghe và điền từ vào chỗ trống, chọn câu đúng câu sai, trả lời câu hỏi, v.v...

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

 

 

 

Tổng:

100%



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về mục đích, nội dung và yêu cầu về ngôn ngữ với mỗi loại văn bản thư tín liên quan đến việc trao đổi thông tin giữa các bên trong giao dịch thương mại quốc tế (Thư hỏi giá, chào giá, hoàn giá, thư đặt hàng, thư đòi bồi thường, thư từ về bảo hiểm, thanh toán và bốc xếp vận chuyển). Bên cạnh đó, người học nắm được kiến thức cơ bản về hợp đồng kinh tế nói chung, khái niệm, phân loại, các điều khoản chính và yêu cầu về nội dung, ngôn ngữ của từng điều khoản của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (hợp đồng xuất nhập khẩu hàng hóa).

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chuyên đề 1

2

1

1,5

4,5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

2-3

Chuyên đề 2

4

2

3

9

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

4-5

Chuyên đề 3

2

4

3

9

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

6

Chuyên đề 4 

1

2

1,5

4,5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

7

Chuyên đề 5

1

2

1,5

4,5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

8

Chuyên đề 6

1

2

1,5

4,5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

9

Chuyên đề 7

1

2

1,5

4,5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

10-11

Chuyên đề 8 

2

4

3

9

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

12

Kiểm tra học trình lần 1

0

3

0

0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

13-17

Chuyên đề 9

5

10

7,5

22

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

18

Kiểm tra học trình lần 2

0

3

0

0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

Tổng cộng (giờ)

20

34

24

72

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

 

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

- Đi học đủ số buổi theo quy định

- Có ý thức xây dựng bài trên lớp

- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu về chuẩn bị bài của giáo viên

- Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

- Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

- Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

7,8,9,10

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ lần 1

Viết 2 loại thư tín thương mại đã học.

- Thi viết trong vòng 60 phút.

- Viết đúng chính tả, không bị sai chữ.

- Sử dụng được các từ ngữ chuyên ngành và cấu trúc câu phù hợp.

- Nội dung thư phán ánh đúng mục đích viết thư, thể hiện được kiến thức chuyên ngành và kỹ năng đàm phán nghiệp vụ.

 

1,2,3,4

15%

 

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ lần 2

Viết các điều khoản cơ bản của một hợp đồng xuất nhập khẩu hàng hóa

- Thi viết trong vòng 60 phút.

- Viết đúng chính tả, không bị sai chữ.

- Sử dụng được các từ ngữ chuyên ngành và cấu trúc câu phù hợp.

- Nội dung các điều khoản phù hợp với yêu cầu của đề bài, thể hiện được kiến thức chuyên ngành và hiểu biết về hợp đồng thương mại.

1,2,3,4

15%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Viết 1 loại thư tín thương mại và 2-3 điều khoản hợp đồng đã học

 

- Thi viết trong vòng 60 phút.

- Viết đúng chính tả, không bị sai chữ.

- Sử dụng được các từ ngữ chuyên ngành và cấu trúc câu phù hợp.

- Nội dung thư phán ánh đúng mục đích viết thư, thể hiện được kiến thức chuyên ngành và phần nào kỹ năng đàm phán nghiệp vụ của sinh viên viết.

 

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

60%

Bài tập lớn

- Tập hợp tất cả các thư từ trao đổi nghiệp vụ giữa hai công ty đối tác, từ Bản giới thiệu chung của hai công ty đến Thư thiết lập quan hệ nghiệp vụ, Thư hỏi giá, Báo giá, Hoàn giá….thư xử lý thỏa đáng vấn đề bồi thường tổn thất cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển đường biền, các điều khoản cơ bản của hợp đồng xuất nhập khẩu.

- Các bức thư được trình bày theo đúng trình tự giáo viên yêu cầu sinh viên trên lớp. 

- Bài tập được trình bày trên giấy A4, cỡ chữ 13, cách dòng 1,5. 

- Không có lỗi chính tả hay lỗi đánh máy, format theo quy định. 

- Sử dụng đúng cách diễn đạt của thư tín thương mại và hợp đồng thương mại.

- Nội dung đàm phán trong thư và các điều khoản hợp đồng phù hợp với loại hàng hóa mà sinh viên lựa chọn.

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức ngôn ngữ tiếng Trung nền tảng và nâng cao về các nội dung cơ bản của kinh doanh quốc tế. Phương pháp giảng dạy chủ yếu là giảng dạy truyền thống, giảng dạy theo nhiệm vụ. Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ hiểu và nắm được các thuật ngữ tiếng Trung và nội dung cơ bản của thị trường quốc tế, môi trường kinh doanh quốc tế, tổ chức kinh doanh quốc tế, chiến lược kinh doanh quốc tế và kinh doanh quốc tế hoá của các doanh nghiệp Trung quốc; phân tích sự đa dạng của thị trường thế giới, rủi ro của việc kinh doanh trong thị trường toàn cầu bằng tiếng Trung. Đồng thời, sinh viên cũng được bồi dưỡng các kỹ năng về học tập và kỹ năng tư duy tổng hợp, thuyết trình, giao tiếp.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

全球化

3.0

0

0

4.0

1,7,8,9, 10,11,12

2

全球化

2.0

1.0

0

4.0

1,7,8,9, 10,11,12

3

国际商务环境

2.0

1.0

0

4.0

1,2,7,8,9, 10,11,12

4

国际商务环境

2.0

1.0

0

4.0

1,2,7,8,9, 10,11,12

5

全球贸易与投资环境

2.0

1.0

0

4.0

1,5,7,8,9, 10,11,12

6

全球贸易与投资环境

1.0

2.0

0

4.0

1,5,7,8,9, 10,11,12

7

全球贸易与投资环境

2.0

1.0

0

4.0

1,5,7,8,9, 10,11,12

8

国际企业的战略

2.0

1.0

0

4.0

1,3,7,8,9, 10,11,12

9

国际企业的战略

2.0

1.0

0

4.0

1,3,7,8,9, 10,11,12

10

国际企业的战略

2.0

1.0

0

4.0

1,3,7,8,9, 10,11,12

11

复习

1.0

2.0

0

9.0

1,2,5,7,8, 9,10,11, 12

12

期中考试

0

3.0

0

14.0

1,2,5,7,8, 9,10,11, 12

13

国际企业的组织结构

2.0

1.0

0

4.0

1,4,7,8,9, 10,11,12

14

国际企业的组织结构

1.0

2.0

0

4.0

1,4,7,8,9, 10,11,12

15

国际企业的运营

2.0

1.0

0

4.0

1,4,5,7,8, 9,10,11,12

16

国际企业的运营

2.0

1.0

0

4.0

1,4,5,7,8, 9,10,11,12

17

国际企业的运营

1.0

2.0

0

4.0

1,4,5,7,8, 9,10,11,12

18

复习

1.0

2.0

0

9.0

1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10,11, 12

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

92

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

10,11, 12, 13,14

10%

 

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án 

1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14

30%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án;

+ Tự luận

1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14

60%

 

 

 

 

Tổng:

100%

   











User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho người học hệ thống kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Trung Quốc hiện đại, rèn luyện kỹ năng phân biệt từ loại, đoản ngữ, câu, phân tích các thành phần câu, biến đổi câu, sửa lỗi sai thường gặp, từ đó nắm được các quy luật cấu tạo ngôn ngữ Hán, vận dụng vào trong giao tiếp. Phương pháp giảng dạy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, hình thức dạy học chủ yếu trên giảng đường, kết hợp với phương thức đào tạo trực tuyến qua các phần mềm dạy học trực tuyến, quản lý và hỗ trợ dạy học trực tuyến.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Khái quát về ngữ pháp tiếng Hán

2

1

0

5

CLO1,  CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO9

2 -3

Chương 2: Từ loại và Thực từ

5

1

0

10

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO5, CLO6, CLO7, CLO8, CLO9

4

Chương 3: Hư từ

2.5

0.5

0

5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO5, CLO6, CLO7, CLO8, CLO9

5

Chương 4: Cụm từ

2.5

0.5

0

5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO5, CLO6, CLO7, CLO8, CLO9

6

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

10

CLO2, CLO4, CLO5, CLO6, CLO7, CLO8

7-9

Chương 5: Các thành phần câu

7

2

0

15

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO5, CLO6, CLO7, CLO8, CLO9

10

Ôn tập, luyện tập

1

2

15

10

CLO2, CLO4, CLO5, CLO6, CLO7, CLO8

Tổng cộng: 30 (giờ)

20

10

15

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Điểm danh: Đi học đầy đủ 

- Chuẩn bị tốt các nội dung bài

- Ý thức thái độ tốt

Số lần có mặt trên lớp + số lần chuẩn bị bài ở nhà + ý thức

CLO7, CLO8, CLO9

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Bài tập nhóm 

- Hình thức: Bài luận từ 5 – 10 trang A4

- Nội dung: BT cụ thể

 

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi           

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế

+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ

CLO1, CLO4, CLO5, CLO6, CLO7, CLO8, CLO9

 

10%

BT lớn

  • Hình thức: Bài nghiên cứu theo chủ đề 7 - 15 trang A4
  • Nội dung: Bộ BT cụ thể

Kiểm tra giữa kỳ

  • Hình thức: Thi viết, Nội dung: Lý thuyết và bài tập thực hành
  • Kết cấu bài thi gồm hai phần: Phần 1, kiểm tra lý thuyết với các dạng bài như: So sánh giữa các từ loại, phán đoán đúng sai, xác định từ tính, phân tích câu đơn giản. Phần 2, làm bài tập thực hành với các dạng bài tập như chọn đáp án đúng, phán đoán đúng sai, sửa câu sai, dịch ra tiếng Hán, thời gian 60-90 phút.

 

BT lớn

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí

+ Phương pháp hợp lý khoa học  

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định

+ Sáng tạo trong cách trình bày

Kiểm tra giữa kỳ

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:

CLO1, CLO4, CLO5, CLO6, CLO7

20%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi kết thúc học phần

  • Hình thức: Thi viết trắc nghiệm và tự luận
  • Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
  • Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và trắc nghiệm. Kết cấu bài thi gồm hai phần: Phần 1, kiểm tra lý thuyết với các dạng bài như: So sánh giữa các từ loại, phán đoán đúng sai, xác định từ tính, phân tích câu đơn giản. Phần 2, làm bài tập thực hành với các dạng bài tập như chọn đáp án đúng, phán đoán đúng sai, sửa câu sai, dịch ra tiếng Hán, thời gian 60-90 phút.

Tiểu luận

  • Hình thức: Bài nghiên cứu theo chủ đề 10 - 20 trang A4
  • Nội dung: Chủ để nghiên cứu cụ thể

 

Thi kết thúc học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm

Tiểu luận

+ Mục tiêu nghiên cứu rõ ràng 

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí

+ Phương pháp hợp lý khoa học  

+ Nội dung giải quyết được vấn đề, đạt được mục tiêu NC

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định

+ Sáng tạo trong cách trình bày

CLO1, CLO4, CLO5, CLO6, CLO7

60%

 

 

 

Tổng:

100%




User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho người học kiến thức, kỹ năng tiếng Trung nâng cao, nhằm giúp người học có thể đi sâu rèn luyện tư duy và biểu đạt trong tiếng Trung, đồng thời chuẩn bị các kiến thức để đáp ứng các chuẩn tiếng Hán quốc tế (HSK). Cấu trúc các bài được rèn luyện tổng hợp chủ yếu là các kỹ năng nghe, đọc, viết,  cùng với nói theo các chủ đề gần gũi với cuộc sống: thiên nhiên, xã hội, môi trường…, hệ thống bài tập đa dạng giúp người học luyện tập và nắm chắc kiến thức, vận dụng được vào đời sống và công việc.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1 – 3

Chương 6: Thế giới thú vị

1.5

7.5

8

9

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11

4 - 6

Chương 7: Đọc sách kinh điển

1.5

7.5

8

9

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11

7 – 9

Chương 8: Khám phá cơ thể người

1.5

7.5

8

9

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11

10

Kiểm tra giữa kỳ 1 (nghe – đọc - viết)

0.5

2.5

0

4

1,2,3,4,6,9,11

11 – 13

Chương 9: Đọc sách tự cổ chí kim

1.5

7.5

8

9

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11

14 - 17

Chương 10: Theo điểm nóng

2

10

8

12

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11

18

Ôn tập, luyện tập, kiểm tra (nói)

0.5

2.5

0.5

3.5

1,2,3,4,5,9,10,11

Tổng cộng (54 giờ)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

Ý thức đi học và tham gia vào lớp học, ý thức tự học, chuẩn bị bài, tích cực tham gia vào bài học, làm bài tập về nhà

- Điểm danh trên lớp: 40%

- Thái độ học tập trên lớp và chuẩn bị bài trước khi lên lớp: 30%

- Thực hiện bài tập về nhà của giáo viên giao: 30%

 

8,9,10,11

 

10%

Bài tập nhóm và bài tập cá nhân

- Khả năng áp dụng các kĩ năng và kiến thức để trình bày về một vấn đề

Bài tập cá nhân (50%)

- Hình thức: bài viết khoảng 500-800 chữ về các chủ đề đã học

Bài tập nhóm: 

- Hình thức: Thuyết trình nhóm theo nội dung giáo viên giao bài.

- Tiêu chí đánh giá:

• Xác định vấn đề rõ ràng hợp l‎ý: 1điểm

• Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 5 điểm

• Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn: 1 điểm

• Ngữ pháp: 1 điểm 

• Ngôn ngữ trong sáng , phát âm chuẩn: 2 điểm

 

1,2,3,5,7,8,10,11

10%

Kiểm tra giữa kỳ

- Nội dung Chương 6 – chương 8, liên quan tới các kiến thức đã giảng dạy và học tập

- Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận (60-90’) theo hình thức của bài thi HSK6 bao gồm 4 phần nghe, đọc hiểu và viết

1,2,3,4,6,9

15%

Kiểm tra nói

- Nội dung kiểm tra liên quan tới các chủ đề thuộc 5 chương đã học trong chương trình

- Hình thức: Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề. Đề thi bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%

- Tiêu chí đánh giá:

+ Ngữ âm: 1,5 điểm

+ Ngữ pháp:  1,5 điểm

+ Nội dung:   5 điểm

+ Diễn đạt 2 điểm

1,3,4,5,7,10,11

15%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Các nội dung đã giảng dạy

- Đề thi tổng hợp 90-120 phút, gồm 3 phần: nghe (trắc nghiệm), đọc hiểu (trắc nghiệm) và viết (tự luận).

- Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác, tổng điểm 10 điểm, được phẩn bổ chia đều theo từng dạng bài, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí đủ nội dung, dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt. Đề thi bao gồm một số hoặc toàn bộ các dạng bài tập đã liệt kê bên trên.

1,2,3,4,6,9,11

50%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này có kiến thức tiếp nối học phần Nói II. Mỗi bài luyện đều có hệ thống từ mới, bài khoá và bài tập tình huống luyện nói tương ứng. Bên cạnh các bài khoá mẫu trong giáo trình, người học sẽ được rèn luyện thêm thông qua các bài khoá phụ hoặc được luyện nói qua các hình thức khác. 

Học phần này trang bị cho sinh viên kỹ năng đàm phán các vấn đề liên quan tới thương mại và xuất nhập khẩu như giá cả, thanh toán, vận chuyển, bao bì... trên cơ sở những kiến thức đã học trong các học phần Tiếng Trung trong giao dịch thương mại Quốc tế, tiếng Trung trong kinh doanh quốc tế. Ngoài ra, học phần còn trang bị cho người học kỹ năng giải quyết các tình huống có thể xảy ra trong quá trình đàm phán và tạo cho người học cơ hội được sáng tạo ra các tình huống để cùng giải quyết.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 5: 百闻不如一见

1.0

2.0

2.0

3.0

1,2,3,4,5,7

2

Bài 9: 万事俱备,只欠东风 

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

3

Bài 10: 有调查,才有发言权

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

4

Ôn tập phần Giá cả

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

5

Bài 11:不谈不成交

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

6

Bài 12: 退一步,天地宽

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

7

Ôn tập phần Thanh toán

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

8

Bài 13: 从实际出发

1.0

2.0

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

9

Bài 14: 原来是这样

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

10

Ôn tập phần Vận tải

0

3.0

2.0

4.5

1,2,3,4,5,6,7

11

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

4.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Bài 15: 人在衣裳马在鞍

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

13

Bài 16:改天再说吧

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

14

Bài 17: 祝你平安

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Bài 18: 丑话说在头里

1.0

2.0

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Bài 20: 责任在谁

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Bài 21: 东方不亮西方亮

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Ôn tập 

0

3.0

4.5

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

7, 8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra Nói không quá 7 phút

+ Ghép cặp đàm phán với nội dung bốc thăm (15 câu); hoặc

+ Sinh viên trình bày bài nói theo nội dung bốc thăm (12 câu).

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Ghép cặp đàm phán với nội dung bốc thăm (15 câu); hoặc

+ Sinh viên trình bày bài nói theo nội dung bốc thăm (12 câu).

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

60%

 

 

 

Tổng:

100%



 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22305955
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
7305
13447
88433
22148801
121413
462173
22305955

Địa chỉ IP: 18.217.140.32
2025-05-10