- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Mục tiêu chung:
Học phần này nhằm cung cấp những kiến thức và kĩ năng chuẩn bị hồ sơ xin việc bằng tiếng Pháp, trang bị kỹ năng phỏng vấn xin việc bằng tiếng Pháp để sinh viên chuẩn bị bước vào cuộc sống nghề nghiệp sau khi kết thúc chương trình đại học.
Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:
Về kiến thức: Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên:
MT1: Kiến thức ngôn ngữ, văn hóa, xã hội để xây dựng một hồ sơ xin việc bằng tiếng Pháp;
- Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :
MT2: Soạn thảo lý lịch xin việc bằng tiếng Pháp;
MT3: Soạn thảo thư xin việc bằng tiếng Pháp;
MT4: Trả lời phỏng vấn xin việc bằng tiếng Pháp ;
MT5: Phân tích thông tin trong các thông báo tuyển dụng để đưa ra lựa chọn phù hợp trong việc gửi hồ sơ xin việc;
- Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:
MT6: Tính tự chủ và trách nhiệm trong việc chuẩn bị hồ sơ xin việc để khởi đầu nghề nghiệp sau khi ra trường.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1-2 |
Chương 1. Construire son projet professionnel |
4 |
2 |
4 |
8 |
1,5,6 |
3-4 |
Chương 2. Apprendre à parler de soi |
4 |
2 |
4 |
8 |
2,3,5,6 |
5-6 |
Chương 3. Lire une annonce |
4 |
2 |
4 |
8 |
4,5,6 |
7-8 |
Chương 4. Rédiger un CV gagnant |
4 |
2 |
4 |
8 |
1,2,5,6 |
9 |
Révision + Test 1 |
2 |
1 |
2 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
10-12 |
Chương 5. Rédiger une lettre de motivation |
2 |
4 |
2 |
8 |
1,2,5,6 |
13-15 |
Chương 6. Réussir ses entretiens d’embauche |
1 |
8 |
2.5 |
12 |
3,5,6 |
16-18 |
Révision et Test 2 |
0 |
9 |
0 |
13.5 |
1,2,3,5,6 |
Tổng cộng (tiết) |
21 |
33 |
22.5 |
73.5 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)
Đánh giá mức độ : chuyên cần, tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm...
3.2. Đánh giá định kỳ
Hình thức |
Tỷ lệ |
Kiểm tra giữa kỳ lần 1 |
15% |
Kiểm tra giữa kỳ lần 2 |
15% |
Thi kết thúc học phần |
60% |
3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá
* Đánh giá thường xuyên
- Tham gia các buổi học (số lượng các buổi có mặt trên lớp): tối đa 40% điểm Chuyên cần,
- Tham gia xây dựng bài (mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp): tối đa 20% điểm Chuyên cần,
- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm...: tối đa 40% điểm Chuyên cần.
*Bài kiểm tra giữa kì
- Hình thức và nội dung : 1 bài thi viết (CV và đơn xin việc) và 1 bài thi nói (trả lời phỏng vấn tuyển dụng)
- Tiêu chí đánh giá:
+ đảm bảo nội dung theo yêu cầu (các nội dung CV, thư xin việc, nội dung trả lời phỏng vấn) : 5 điểm
+ Viết hoặc nói đúng tiếng Pháp (chuẩn về từ vựng, ngữ pháp): 5 điểm
Tổng: 10 điểm
+ Có 2 bài kiểm tra giữa kì : mỗi bài chiếm 50% số điểm của tổng điểm kiểm tra giữa kì
*Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Thi viết
- Nội dung: Viết CV và thư xin việc
- Đề thi bao gồm hai nội dung viết : CV và thư xin việc, trong thời gian 120 phút.
- Tiêu chí đánh giá:
+ đảm bảo nội dung theo yêu cầu (các nội dung CV, thư xin việc, nội dung trả lời phỏng vấn) : 5 điểm
+ Viết đúng tiếng Pháp (chuẩn về từ vựng, ngữ pháp): 5 điểm
+ Tổng: 10 điểm
3.4 Các thành phần đánh giá
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Chuyên cần
- Tham gia xây dựng bài
- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
- Số lần có mặt trên lớp - Tham gia vào bài học trên lớp. - Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
5,6 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
|
+ Kiến thức ngôn ngữ + Kỹ năng giao tiếp + Kỹ năng trình bày CV, thư xin việc |
1,2,3,4,5,6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
|
+ Kiến thức ngôn ngữ + Kỹ năng giao tiếp + Kỹ năng trình bày CV, thư xin việc |
1,2,3,4,5,6 |
60% |
Tổng: |
100% |