Do hệ thống các học phần (HP) tiếng Anh được thiết kế lại tổng thể cho phù hợp với năng lực hiện tại của sinh viên từ K60 nên đã có một số chuyển đổi và điều chỉnh trong giai đoạn chuyển giao như sau đối với riêng sinh viên K60 thực hiện tích lũy các HP tiếng Anh.
1.Đối với chương trình tiêu chuẩn: sinh viên phải tích lũy đủ 7 HP tiếng Anh
- Năm học 2021-2022: Sinh viên đã tích lũy các học phần TAN131, TAN132, TAN231 được thừa nhận tín chỉ (chuyển đổi) tương đương tương ứng với các học phần EAB111, EAB121, EAB231;
- Từ năm học 2022-2023, sinh viên tích lũy các học phần tiếng Anh dựa trên điều kiện tiên quyết đã được ban hành trong các CTĐT.
Đối với sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh hoặc có xác nhận đánh giá năng lực nội bộ đạt Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác, cụ thể như sau:
Bài thi ĐGNL nội bộ |
CEFR |
VSTEP |
TOEIC (4 kỹ năng) |
IELTS |
APTIS |
TOEFL IBT |
VERSANT |
|
Nghe - Đọc |
Viết - Nói |
|||||||
65/100 |
B2 |
Bậc 4 |
600 |
260 |
6 |
B2 |
80 |
B2 |
--> Có thể lựa chọn 1 trong 2 lựa chọn sau:
(1) tiếp tục tích lũy theo trình tự các học phần Tiếng Anh học thuật & thương mại (EAB) còn lại rồi chuyển lên Tiếng Anh chuyên ngành (ESP)
(2) bỏ qua các học phần EAB chuyển lên tích lũy luôn các học phần ESP và đảm bảo tổng số 7 học phần tiếng Anh tích lũy trong toàn khóa học theo CTĐT đã phê duyệt.
2. Đối với chương trình CLC và định hướng NNQT: sinh viên phải tích lũy đủ 5 HP tiếng Anh
- Năm học 2021-2022: Sinh viên đã tích lũy các học phần TAN 141, TAN142 được thừa nhận tín chỉ tương đương (chuyển đổi) tương ứng với các học phần ESP 111, ESP121
- Từ năm học 2022-2023, thực hiện tích lũy các học phần tiếng Anh dựa trên điều kiện tiên quyết đã được ban hành trong các CTĐT.
3. Đối với chương trình CTTT: thực hiện theo chương trình đào tạo đã phê duyệt
4. Chi tiết hệ thống các học phần tiếng Anh dành cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình CLC và định hướng NNQT:
Nhóm HP |
Môn |
Số |
Mã HP |
Thời lượng |
Điều kiện |
Ghi chú |
EAB1 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 |
3 |
EAB111 |
90 tiết |
Không |
|
Academic & Business English 1 |
||||||
EAB2 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 |
3 |
EAB121 |
90 tiết |
EAB111 |
|
Academic & Business English 2 |
||||||
EAB3 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 |
3 |
EAB231 |
90 tiết |
EAB121 |
|
Academic & Business English 3 |
||||||
EAB4 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 |
3 |
EAB241 |
90 tiết |
EAB231 |
|
Academic & Business English 4 |
||||||
ESP1
|
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) |
3 |
ESP111 |
60 tiết |
EAB241 hoặc tương đương trong Phụ lục |
|
English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) |
||||||
ESP2 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) |
3 |
ESP121 |
60 tiết |
ESP111 |
|
English for Specific Purpose 2 (Business Communication) |
||||||
ESP3 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và KDQT) |
3 |
ESP231 |
60 tiết |
ESP121 |
HP bắt buộc với ngành Kinh tế và ngành KDQT và lựa chọn với các ngành khác |
English for Specific Purpose 3 ( International Business and Economics) |
||||||
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị kinh doanh) |
3 |
ESP232 |
60 tiết |
ESP121 |
HP bắt buộc với ngành QTKD và lựa chọn với các ngành khác |
|
English for Specific Purpose 3 (Business Administration) |
||||||
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Tài chính ngân Hàng) |
3 |
ESP233 |
60 tiết |
ESP121 |
HP bắt buộc với ngành TCNH và lựa chọn với các ngành khác |
|
English for Specific Purpose 3(Banking and Finance) |
||||||
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kế toán- Kiểm toán) |
3 |
ESP234 |
60 tiết |
ESP121 |
HP bắt buộc với ngành Kế toán và lựa chọn với các ngành khác |
|
English for Specific Purpose 3 (Accounting and Auditing) |
||||||
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Marketing) |
3 |
ESP235 |
60 tiết |
ESP121 |
HP bắt buộc với ngành Marketing và lựa chọn với các ngành khác |
|
English for Specific Purpose 3 (English for Marketing) |
||||||
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị khách sạn) |
3 |
ESP236 |
60 tiết |
ESP121 |
HP bắt buộc với ngành Quản trị khách sạn và lựa chọn với các ngành khác |
|
English for Specific Purpose 3 (English for Hospitality Management) |
||||||
ESP4 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại) |
3 |
ESP341 |
60 tiết |
ESP231/ESP232/ ESP233/ESP234/ ESP235/ ESP236 |
|
English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence) |
||||||
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) |
3 |
ESP342 |
60 tiết |
ESP231/ESP232/ ESP233/ ESP234/ ESP235/ ESP236 |
|
|
English for Specific Purpose 4 (Contract) |
||||||
ESP5 |
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) |
3 |
ESP451 |
60 tiết |
ESP231/ESP232/ ESP233/ESP234/ ESP235/ ESP236 |
|
English for Specific Purpose 5(Public Speaking) |