Ban hành theo Quyết định số 2664/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Mục tiêu của chương trình là đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, được trang bị kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng tự học, làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với sự thay đổi để giải quyết các vấn đề kinh doanh, quản trị và khởi nghiệp trong kỷ nguyên số và toàn cầu hoá.
- Mục tiêu cụ thể
Đào tạo những sinh viên tốt nghiệp:
PO1: Sinh viên được chuẩn bị về phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức khỏe tốt;
PO2: Sinh viên được cung cấp kiến thức chuyên môn toàn diện về các lĩnh vực của quản trị như nguồn nhân lực, marketing, tài chính, chiến lược, lãnh đạo và đổi mới sáng tạo;
PO3: Sinh viên được trang bị các kỹ năng lãnh đạo; giải quyết vấn đề và ra quyết định; lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện công việc; giao tiếp; làm việc độc lập và làm việc nhóm;
PO4: Sinh viên sử dụng thông thạo tiếng Anh và tin học văn phòng;
PO5: Sinh viên có khả năng tự học, làm việc độc lập, thích ứng tốt với sự thay đổi, sáng tạo và có trách nhiệm với cộng đồng, có năng lực khởi nghiệp và điều hành doanh nghiệp.
- Chuẩn đầu ra
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này có thể:
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Áp dụng các mô hình, công cụ và xử lý dữ liệu để ra quyết định;
PLO3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động của doanh nghiệp;
PLO4: Phân tích được các chức năng, tích hợp các chức năng của doanh nghiệp; thực hiện các hoạt động quản trị doanh nghiệp; nhận diện cơ hội kinh doanh và xây dựng kế hoạch kinh doanh/ dự án khởi nghiệp.
- Về kỹ năng
PLO5: Có kỹ năng hoạch định chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh và tổ chức thực hiện;
PLO6: Có kỹ năng Lãnh đạo trong tổ chức;
PLO7: Có kỹ năng Giải quyết vấn đề và ra quyết định trong kinh doanh;
PLO8: Có kỹ năng Làm việc độc lập và làm việc nhóm;
PLO9: Có kỹ năng Giao tiếp hiệu quả bằng nói và văn bản;
PLO10: Có kỹ năng sử dụng thông thạo tiếng Anh (tương đương Bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
PLO11: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (Theo thông tư 03/2014/ BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO12: Có tinh thần hợp tác, chủ động trong công việc;
PLO13: Có năng lực tự học tập suốt đời, không ngừng sáng tạo, thích nghi với sự thay đổi;
PLO14: Có tinh thần trách nhiệm cá nhân đối với công việc, tổ chức và cộng đồng.
- Khung chương trình đào tạo
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
38 |
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
1 |
Triết học Mác- Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
TRI114 |
3 |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRI115 |
2 |
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
TRI116 |
2 |
TRI114 TRI115
|
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh's Ideology) |
TRI104 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRI117 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
18 |
|
|
1.2.1 |
Bắt buộc |
|
12 |
|
|
6 |
Toán cao cấp (Advanced Mathematic) |
TOA105 |
3 |
|
|
7 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
PLU111 |
3 |
|
|
8 |
Tin học (Informatics) |
TIN206 |
3 |
|
|
9 |
MIDEL 1: Phát triển kỹ năng và định hướng nghề nghiệp cho nhà quản trị (Skill development and career orientation for managers) |
PPH108 |
3 |
|
|
1.2.2 |
Tự chọn (chọn 01 trong số các HP sau) |
|
3 |
|
|
10 |
Tư duy thiết kế (Design Thinking) |
PPH107 |
3 |
|
|
11 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
TOA201 |
3 |
TOA105 |
|
12 |
Kinh tế lượng (Econometrics) |
KTE309 |
3 |
TOA105 |
|
13 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVI100 |
3 |
|
|
1.3 |
Ngoại ngữ [1] |
|
12 |
|
|
14 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1) |
EAB111 |
3 |
|
|
15 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic & Business English 2) |
EAB121 |
3 |
EAB111 |
|
16 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3) |
EAB231 |
3 |
EAB121 |
|
17 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4) |
EAB241 |
3 |
EAB231 |
|
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
87 |
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành |
|
33 |
|
|
2.1.1 |
Bắt buộc |
|
30 |
|
|
18 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research methodology for economics and business) |
KTE206 |
3 |
|
|
19 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTE201 |
3 |
|
|
20 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
KTE203 |
3 |
|
|
21 |
Quản trị học (Fundamentals of Management) |
QTR303 |
3 |
|
|
22 |
Nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp (Principles of Statistics and Business Statistics) |
TOA302 |
3 |
|
|
23 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KET201 |
3 |
|
|
24 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKT301 |
3 |
|
|
|
Ngoại ngữ (bắt buộc) |
|
|
|
|
25 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)) |
ESP111 |
3 |
EAB241 |
|
26 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) (English for Specific Purpose 2 (Business Communication)) |
ESP121 |
3 |
ESP111 |
|
27 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị kinh doanh) (English for Specific Purpose 3 (Business Administration)) |
ESP232 |
3 |
ESP121 |
|
2.1.2 |
Tự chọn cơ sở ngành (sinh viên chọn 1 môn) |
|
3 |
|
|
28 |
Đạo đức kinh doanh (Business ethics) |
QTR305 |
3 |
QTR303 |
|
29 |
Quản trị tài chính cá nhân (Personal Financial Management) |
QTR206 |
3 |
KET307 |
|
30 |
Hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems) |
QTR201 |
3 |
TIN206 |
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
|
54 |
|
|
2.2.1 |
Bắt buộc |
|
39 |
|
|
31 |
Hành vi tổ chức (Organisational Behaviour) |
QTR402 |
3 |
QTR303 |
|
32 |
Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management) |
QTR403 |
3 |
QTR303 |
|
33 |
Quản trị tác nghiệp (Operations Management) |
QTR410 |
3 |
QTR303 |
|
34 |
Quản trị tài chính (Financial Management) |
KET307 |
3 |
KET201 |
|
35 |
Quản trị chiến lược (Strategic Management) |
QTR312 |
3 |
QTR303 |
|
36 |
Kế toán tài chính (Financial Accounting) |
KET301 |
3 |
KET201 |
|
37 |
Quản trị dự án (Project Management) |
QTR407 |
3 |
QTR303 |
|
38 |
Phân tích dữ liệu (Data analysis) |
QTR311 |
3 |
|
|
39 |
Thương mại điện tử (E-Commerce) |
TMA306 |
3 |
|
|
40 |
MIDEL 2: Khởi sự kinh doanh (Principles of Entrepreneurship) |
QTR309 |
3 |
|
|
41 |
Quản trị đổi mới sáng tạo (Innovation Management) |
QTR441 |
3 |
|
|
42 |
Pháp luật doanh nghiệp (Law on Enterprises) |
PLU401 |
3 |
PLU111 |
|
43 |
Kế toán quản trị (Management Accounting) |
KET310 |
3 |
KET201 |
|
2.2.2 |
Tự chọn ngành (Sinh viên chọn 1 môn) |
|
3 |
|
|
44 |
Lý thuyết kiểm toán (Principles of Auditing) |
KET313 |
3 |
KET201 |
|
45 |
Quản trị chiến lược trong kỷ nguyên số (Strategic management in digital era) |
QTR438 |
3 |
QTR303 |
|
46 |
Giao dịch thương mại quốc tế (International Business Transactions) |
TMA302 |
3 |
|
|
47 |
Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) |
TMA301 |
3 |
KTE203 |
|
48 |
Thanh toán quốc tế (International Payments) |
TCH412 |
3 |
|
|
49 |
Giao tiếp trong kinh doanh (Business Communication) |
KDO401 |
3 |
|
|
50 |
Logistics và vận tải quốc tế (Logistics and International Freight Forwarding) |
TMA336 |
3 |
QTR303
|
|
51 |
Mô hình dữ liệu cho quyết định quản trị (Data modeling and management decision) |
QTR417 |
3 |
QTR303 |
|
52 |
Cơ sở dữ liệu (Data management system) |
TIN313 |
3 |
|
|
53 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TIN314 |
3 |
|
|
54 |
Kỹ năng lãnh đạo (Leadership skills) |
QTR203 |
3 |
QTR303 |
|
55 |
Quản trị năng suất và chất lượng (Productivity and Quality management) |
QTR409 |
3 |
QTR303 |
|
56 |
Quản trị khủng hoảng (Crisis Management) |
QTR419 |
3 |
QTR303 |
|
57 |
Quản trị tài chính quốc tế (International Financial Management) |
TCH425 |
3 |
KET307 |
|
2.2.3 |
Tự chọn chuyên sâu[2] (Sinh viên chọn 4 môn) |
|
|
|
|
2.2.3.1 |
Quản trị Kinh doanh quốc tế |
|
12 |
|
|
58 |
Quản trị và kinh doanh quốc tế (International business and management) |
QTR401 |
3 |
QTR303
|
|
59 |
Quản trị đa văn hoá (Cross-culture management) |
QTR408 |
3 |
QTR303 |
|
60 |
Marketing quốc tế (International Marketing) |
MKT401 |
3 |
MKT301 |
|
61 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế (International Business Law) |
PLU410 |
3 |
PLU111 |
|
62 |
Quản trị tài chính nâng cao (Advanced Financial Management) |
QTR413 |
3 |
KET307 |
|
2.2.3.2 |
Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo |
|
12 |
|
|
63 |
Khởi nghiệp trong kỷ nguyên số (Entrepreneurship in digital era) |
QTR448 |
3 |
QTR303 |
|
64 |
Gọi vốn cho khởi nghiệp (Fundraising for new ventures) |
QTR432 |
3 |
||
65 |
Quản trị thay đổi (Change Management) |
QTR326 |
3 |
QTR303 |
|
66 |
Quản trị khởi nghiệp bền vững (Management of Sustainable entrepreneurship) |
QTR327 |
3 |
|
|
67 |
Quản trị phát triển sản phẩm mới (Management of New product development) |
QTR328 |
3 |
|
|
2.2.3.3 |
Quản trị nguồn nhân lực |
|
12 |
|
|
68 |
Quản trị nguồn nhân lực chiến lược (Strategic Human Resource Management) |
QTR436 |
3 |
QTR403
|
|
69 |
Tuyển dụng, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực (Staffing, Training And Developing Employees) |
QTR437 |
3 |
QTR403 |
|
70 |
Quản trị thành tích và đãi ngộ (Performance management and compensation) |
QTR414 |
3 |
QTR403 |
|
71 |
Quản trị nhân sự quốc tế (International Human Resource Management) |
QTR449 |
3 |
QTR403 |
|
72 |
Những vấn đề mới trong quản lý (Emerging Issues in Management) |
QTR304 |
3 |
QTR303 |
|
2.3.3.4 |
Quản trị sự kiện và truyền thông |
|
12 |
|
|
73 |
Quản trị sự kiện (Event Management) |
QTR420 |
3 |
QTR303 |
|
74 |
Quản trị quan hệ công chúng (Public Relation Management) |
QTR426 |
3 |
QTR303 |
|
75 |
Quản trị thương hiệu (Brand Management) |
QTR427 |
3 |
QTR303 |
|
76 |
Quản trị truyền thông đa phương tiện (Multimedia Communication Management) |
QTR428 |
3 |
QTR303 |
|
77 |
Quản trị thương hiệu trong môi trường số (Brand management in Digital Environment) |
QTR433 |
3 |
MKT301
|
|
2.3.3.5 |
Quản trị kinh doanh dịch vụ |
|
12 |
|
|
78 |
Quản trị dịch vụ (Service Management) |
QTR429 |
3 |
MKT 301 |
|
79 |
Hành vi người tiêu dùng trong dịch vụ (Consumer Behavior in Services) |
QTR430 |
3 |
MKT 301 |
|
80 |
Quản trị Marketing dịch vụ (Service Marketing) |
QTR307 |
3 |
MKT301
|
|
81 |
Quản trị bán lẻ (Retail Management) |
QTR431 |
3 |
MKT301 |
|
3 |
Thực tập giữa khoá |
|
|
|
|
82 |
MIDEL 3: Thực tập giữa khoá (Mid- course Internship) |
QTR501 |
3 |
Theo quy chế đào tạo |
|
4 |
Học phần tốt nghiệp |
|
|
|
|
83 |
MIDEL 4: Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
QTR531 |
9 |
Theo quy chế đào tạo |
|
|
Tổng cộng |
|
137 |
|
* MIDEL = Management, Innovation, and Digital Technologies for Entrepreneurs and Leaders
[1] Lưu ý: Với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường
[2] Sinh viên phải chọn 12 tín chỉ thuộc Nhóm Tự chọn chuyên sâu