Sidebar

Magazine menu

27
Sat, Apr

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KẾ TOÁN (MÃ SỐ: 7340301) CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Ngành Kế toán - chương trình đào tạo từ K60 trở đi

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

(Kèm theo Quyết định số 3125/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

(Kèm theo Quyết định số 3125/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

Mục tiêu đào tạo

 

1.1 Mục tiêu chung

Mục tiêu chung của chương trình Cử nhân Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán là trang bị cho sinh viên tốt nghiệp những kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính.

1.2 Mục tiêu cụ thể

Cử nhân ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán tiêu chuẩn:

(PO1) Có khả năng đảm nhận các vị trí nhân viên kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán thuế, kế toán tổng hợp, kiểm soát viên, phụ trách dự toán và phân tích, trợ lý kiểm toán, chuyên gia tư vấn kế toán, thuế, tài chính … tại các doanh nghiệp, tổ chức trong nước và các doanh nghiệp, tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài;

(PO2) Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, kinh tế, chính trị, pháp luật, kinh doanh và quản lý; Có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng và kỹ năng thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính theo quy định và chuẩn mực của Việt Nam và có hiểu biết cơ bản về các chuẩn mực kế toán quốc tế; 

(PO3) Có sức khỏe, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, tư duy sáng tạo, tinh thần trách nhiệm và bản lĩnh trong nghề nghiệp;

(PO4) Thành thạo ngoại ngữ và có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính; 

(PO5) Có khả năng học tập và nghiên cứu suốt đời. Có khả năng liên tục cập nhật các kiến thức, quy định, chuẩn mực mới trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán. 

Chuẩn đầu ra

 *Về kiến thức

Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán, sinh viên có thể:

(PLO1) Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.

(PLO2) Vận dụng được các kiến thức và thực tiễn căn bản về kế toán, kiểm toán gồm các thông lệ, các quy định, các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán, kiểm toán Việt Nam trong công tác kế toán, kiểm toán, thuế, tài chính ở các doanh nghiệp, tổ chức.

(PLO3) Phân tích được các vấn đề chuyên sâu thuộc khối kiến thức chuyên ngành kế toán – kiểm toán trong các lĩnh vực như kế toán tập đoàn, kế toán trách nhiệm xã hội, kế toán và quản trị công ty, kế toán các hoạt động đặc thù, kiểm toán nội bộ....

(PLO4) Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát và đánh giá các hoạt động chuyên môn kế toán, kiểm toán, thuế, tài chính, từ đó đề xuất giải pháp cải thiện hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, tổ chức.

*Về kỹ năng

(PLO5) Có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo trong ghi nhận các giao dịch, sự kiện kinh tế phù hợp với các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán Việt Nam; kỹ năng lập báo cáo tài chính, báo cáo quản trị, phân tích và dự báo tài chính cho doanh nghiệp, tổ chức;

(PLO6) Có kỹ năng tổng hợp, phân tích, kiểm tra, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong hoạt động kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính doanh nghiệp; 

(PLO7) Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT). 

(PLO8) Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT) và các phần mềm hỗ trợ trong lĩnh vực chuyên môn.

*Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

(PLO9) Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;

(PLO10) Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;

(PLO11) Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể; Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;

Khung chương trình đào tạo

 

TT

Tên học phần

Mã HP

Số TC

Phân bổ thời gian

Học phần

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận. bài tập lớn. thực tế 

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành. thảo luận

(2)

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

41

         

1.1

Lý luận chính trị

 

11

         

1

Triết học Mác-Lênin

TRI114

3

27

18

27

78

Không

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

TRI115

2

21

9

13.5

56.5

Không

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học 

TRI116

2

21

9

13.5

56.5

TRI114, TRI115

4

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

TRI117

2

21

9

13.5

56.5

TRI114, TRI115

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI104

2

21

9

13.5

56.5

TRI114, TRI115

1.2

Khoa học xã hội. nhân văn. Nghệ thuật. Toán - Tin học

 

18

         

1.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

12

         

6

Toán tài chính

TOA106

3

15

60

0

75

Không

7

Pháp luật đại cương 

PLU111

3

30

15

22.5

82.5

Không

8

Tin học 

TIN206

3

30

30

0

90

Không

9

Phát triển kỹ năng

PPH101

3

30

15

22.5

82.5

Không

1.2.2

Kiến thức tự chọn (chọn 2 HP)

 

6

         

10

Logic học và Phương pháp học tập. nghiên cứu khoa học 

TRI201

3

30

15

22.5

82.5

Không

11

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTE206

3

45

0

22.5

82.5

Không

12

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

TOA201

3

30

15

22.5

82.5

TOA106

13

Kinh tế lượng

KTE309

3

45

0

22.5

82.5

Không

14

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100

3

22.5

22.5

33.75

71.25

Không

1.3

Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai)                           

 

12

         

15

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

0

90

0

60

Không

16

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

17

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

18

Tiếng Anh học thuật và thương mại 4

EAB241

3

0

90

0

60

EAB231

1.4

Giáo dục thể chất

             
 

Giáo dục thể chất

     

150

     

1.5

Giáo dục quốc phòng. an ninh

     

165

     
 

Giáo dục quốc phòng. an ninh

             

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

96

         

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành. ngành

 

30

         

2.1.1

Kiến thức bắt buộc

 

27

         

19

Kinh tế vi mô

KTE201

3

45

0

22.5

82.5

TOA106

20

Kinh tế vĩ mô 

KTE203

3

45

0

22.5

82.5

TOA106

21

Quản trị học

QTR303

3

30

15

22.5

82.5

Không

22

Nguyên lý kế toán

KET201

3

30

15

22.5

82.5

Không

23

Lý thuyết tài chính 

TCH302

3

30

15

22.5

82.5

KTE201

24

Pháp luật doanh nghiệp

PLU401

3

30

15

22.5

82.5

PLU111

25

Tiếng Anh chuyên ngành 1

ESP111

3

30

30

0

90

EAB241

26

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

27

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kế toán- Kiểm toán)

ESP234

3

30

30

0

90

ESP121

2.1.2

Kiến thức tự chọn 

(chọn 1 HP)

 

3

         

28

Nguyên lý thống kê kinh tế

TOA301

3

30

15

22.5

82.5

Không

29

Marketing căn bản

MKT301

3

30

15

22.5

82.5

Không

30

Thương mại điện tử

TMA306

3

30

15

22.5

82.5

Không

31

Quản trị Đổi mới

QTR424

3

30

15

22.5

82.5

Không

32

Cơ sở dữ liệu

TIN313

3

30

15

22.5

82.5

Không

33

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TIN314

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.2

Kiến thức ngành

 

18

         

2.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

12

         

34

Kế toán tài chính 

KET301

3

30

15

22.5

82.5

KET201

35

Kế toán quản trị 

KET310

3

30

15

22.5

82.5

KET201

36

Nguyên lý kiểm toán

KET315

3

30

15

22.5

82.5

KET201

37

Quản trị tài chính

KET307

3

30

15

22.5

82.5

KET201

2.2.2

Kiến thức tự chọn 

(chọn 2 HP)

 

6

         

38

Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam

TMA320

3

30

15

22.5

82.5

Không

39

Quản trị chiến lược

QTR312

3

30

15

22.5

82.5

QTR303

40

Phân tích và đầu tư chứng khoán

DTU401

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

2.3

Kiến thức chuyên ngành 

 

36

         

2.3.1

Kiến thức bắt buộc

 

30

         

41

Kế toán tài chính nâng cao 

KET304

3

30

15

22.5

82.5

KET301

42

Báo cáo tài chính

KET306

3

30

15

22.5

82.5

KET304

43

Kế toán hợp nhất báo cáo tài chính

KET412

3

30

15

22.5

82.5

KET306

44

Kế toán quản trị nâng cao

KET314

3

30

15

22.5

82.5

KET310

45

Kiểm toán báo cáo tài chính

KET404

3

30

15

22.5

82.5

KET315, KET301

46

Quản trị tài chính nâng cao 

QTR413

3

30

15

22.5

82.5

KET307

47

Kế toán quốc tế

KET410

3

30

15

22.5

82.5

KET304

48

Kế toán máy

KET305

3

45

0

0

105

TIN206, KET201

49

Kế toán xuất nhập khẩu

KET406

3

30

15

22.5

82.5

KET301

50

Kế toán thuế

KET403

3

15

30

45

60

KET301

2.3.2

Kiến thức tự chọn (chọn 2 học phần)

 

6

         

51

Phân tích kinh doanh

KET316

3

30

15

22.5

82.5

KET310

52

Kế toán các đơn vị đặc thù

KET318

3

30

15

22.5

82.5

KET304

53

Kiểm toán nội bộ

KET402

3

30

15

22.5

82.5

KET315

54

Kế toán trách nhiệm xã hội 

KET317

3

30

15

22.5

82.5

KET314

55

Hệ thống thông tin kế toán

KET308

3

36

9

13.5

91.5

KET305

2.4

Thực tập giữa khóa

Internship

KET501

3

         

2.5

Học phần tốt nghiệp

Graduation Thesis

KET531

9

         

 

 

Đề cương các học phần

 

Xem chi tiết nội dung học phần tại đây

 

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

13986603
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
2322
8304
43322
13871102
274818
343979
13986603

Địa chỉ IP: 3.22.249.158
2024-04-27