Ban hành theo Quyết định số: 2670/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của chương trình cử nhân Tài chính – Ngân hàng, chuyên ngành Phân tích và Đầu tư tài chính là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có kiến thức chuyên môn tốt trong lĩnh vực phân tích và đầu tư tài chính, có đạo đức nghề nghiệp và phẩm chất chính trị, có trách nhiệm xã hội và ý thức cộng đồng; và có khả năng đảm nhận các vị trí việc làm tại các định chế tài chính cũng như bộ phận tài chính tại các doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước.
- Mục tiêu cụ thể
PO1: Người học sau khi tốt nghiệp có thể trở thành các chuyên gia, nhà quản lý tài chính tại các cơ quan Nhà nước, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng, đặc biệt về chứng khoán, đầu tư hoặc các loại hình doanh nghiệp khác.
PO2: Người học lĩnh hội các phương pháp luận khoa học, tư duy logic để có thể tự học suốt đời. Người học có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh liên quan đến phân tích và định giá các tài sản tài chính. Người học có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên sâu về phân tích, thẩm định, đánh giá đầu tư để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
PO3: Người học có tư tưởng chính trị vững vàng, có đạo đức và tuân thủ pháp luật. Người học có kỹ năng chung về xử lý công việc và khả năng sử dụng thành thạo các kỹ năng công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong công việc.
PO4: Người học được cập nhật các mô hình định lượng, các phương pháp phân tích, các xu hướng phát triển trong lĩnh vực phân tích đầu tư tài chính cũng như lĩnh vực tài chính ngân hàng nói chung. Bên cạnh đó, người học có khả năng nâng cao trình độ sau tốt nghiệp và tham gia thi các chứng chỉ nghề nghiệp như: chứng chỉ hành nghề chứng khoán (được cấp bởi Ủy ban chứng khoán Nhà nước) và CFA (Chuyên gia phân tích tài chính).
- Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời
PLO2: Giải thích được các hiện tượng, nguyên lý nền tảng của kinh tế và kinh doanh liên quan đến lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng
PLO3: Áp dụng các kiến thức chuyên ngành của lĩnh vực tài chính - ngân hàng, phân tích và đầu tư tài chính vào thực tiễn để giải quyết các vấn đề chuyên môn
PLO4: Đánh giá được những vấn đề chuyên sâu về tài chính của các tổ chức, doanh nghiệp và các trung gian tài chính nhằm giúp người học đưa ra quyết định đầu tư tài chính. Đồng thời, người học có thể thi lấy chứng chỉ hành nghề của Ủy ban chứng khoán, cũng như nâng cao trình độ để thi CFA level 1.
- Về kỹ năng
PLO5: Có kỹ năng sử dụng các phương pháp và mô hình tài chính nhằm phân tích và giải quyết các vấn đề chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng, đặc biệt là trong lĩnh vực phân tích và đầu tư tài chính.
PLO6: Sử dụng thành thạo Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Nhật/Tiếng Pháp/Tiếng Trung/Tiếng Nga) (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT) và sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng phục vụ cho công việc.
PLO7: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT)
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO8: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và học tập suốt đời;
PLO09: Có năng lực làm việc trong điều kiện thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO10: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO11: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.
3.Khung chương trình đào tạo
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
38 |
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
1. |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
TRI114 |
3 |
|
|
2. |
Kinh tế chính trị Mác Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRI115 |
2 |
|
|
3. |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
TRI116 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
4. |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRI117 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
5. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) |
TRI104 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
15 |
|
|
6. |
Toán cao cấp (Advanced Mathematics) |
TOA105 |
3 |
|
|
7. |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
PLU111 |
3 |
|
|
8. |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
TOA201 |
3 |
TOA105 |
|
9. |
Tin học (Informatics) |
TIN206 |
3 |
TOA105 |
|
|
Tự chọn 1 trong 3 học phần: |
|
3 |
|
|
10. |
Phát triển kỹ năng (Skills Development) |
PPH101 |
3 |
|
|
11. |
Tâm lý học (Psychology) |
TLH102 |
3 |
|
|
12. |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVI100 |
3 |
|
|
1.3 |
Ngoại ngữ (chọn 1 trong các Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Nga) |
|
12 |
|
|
13 |
Ngoại ngữ 1 |
|
|
|
|
13.1. |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1) |
EAB111 |
3 |
|
|
13.2. |
Ngoại ngữ 1 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 1 (Le français 1 – Communication commerciale 1) |
TPH131 |
3 |
|
|
13.3. |
Ngoại Ngữ 1 (外国語 1) |
TNH131 |
3 |
|
|
13.4. |
Ngoại ngữ 1 (外语1) |
TTR131 |
3 |
|
|
13.5. |
Ngoại ngữ 1 – Tiếng Nga Русский язык |
TNG131 |
3 |
|
|
14. |
Ngoại ngữ 2 |
|
|
|
|
14.1. |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic & Business English 2) |
EAB121 |
3 |
EAB111 |
|
14.2. |
Ngoại ngữ 2 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 2 (Le français 2 - Communication commerciale 2) |
TPH132 |
3 |
TPH131 |
|
14.3. |
Ngoại Ngữ 2 (外国語 2) |
TNH132 |
3 |
TNH131 |
|
14.4. |
Ngoại ngữ 2(外语2) |
TTR132 |
3 |
TTR131 |
|
14.5. |
Ngoại ngữ 2 – Tiếng Nga – Русский язык |
TNG132 |
3 |
TNG131 |
|
15. |
Ngoại ngữ 3 |
|
|
|
|
15.1. |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3) |
EAB231 |
3 |
EAB121 |
|
15.2. |
Ngoại ngữ 3 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 3 (Le français 3 – Communication commerciale 3) |
TPH231 |
3 |
TPH132 |
|
15.3. |
Ngoại Ngữ 3 (外国語 3) |
TNH231 |
3 |
TNH132 |
|
15.4. |
Ngoại ngữ 3(外语3) |
TTR231 |
3 |
TTR132 |
|
15.5. |
Ngoại ngữ 3 – Tiếng Nga – Русский язык |
TNG231 |
3 |
TNG132 |
|
16. |
Ngoại ngữ 4 |
|
|
|
|
16.1. |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4) |
EAB241 |
3 |
EAB231 |
|
16.2. |
Ngoại ngữ 4 : Tiếng Pháp – Nhập môn tiếng Pháp thương mại (Le français 4 – Introduction au français des affaires) |
TPH232 |
3 |
TPH231 |
|
16.3. |
Ngoại Ngữ 4 (外国語 4) |
TNH232 |
3 |
TNH231 |
|
16.4. |
Ngoại ngữ 4 (外语四) |
TTR232 |
3 |
TTR231 |
|
16.5. |
Ngoại ngữ 4 – Tiếng Nga – Русский язык |
TNG232 |
3 |
TNG231 |
|
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
87 |
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành |
|
30 |
|
|
2.1.1 |
Bắt buộc |
|
24 |
|
|
17. |
Ngoại ngữ 5 |
|
|
|
|
17.1. |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)) |
ESP111 |
3 |
EAB241 |
|
17.2. |
Ngoại ngữ 5 : Tiếng Pháp – Marketing (Le français 5 – Marketing) |
TPH331 |
3 |
TPH232 |
|
17.3. |
Ngoại Ngữ 5 (外国語 5) |
TNH331 |
3 |
TNH232 |
|
17.4. |
Ngoại ngữ 5 |
TTR331 |
3 |
TTR232 |
|
17.5. |
Ngoại ngữ 5 – Tiếng Nga – Русский язык |
TNG331 |
3 |
TNG232 |
|
18. |
Ngoại ngữ 6 |
|
|
|
|
18.1. |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) (English for Specific Purpose 2 (Business Communication)) |
ESP121 |
3 |
ESP111 |
|
18.2. |
Ngoại ngữ 6 : Tiếng Pháp – Tài chính – ngân hàng (Le Français 6 – Banque et finance) |
TPH332 |
3 |
TPH232 |
|
18.3. |
Ngoại Ngữ 6 (外国語6) |
TNH332 |
3 |
TNH331 |
|
18.4. |
Ngoại ngữ 6 |
TTR332 |
3 |
TTR331 |
|
18.5. |
Ngoại ngữ 6 – Tiếng Nga – Русский язык |
TNG332 |
3 |
TNG331 |
|
19. |
Ngoại ngữ 7 |
|
|
|
|
19.1. |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Tài chính ngân Hàng) (English for Specific Purpose 3(Banking and Finance)) |
ESP233 |
3 |
ESP121 |
|
19.2. |
Ngoại ngữ 7 : Tiếng Pháp – Thực hành dịch (Le français 7: Pratique de la traduction du français) |
TPH431 |
3 |
TPH232 |
|
19.3. |
Ngoại ngữ 7: Chuyên ngành tài chính ngân hàng - 外国語7:銀行金融専攻) |
TNH431 |
3 |
TNH332 |
|
19.4. |
Ngoại ngữ 7 |
TTR431 |
3 |
TTR332 |
|
19.5. |
Ngoại ngữ 7 – Tiếng Nga – Русский язык |
TNG431 |
3 |
TNG332 |
|
20 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTE201 |
3 |
TOA105 |
|
21 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
KTE203 |
3 |
KTE201 |
|
22 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KET201 |
3 |
|
|
23 |
Quản trị học (Fundamentals of Management) |
QTR303 |
3 |
|
|
24 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) |
KTE206 |
3 |
|
|
2.1.2 |
Tự chọn (2 trong 7 học phần) |
|
6 |
|
|
25 |
Kinh tế lượng (Econometrics) |
KTE309 |
3 |
TOA201 |
|
26 |
Cơ sở dữ liệu (Data Management System) |
TIN313 |
3 |
|
|
27 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu & tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TIN314 |
3 |
|
|
28 |
Kinh tế quốc tế (International Economics) |
KTE308 |
3 |
KTE201 |
|
29 |
Giao dịch thương mại quốc tế (International Business Transactions) |
TMA302 |
3 |
|
|
30 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKT301 |
3 |
|
|
31 |
Hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems) |
QTR201 |
3 |
TIN206 |
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
|
33 |
|
|
2.2.1 |
Bắt buộc |
|
27 |
|
|
32 |
Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) |
TCH302 |
3 |
KTE201 |
|
33 |
Tiền tệ - Ngân hàng (Money and Banking) |
TCH303 |
3 |
KTE203 |
|
34 |
Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) |
TCH321 |
3 |
KTE201 |
|
35 |
Nguyên lý hoạt động ngân hàng (Principles of banking) |
NHA302 |
3 |
TCH303 |
|
36 |
Thị trường tài chính và các định chế tài chính (Financial Market and Institutions) |
TCH401 |
3 |
TCH302 |
|
37 |
Tài chính quốc tế (International Finance) |
TCH414 |
3 |
TCH302 |
|
38 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investment) |
DTU401 |
3 |
TCH302 |
|
39 |
Quản trị rủi ro tài chính (Financial risk management) |
TCH409 |
3 |
TCH302 |
|
40 |
Tài chính công (Public Finance) |
TCH431 |
3 |
TCH302 |
|
2.2.2 |
Tự chọn (2 trong 5 môn) |
|
6 |
|
|
41 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
TCH404 |
3 |
TIN206 TOA201 |
|
42 |
Tài chính cá nhân ứng dụng (Applied Personal Finance) |
TCH405 |
3 |
|
|
43 |
Kinh tế học tài chính (Financial Economics) |
TCH341 |
3 |
KTE203 |
|
44 |
Mô hình tài chính (Financial Modeling) |
TCH443 |
3 |
TOA201 |
|
45 |
Kế toán tài chính (Financial Accounting) |
KET301 |
3 |
KET201 |
|
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
24 |
|
|
2.3.1 |
Bắt buộc |
|
15 |
|
|
46 |
Thị trường chứng khoán (Securities market) |
DTU302 |
3 |
TCH302 |
|
47 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng cao |
DTU404 |
3 |
DTU401 |
|
48 |
Quản trị danh mục đầu tư (Portfolio Management) |
DTU406 |
3 |
DTU401 |
|
49 |
Phân tích báo cáo tài chính (Financial Statement Analysis) |
TCH424 |
3 |
DTU401 |
|
50 |
Phương pháp lượng cho tài chính (Quantitative Methods for Finance) |
TCH442 |
3 |
TOA201 |
|
2.3.2 |
Tự chọn (3 trong 15 học phần) |
|
9 |
|
|
51 |
Pháp luật tài chính – ngân hàng (Law on Finance and Banking) |
PLU302 |
3 |
PLU111 |
|
52 |
Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp |
DTU304 |
3 |
TCH302 |
|
53 |
Đầu tư bất động sản (Real Estate Finance) |
DTU306 |
3 |
|
|
54 |
Phân tích kỹ thuật chứng khoán (Security Technical Analysis) |
DTU408 |
3 |
TCH302 |
|
55 |
Chiến lược tài chính doanh nghiệp (Strategic Corporate Finance) |
TCH421 |
3 |
TCH302 |
|
56 |
Tài trợ dự án (Project Financing) |
TCH426 |
3 |
TCH302 |
|
57 |
Tài chính hành vi (Behavioural Finance) |
TCH427 |
3 |
TCH302 |
|
58 |
Ứng dụng công nghệ trong tài chính-ngân hàng |
NHA408 |
3 |
TCH302 |
|
59 |
Thị trường tài chính quốc tế (International Financial Markets) |
TCH403 |
3 |
TCH302 |
|
60 |
Kinh tế thông tin bất cân xứng (Economics of Asymmetric information) |
KTE405 |
3 |
KTE201 KTE203 |
|
61 |
Kinh tế xanh (Green Economics) |
KTE330 |
3 |
KTE201 KTE203 |
|
62 |
Dự báo trong kinh tế và kinh doanh (Economics Forecasting) |
KTE418 |
3 |
TOA105 TOA201 |
|
63 |
Quản trị dự án đầu tư quốc tế (International Investment Project Management) |
TMA315 |
3 |
|
|
64 |
Khởi sự kinh doanh (Principles of Entrepreneurship) |
QTR309 |
3 |
|
|
65 |
Tinh thần doanh nhân và đổi mới (Entrepreneurship and Innovation) |
TCH446 |
3 |
|
|
3 |
Thực tập giữa khóa |
|
3 |
|
|
66 |
Thực tập giữa khóa (Mid - course Internship) |
TCH501 |
3 |
|
|
4 |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
67 |
Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
TCH532 |
9 |
|
|
|
TỔNG |
|
137 |
|