Sidebar

Magazine menu

15
Wed, May

TPH215 - Nghe hiểu 1 (Compréhension orale1)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Mục tiêu chung: 

Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức tiếng và kĩ năng nghe hiểu tiếng Pháp ở trình độ B2 theo Khung tham chiếu châu Âu về ngôn ngữ CECRL hoặc bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam.

Mục tiêu cụ thể:

- Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:

MT1: Kiến thức về các phương pháp nghe hiểu các bài nói trực tiếp hoặc ghi âm lại về các chủ đề quen thuộc và không quen thuộc trong cuộc sống cá nhân, xã hội, học tập hay nghề nghiệp khi được diễn đạt rõ ràng và bằng ngôn ngữ chuẩn.

MT2: Kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, liên kết văn bản trong các bài nghe trình độ B2. 

MT3: Kiến thức về các chủ đề thời sự đa dạng: văn hóa, kinh tế, xã hội, chính trị, thường được khai thác trong các bài nghe trình độ B2.

- Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :

MT4: Kỹ năng nghe hiểu những diễn ngôn khá dài như hội thảo, tranh luận về một vấn đề xã hội, những phóng sự, chương trình trên đài, tivi về những vấn đề thời sự và tin tức.

MT5: Kỹ năng tự chủ bản thân (để nghe và đoán nghĩa trong các tình huống nghe khó) và chịu được áp lực công việc.

MT6: Kỹ năng làm bài thi môn Nghe hiểu trình độ B2.

- Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:

MT7: Hình thành tính tự chủ và trách nhiệm trong việc tự học, tự đọc, nghe thường xuyên tự trau dồi kiến thức chung về văn hóa xã hội để cập nhật thông tin thời sự. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết

(Thuyết trình và thuyết giảng)

Thực hành

1

Généralités du cours et de l’épreuve  

1

2

0

3

6,7

2

Types de documents sonores 

1

2

2

3

1,6,7

3

Analyse du document

1

2

2

3

1,5,6,7

4

Contre le stress

1

2

2

3

1,5,6,7

5

Types de questions

1

2

2

3

1,5,6,7

6

Anticiper : savoir lire le questionnaire

1

2

2

3

1,2,3,4,5,6,7

7

Organisation du discours

1

2

2

3

1,2,3,4,5,6,7

8-9

Analyse des informations 

Test partiel 1

1

5

5

6

1,2,3,4,5,6,7

10

Entrainement

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7

11-13

Savoir-faire

1

8

8

9

1,2,3,4,5,6,7

14-16

Vers l’épreuve

3

6

7

11

1,2,3,4,5,6,7

17

Révision

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7

18

Révision et Test partiel 2

0

3

0

5

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (Tỷ lệ 10%)

- Điểm danh trên lớp: 40%

- Chuẩn bị bài : 20%

- Thái độ học tập: 20%

- Làm bài tập về nhà: 20%

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ số 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ số 1

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

*Đánh giá thường xuyên

- Hình thức: Điểm danh, kiểm tra Viết và Nói

- Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập được giao về nhà và đi học đủ và đúng giờ. 

- Tiêu chí đánh giá: 

  1. Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời đủ và tốt các câu hỏi trên lớp: 2 điểm
  2. Chuẩn bị bài kỹ càng, đọc tài liệu liên quan được giao cho buổi học trên lớp: 2 điểm
  3. Làm bài tập về nhà đầy đủ, có nỗ lực cố gắng trong học tập: 2 điểm
  4. Đi học chuyên cần, đúng giờ: 4 điểm 

*Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: 2 bài viết, mỗi bài làm không quá 30 phút, vào buổi thứ 9 và 18

- Nội dung: 

  1. Bài kiểm tra giữa kỳ số 1: Kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1 đến bài 8
  2. Bài kiểm tra giữa kỳ số 2: Nội dung từ buổi thứ 10 đến 17

- Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:

  1. Trả lời đúng ý, rõ ràng, đúng ngữ pháp, từ vựng: 100% điểm của câu hỏi
  2. Trả lời đúng ý nhưng sai ngữ pháp, chính tả: 70% điểm của câu hỏi

* Thi kết thúc học phần

  • Hình thức: Bài viết 
  • Nội dung:  2 bài nghe với các chủ đề và dạng bài nghe đã được học trên lớp
  • Thời gian thi: không quá 30 phút 
  • Tiêu chí đánh giá: Đánh giá 2 bài nghe theo thang điểm của trình độ B2 trong Khung châu Âu về ngôn ngữ tính theo thang điểm 10. Cụ thể:
  • Yêu cầu: các câu trả lời đúng ý, sử dụng từ vựng và ngữ pháp phù hợp với yêu cầu của trình độ B2.

3.4  Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng nghe hiểu

1,2,3,4,5,6,7

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng nghe hiểu

1,2,3,4,5,6,7

60%

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14162939
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
2785
10197
26687
14066797
153044
298110
14162939

Địa chỉ IP: 18.118.254.28
2024-05-15