Để có căn cứ sắp xếp sinh viên vào các lớp hành chính theo các chương trình ngôn ngữ thương mại, phù hợp với trình độ ngoại ngữ hiện có, Phòng Quản lý đào tạo phối hợp với các Khoa Ngôn ngữ thương mại tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực ngoại ngữ, gồm các ngôn ngữ ..., cụ thể như sau:
1. Đối tượng dự thi
Các sinh viên trúng tuyển đại học chính quy của Nhà trường năm 2020 vào các nhóm ngành NTH01-02, các chương trình Tiếng Nhật thương mại, Tiếng Trung thương mại và Tiếng Pháp thương mại theo các phương thức xét tuyển 1, 2, 3, 4 và 5 của Nhà trường.
2. Thời gian và địa điểm thi
Tên bài thi |
Mã lớp thi |
Thời gian |
Địa điểm |
Đánh giá năng lực Tiếng Trung |
ĐGNL_T.Trung(K59).1 |
8h - 11h ngày 17/10/2020
|
B507;B508 |
Đánh giá năng lực Tiếng Nhật |
ĐGNL_T.Nhat(K59).1 |
B409;B410 |
|
Đánh giá năng lực Tiếng Pháp |
ĐGNL_T.Phap(K59).1 |
B509;B510 |
3. Nội dung thi
a. Bài thi Đánh giá năng lực tiếng Trung
Tổng thời gian |
Trình độ |
Cấu trúc bài thi |
Hình thức thi |
Nội dung thi |
85 phút |
Bậc 3 Khung NLNNVN |
Bài thi viết: 75 phút |
Viết |
Tích hợp 3 kỹ năng nghe, đọc và viết, tính theo thang điểm 10. |
Bài thi nói: 10 phút/sinh viên |
Nói theo hình thức bốc thăm câu hỏi ngẫu nhiên |
Sinh viên có 05 phút chuẩn bị và trả lời trong vòng từ 3-5 phút , tính theo thang điểm 10 |
b. Bài thi Đánh giá năng lực tiếng Nhật
Tổng thời gian |
Trình độ |
Cấu trúc bài thi |
Hình thức thi |
Nội dung thi |
100 phút |
Bậc 3 Khung NLNNVN |
Bài thi nghe: 25 phút
|
Viết kết hợp với trắc nghiệm |
Nghe các đoạn trao đổi ngắn, hướng dẫn, thông báo, các đoạn hội thoại và các bài nói chuyện…sau đó trả lời câu hỏi. |
Kiến thức ngôn ngữ và Đọc hiểu: 75 phút |
Viết kết hợp với trắc nghiệm |
- Kiến thức ngữ pháp: cách đọc, cách viết chữ Hán, cách dùng từ vựng, ngữ pháp - Đọc hiểu: đọc các văn bản về các vấn đề khác nhau, với độ dài từ 200-1000 từ và trả lời câu hỏi |
c. Bài thi Đánh giá năng lực tiếng Pháp
Thời gian |
Trình độ |
Cấu trúc bài thi |
Hình thức thi |
Nội dung thi |
120 phút
|
Bậc 3 Khung NLNNVN |
Thi viết: 105 phút. |
03 bài thi theo kỹ năng |
- Bài nghe hiểu trong vòng 25 phút, gồm 03 bài nghe, mỗi bài nghe 02 lần, không quá 02 phút mỗi bài: 25 điểm. - Bài đọc hiểu trong vòng 35 phút, gồm 02 bài đọc : 25 điểm. - Bài diễn đạt viết trong thời gian 45 phút, nêu quan điểm cá nhân về một chủ đề nói chung: 25 điểm. |
Thi nói: 15 phút/ sinh viên |
03 nội dung (trả lời câu hỏi của giảng viên chấm nói, tương tác và trình bày quan điểm cá nhân về nội dung một tài liệu ngắn cho trước) |
Sinh viên bốc thăm câu hỏi ngẫu nhiên. Sinh viên có 10 phút chuẩn bị và trả lời trong vòng 05 phút: 25 điểm. |
4. Thủ tục dự thi
- Thí sinh có nguyện vọng cần đăng ký dự thi với Khoa chuyên môn. Danh sách dự thi của Tân sinh viên được cập nhật tại ứng dụng sổ tay điện tử FTU-E Home của Tân sinh viên.
- Sinh viên phải có mặt trước phòng thi 15p trước giờ thi, mang theo CMT nhân dân và Thẻ sinh viên tạm thời để được vào thi.
- Không sử dụng các tài liệu, vật dụng bị cấm, điện thoại hoặc các phương tiện thu phát truyền tin khác trong suốt quá trình thi.
5. Quyền và nghĩa vụ của sinh viên dự thi:
Sinh viên tham gia thi Đánh giá năng lực tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp có những quyền lợi cơ bản như sau:
- Sinh viên tham gia dự thi được đánh giá trên bình diện chung năng lực Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, trên cơ sở đó, Nhà trường có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cho sinh viên trong suốt quá trình học tập tại trường.
- Dựa trên kết quả bài thi, sinh viên được tư vấn, hướng dẫn về ngành, chuyên ngành và các chương trình đào tạo chất lượng cao phù hợp với năng lực ngoại ngữ của mình.
- Kết quả bài thi là căn cứ để sinh viên được quyền miễn dự học trên lớp hoặc miến học phần và quy đổi điểm tương đương các môn học của các chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật, tiếng Trung thương mại, tiếng Pháp thương mại. Quyền lợi miễn dự học cụ thể của sinh viên dự thi đối với từng bài thi như sau:
5.1. Đối với thí sinh tham dự thi đánh giá năng lực tiếng Trung
Đối tượng |
Phổ điểm |
Quyền lợi về học tập |
Nghĩa vụ tài chính |
Chuyên ngành Tiếng Trung Thương Mại |
<7.5 |
Học bình thường như sinh viên đầu vào khối D4 |
Đóng học phí 100% |
7.5 – 7.9 |
Được phép đăng ký miễn lên lớp các học phần, điểm quy đổi là 8.0 : -Tiếng Trung cơ bản 1 (TTR103) - Tiếng Trung cơ bản 2 (TTR104) - Tiếng Trung tổng hợp 1 (TTR203) -Tiếng Trung tổng hợp 2 (TTR204) |
Miễn học phí |
|
8 – 8.4 |
Được phép đăng ký miễn lên lớp các học phần, điểm quy đổi là 8.5 : -Tiếng Trung cơ bản 1 (TTR103) - Tiếng Trung cơ bản 2 (TTR104) - Tiếng Trung tổng hợp 1 (TTR203) -Tiếng Trung tổng hợp 2 (TTR204) |
Miễn học phí |
|
8.5-8.9 |
Được phép đăng ký miễn lên lớp các học phần, điểm quy đổi là 9 : -Tiếng Trung cơ bản 1 (TTR103) - Tiếng Trung cơ bản 2 (TTR104) - Tiếng Trung tổng hợp 1 (TTR203) -Tiếng Trung tổng hợp 2 (TTR204) |
Miễn học phí |
|
9-9.5 |
Được phép đăng ký miễn lên lớp các học phần, điểm quy đổi là 9.5 : -Tiếng Trung cơ bản 1 (TTR103) - Tiếng Trung cơ bản 2 (TTR104) - Tiếng Trung tổng hợp 1 (TTR203) -Tiếng Trung tổng hợp 2 (TTR204) |
Miễn học phí |
|
9,6-10 |
Được phép đăng ký miễn lên lớp các học phần, điểm quy đổi là 10 : -Tiếng Trung cơ bản 1 (TTR103) - Tiếng Trung cơ bản 2 (TTR104) - Tiếng Trung tổng hợp 1 (TTR203) -Tiếng Trung tổng hợp 2 (TTR204) |
Miễn học phí |
5.2. Đối với thí sinh tham dự thi đánh giá năng lực tiếng Nhật
Đối tượng |
Điều kiện thỏa mãn |
Quyền lợi về học tập |
Nghĩa vụ HP |
1. Chuyên ngành tiếng Nhật thương mại |
1.1. Bài thi ĐGNLTN dưới 6,0 điểm (quy về điểm 10) |
Học bình thường như sinh viên đầu vào khối D1 |
Đóng học phí 100% |
1.2. Bài thi ĐGNLTN đạt mức điểm từ 6,0 điểm trở lên và dưới 7,5 (quy về điểm 10) |
Được phép đăng ký miễn lên lớp các học phần Tiếng Nhật cơ bản 1 (TNH103), Tiếng Nhật cơ bản 2 (TNH104), Tiếng Nhật tổng hợp 1 (TNH203) nhưng vẫn làm đầy đủ bài tập do giảng viên giao hàng tuần để đánh giá điểm chuyên cần và vẫn phải dự thi giữa kỳ và kết thúc học phần |
Đóng học phí 100% |
|
1.3. Bài thi ĐGNLTN đạt mức điểm từ 7,5 trở lên (quy về điểm 10) |
1. Được công nhận điểm 5 học phần sau dựa theo kết quả bài thi ĐGNLTN với nội dung quy đổi như sau (tối đa 10 điểm): - Tiếng Nhật cơ bản 1 (TNH103): Điểm bài thi ĐGNLTN + 2,5 điểm - Tiếng Nhật cơ bản 2 (TNH104): Điểm bài thi ĐGNLTN + 2,0 điểm - Tiếng Nhật tổng hợp 1 (TNH 203): Điểm bài thi ĐGNLTN + 1,5 điểm - Tiếng Nhật tổng hợp 2 (TNH 204): Điểm bài thi ĐGNLTN + 1,0 điểm - Tiếng Nhật tổng hợp 3 (TNH 205): Điểm bài thi ĐGNLTN + 0,5 điểm |
Miễn học phí |
|
2. Được phép đăng ký học 7 học phần sau đây cùng sinh viên năm thứ hai, các buổi học vắng do năm thứ nhất nhập học muộn và do năm thứ nhất đi tập quân sự được tính là có mặt nhưng sinh viên phải hoàn thành các bài tập do giảng viên giảng dạy giao: - Tiếng Nhật tổng hợp 4 (TNH 206) - Nghe hiểu 1 (TNH 303) - Tiếng Nhật tổng hợp 5 (TNH 207) - Nói 1 (TNH 307) - Tiếng Nhật tổng hợp 6 (TNH 208) - Viết 1 (TNH 309) - Tiếng Nhật tổng hợp 7 (TNH 209) |
Đóng học phí 100% |
||
2.Các chuyên ngành kinh tế |
2.1.Bài thi ĐGNLTN dưới 6,0 điểm (quy về điểm 10) |
Học bình thường như sinh viên đầu vào khối D1 |
Đóng học phí 100% |
2.2. Bài thi ĐGNLTN đạt mức điểm từ 6,0 điểm trở lên và dưới 7,5 (quy về điểm 10) |
Được phép đăng ký miễn lên lớp các học phần Ngoại ngữ 1 (TNH 131) nhưng vẫn làm đầy đủ bài tập do giảng viên giao hàng tuần qua để đánh giá điểm chuyên cần và vẫn phải dự thi giữa kỳ và kết thúc học phần |
Đóng học phí 100% |
|
2.3. Bài thi ĐGNLTN đạt mức điểm từ 7,5 trở lên(quy về điểm 10) |
1. Được công nhận điểm 2 học phần sau dựa theo kết quả bài thi ĐGNLTN với nội dung quy đổi như sau (tối đa 10 điểm): - Ngoại ngữ 1 (TNH131): Điểm bài thi ĐGNLTN + 2,0 điểm - Ngoại ngữ 2 (TNH132): Điểm bài thi ĐGNLTN + 1,0 điểm |
Miễn học phí |
|
2. Được phép đăng ký học 2 học phần Ngoại ngữ 3 (TNH231) và Ngoại ngữ 4 (TNH 232) cùng sinh viên năm thứ hai, các buổi học vắng do năm thứ nhất nhập học muộn và do năm thứ nhất đi tập quân sự được tính là có mặt nhưng sinh viên phải hoàn thành các bài tập do giảng viên giảng dạy giao |
Đóng học phí 100% |
5.3. Đối với thí sinh tham dự thi đánh giá năng lực tiếng Pháp
Đối tượng |
Chứng chỉ trình độ tiếng Pháp |
Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Pháp |
Quyền lợi về học tập |
Nghĩa vụ tài chính |
Sinh viên Chuyên ngành Tiếng Pháp Thương mại (chương trình tiêu chuẩn) |
Bậc 1, Bậc 2 theo KNLNNVN hoặc A1, A2 theo Khung quy chiếu ngoại ngữ Châu Âu |
Dưới 50 điểm |
Không được học vượt hoặc miễn dự học |
Đóng học phí 100% |
Từ 50 đến 69 điểm |
Được phép đăng ký miễn lên lớp các học phần, điểm quy đổi là 7.0 : -Tiếng pháp tổng hợp 1 (TPH110) -Tiếng pháp tổng hợp 2 (TPH110) |
Miễn học phí |
||
Từ 70 đến 84 điểm |
Được phép đăng ký miễn lên lớp các học phần, điểm quy đổi là 8.0 : -Tiếng pháp tổng hợp 1 (TPH110) -Tiếng pháp tổng hợp 2 (TPH110) |
Miễn học phí |
||
Bậc 3 theo KNLNNVN hoặc B1 theo Khung quy chiếu ngoại ngữ Châu Âu |
Từ 85 đến 94 điểm |
Được phép đăng ký miễn lên lớp các học phần, điểm quy đổi là 9.0 : -Tiếng pháp tổng hợp 1 (TPH110) -Tiếng pháp tổng hợp 2 (TPH110) |
Miễn học phí |
|
Từ Bậc 4 theo KNLNNVN hoặc từ B2 theo Khung quy chiếu ngoại ngữ Châu Âu |
Từ 95 đến 100 điểm |
Được phép đăng ký miễn lên lớp các học phần, điểm quy đổi là 10.0 : -Tiếng pháp tổng hợp 1 (TPH110) -Tiếng pháp tổng hợp 2 (TPH110) |
Miễn học phí |
6. Ghi chú
- Sinh viên kiểm tra lịch thi của mình trong tài khoản cá nhân FTU E-home.
- Trong trường hợp có thắc mắc, đề nghị sinh viên trực tiếp mang thẻ sinh viên đến Phòng Quản lý đào tạo (Tầng 2 – Nhà A, gặp thầy Nam) để được giải quyết.